RESEARCH PAPER
́
́
Tác động của E-Logistic đối với hiệu suất quản lý kho bãi - một
́
nghiên cứu tại công ty sản xuất bánh quy ở Anh
Nhóm 3
Lê Phạm Quốc Bảo
Nguyễn Thị Mai Thương
Nguyễn Thị Hoàng Trâm
Nguyễn Thị Ngọc Linh
Phùng Ngọc Linh
Phạm Phương Linh
Nội dung chính
1. GIỚI THIỆU BÀI BÁO
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5. BÀI HỌC KINH NGHIỆM
1.GIỚI THIỆU BÀI BÁO
Mục tiêu chính của nghiên cứu: xác định tác động của E-
́
́
́
logistics đến hiệu suất quản lý kho bãi tại công ty sản xuất bánh
quy ở Anh.
́
́
Trong đó, chất lượng, mức độ đáp ứng, chi phí và năng suấ t
́
́
được lấy làm chỉ số đánh giá hoạt động của kho hàng.
́
Kết quả nghiên cứu: khả năng hiển thị và chia sẻ thông tin
trong E-logistics, thông thời gian thực, thời gian thực dự báo
́
́
́
quyết định và tiết kiệm chi phí ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả
hoạt động quản lý kho bãi.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Logistics
̀
Logistics bao gồm một loạt các hoạt động được thực hiện để đảm bảo một
́
́
́
́
sản phẩm từ việc lấy nguyên liệu thô để sản xuất và phân phối đến tay
́
người tiêu dùng. Logistics sẽẽ̃ nghiên cứu, phân tích và tìm kiế m các giải
́
́
́
́
pháp tốt nhất để vận chuyển, lưu trữ, sản xuất và phân phối sản phẩm ra thị
́
́
trường với thời gian và chi phí tối ưu nhất.
E-logistics
E-Logistics là một thuật ngữ được sử dụng trong thương mại điện tử bao
̀
ẽ̃
̀
́
̀
́
gồm toàn bộ chuỗi hậu cần: tiếp nhận và điều phối sản phẩm; dự trữ; vận
chuyển sản phẩm.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Information Visibility and Sharing (IVS): Khả năng hiển thị và Chia sẻ Thơng tin
́
Internet
đã
cách
mạng
hóa
cách
mọi
người
thể
hiện
ý
kiế
n,
tài
năng
và
tương
tác
khơng
̀
́
́
chỉ về cá nhân mà cịn có thể
biế
n
thành
cơ
hội
việc
làm.
Các
cơng
ty
đã
nhìn
thấ
y
cơ
hội
́
́
để̀ phát triển hoạt động tiếp thị của
họ
trên
mạng
xã
hội
để
tiế
p
cận
những
khách
hàng
̀
́
tiềm năng,
những
người
ban
đầ
u
thậm
chí
khơng
tìm
kiế
m
giải
pháp
mà
doanh
nghiệp
́
cung cấp.
̀
Real Time Communication (RTC): Truyền thơng Thời gian Thực
̀
̀
Mọi thứ trên nền tảng web nên theo cách chuẩn hóa để cho phép truyề n thơng thời
̀
́
ẽ̃
́
gian thực của các ứng dụng giữa nhiều loại thiết bị khác nhau với độ trễ tối thiểu và
ẽ̃
̀
khơng có độ trễ đường truyền.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
́
Real Time Forecasting Decision (RTFD): Quyết định Dự báo Thời gian Thực
́
̀
́
́
́
Trên th ực tế, dự báo nhu cầu là cơ sở cho tất cả các quyết định chiến lược và lậ p kế
ẽ̃
̀
́
hoạch trong
chuỗ
i
cung
ứng,
bao
gồ
m
các
lĩnh
vự
c
sản
xuấ
t,
bán
hàng
và
tài
chính
ẽ̃
́
́ ́
́
̀
của mỗi công ty. Đây là một biến số rất quan trọng đối với việc quản lý hàng tồn kho và
́
mộ t số khíá cạnh như sử dụng khơng gian vật lý thơng minh hơn, gi ảm chi phí vận
hành, cải tiến quy trình và đảm bảo khả năng cạnh tranh trên thị trường.
́
́
Cost Savings (CS) - Tiết kiệm chi phí
́
Một trong những thách thức của quản lý doanh nghi ệp là tố i thiểu hố chi phí. Một
́
̀
trong những giải pháp cho mụ c tiêu này là tự động hóa kế toán bằng việc triển khai
̀
̀
phần mềm quản lý (Zhang, Pratap, Huang, & Zhao, 2017).
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
E-logistics to Improve Warehouse Management - ELogistics giúp cải thiện việc quản lý kho
̀
́
́
̀
́
̀
́
Các xu hướng mới về thiết bị xếp dỡ mới bao gồm máy san lấp mặt bằng, hệ thống
́
́
xếp dỡ tự động, thiết bị kho di động và băng tải với mục tiêu: tăng cường tính linh
́
̀
hoạt của các bộ phận tiếp nhận và điều động trong việc xử lý các loại tàu sân bay
́
̀
́
khác nhau và cải tiến về an tồn, dịng sản phẩm và năng suất. Các bộ phận sẽẽ̃
́
giảm số lượng nhân viên và không gian làm việc trong tương lai, nhưng sẽẽ̃ gia tăng
́
́
́
số lượng các công ty thực hiện hoạt động kế t nối chéo (Zhang, Pratap, Huang và
Zhao, 2017).
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Warehousing Management Performance (WMP) - Hiệu quả quản lý kho
́
́
Một trong những lợi ích do hệ thố ng quản lý kho (WMS) tạo ra là tố i ưu hóa khơng gian
́
̀
́
́
trong khu vực lưu trữ. Một trong những chức năng của hệ thố ng là gợi ý về nơi tốt nhất
để lưu trữ một sản
phẩm cụ thể tại thời điểm nhận sản phẩm (Zhang, Pratap, Huang, & Zhao, 2017).
́
́
̀
́
́
Hệ thống quản lý kho cho phép tối ưu hóa hoạt động bằng cách tăng năng suất, tối
́
ưu hóa khơng gian và cải thiện việc sử dụng tài nguyên (thiế t bị di chuyển và dự trữ)
(Banzato, 1998)
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
́
́
Thiết kế ̀ nghiên cứu: Nghiêǹ cứu dựa trên
phương
pháp
nghiên
cứu
định
́
́
lượng về tác động
của
H
ậu
cầ
n
điệ
n
tử
đế
n
Hiệu
suấ
t
Quản
lý
Kho
bãi
tại
các
́
công ty Sản xuất Bánh quy ở Anh
Công cụ nghiên cứu: Bảng câu hỏi dựa trên thang đi ểm Likert. Có 14
́
mục đ ể đo lường biến độc lập e-Logistics 14 mục và 17 mục để đo lường
́
́
̀
hi ệu suất kho biến phụ thuộc. Toàn bộ bảng câu hỏi bao gồm tổng cộng
32 mục.
̃
́
Mẫu: Dữ liệu đ ược thu th ập từ các cá nhân hiện đang phục vụ Sản xuấ t
̀
bánh quy ở Anh để khám phá nhậ n thức c ủa họ về tác động củ a các quy
̀
́
́
́
trình hậu cần điện tử đối với hiệ u suất quản lý kho bãi. T ổng số người
được hỏi là 233 người trong đó 85 người là nữ và 148 người là nam.
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thu thập dữ liệu
̀
Bảng câu h ỏi đã được
chuyển
đổi
thành
bảng
câu
hỏ
i
điện
tử
bằ
ng
cách
sử
dụng
ẽ̃
́
ứng dụ ng biểu mẫu của google. Liên kết đế́n bảng câu hỏi được gửi đế́n các nữ làm
việc trong ngành
́
́
tế. Các nhân viên trả lời từ các công ty sản xuất bánh quy ở Anh đã
được liên hệ và bản câu hỏi được gửi qua email.
y
Phân tích dữ liệu
̀
̀
́
Nghiên cứ u sử dụng phần mềm thống kê SPSS. Nhà nghiên cứu đã sử
́
̀
dụng thống kê mô tả để mô tả tập hợp dữ liệu ở giai đoạn đầ u. Sau đó
̀
hồi quy, phân tích ANOVA và các công cụ t ương quan đã được sử dụng
́
́
để tạo ra mối quan hệ giữa các biến độc lập và phụ thuộc.
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
́
Các giả thuyết:
H1: Khả năng hiển thị và chia sẻ thông tin trong e-logistics không ảnh hưởng
́
́
đến hiệu suất quản lý kho bãi tại English Biscuit Manufacturing
́
́
́
H2: Giao tiếp thời gian thực trong e-logistics không ảnh hưởng đế n hiệu suất
́
quản lý kho bãi tại English Biscuit Manufacturing H3: Quyết định dự báo thời
́
́
gian thực trong e-logistics không ảnh hưởng đến hiệu suất quản lý kho bãi tại
English Biscuit
Manufacturing
́
́
H4: Tiết kiệm chi phí trong e-logistics khơng ảnh hưởng đế n hiệu quả quản lý
kho bãi tại Unilever
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
-
Dữ liệu được thu thập từ các cá nhân hiện
́
đang phục vụ Công ty sản xuất bánh quy ở
Anh để khám phá nhận
̀
thức của họ về tác động của quy trình hậu
̀
́
́
cần điện tử đối với hiệu suất quản lý kho bãi.
́
-
Tổng số người được hỏi là 233 (n = 200),
̀
gồm 85 nữ (36,5%) và 148 nam (63,5%)
́
-
Nhóm tuổi từ 18 đến 27 là 131 (56,2%)
̀
Nhóm người có bằng cử nhân là 84 (36,1%)
̀
và bằng Thạc sĩ là 64 (27,5%)
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
́
́
Tác động của từng biến độc lập riêng lẻ lên biến phụ thuộc (WMP) theo phương trình:
WMP dự đốn = .323 + (.227 × IVS) + (.159 × RTC) + (.329 × RTFD) + (.217 × CS)
́
̀
́
Có thể thấy rằng các biến CS, RTC, IVS và RTFD đã thêm tác động tích cực và có ý nghĩa
́
́
thống kê vào biến dự đoán WMP, p> 0,05
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
́
́
̀
Kết quả cho thấy rằng các quy trình
Logistics điện tử như Khả năng hiển thị
̀
và Chia sẻ Thông tin, Truyền thông Thời
́
gian Thực, Quyết định Dự báo Thời gian
́
̀
Thực và Tiết kiệm Chi phí đều có tác
́
động đáng kể và làm tăng hiệu suất tổng
̀
thể của Quản lý Kho bãi ở nhiều phương
diện khác nhau.
̀
́
́
Các khía cạnh bao gồm Chỉ số chất
́
lượng, Chỉ số thời gian đáp ứng, Chỉ số
́
́
chi phí/ tài chính và Chỉ số năng suất.
́
5. BÀI HỌC VÀ THẢO LUẬN
́
Hiệ u suất quản lý kho bãi thay đổi bị ả nh hưởng đáng kể bởi khả năng
̀
hiể n thị và chia sẻ thông tin thay đổi trong dịch vụ hậu cầ n điện tử tại
́
công ty sản xuất bánh quy ở Anh
̀
́
́
ẽ̃
Đồng bộ, kết nối với thời gian thự c, khơng có độ trễ trong e-logistics tác
́
́
́
đ ộng lớn đến hiệu suất quản lý kho vậ n tại công ty sả n xuấ t bánh quy
́
́
ở Anh, đó cịn được xem là một chỉ số cho hiệu suất của kho vận.
́
Quyết định dự báo thờ i gian thực trong e-logistics có liên quan đáng kể
́
́
đến hiệu suất quản lý kho bãi.
́
́
̀
Thương mại điện tử giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí trong
Logistics.
6. HẠN CHẾ
Nghiên cứu này ch ỉ giớ i hạn ở các công ty nước ngọt của Karachi với
́
ẽ̃
́
́
số mẫu hạn chế do thiếu thời gian.
̀
̀
Cần có tính khái qt cao hơn bằng cách nâng cao phạm vi nghiên cứu,
́
ẽ̃
thêm số lượng mẫu.
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE!