Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

tieng anh 9 unit 8 looking back

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.19 KB, 7 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

SOẠN TIẾNG ANH 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 8 - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
– Review some vocabularies of the unit.
– Review more about the use of articles A/ An The and compound verbs/ nouns
2. Objectives:
- Vocabulary: words related to the topic “Tourism”
- Grammar: articles
- Skills: speaking, writing, listening, reading
II. Nội dung soạn Looking back Unit 8 Tourism lớp 9
1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage.
There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ
khung để hồn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa )

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

Đáp án:
1.

2.


3.

4.

5.

6.

safaris/expeditions. expeditions/safaris holidays touring travellers experience
Hướng dẫn dịch:
If you dream of getting close to the wild side of the natural world, then join our
WildlifeTours! We offer classic wildlife (1) safaris / expeditions , exciting (2)
expeditions / safaris, family holidays, and tailor-made holidays. Our adventure (3)
holidays to Africa range from a week (4) touring Kenya to the ultimate African adventure
travelling from South to East Africa over one month! Perfect for families, groups of
friends or solo (5) travellers, our safari holidays aim to offer you an incredible wildlife (6)
experience. And remember, nothing gets your heart beating faster than hearing lions roar
at night.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

Nếu bạn mơ về việc sống gần gũi với môi trường hoang dã của thế giới tự nhiên thì hãy
tham gia ngay vào Wildlife Tours của chúng tơi! Chúng tôi tổ chức chuyến thám hiểm
động vật hoang dã truyền thống, những chuyến thám hiểm thú vị, những kỳ nghỉ dành
cho gia đình và những kỳ nghỉ theo yêu cầu. Những kỳ nghỉ thám hiểm của chúng tôi đến

châu Phi trải dài từ một tuần đến Kenya cho đến chuyến thám hiểm dài ngày đi từ phía
Nam đến phía Đông châu Phi hơn một tháng. Thật tuyệt vời cho gia đình, các nhóm bạn
bè và những du khách đi một mình, những kỳ nghỉ săn bắn của chúng tơi nhằm mục đích
cung cấp cho bạn trải nghiệm khó qn về động vật hoang dã. Và nhớ rằng, khơng có gì
làm cho tim bạn đập nhanh hơn là nghe tiếng sư tử gầm về đêm.
2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps
to complete the sentences. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau
đây, sau đó điền vào những ơ trống để hồn thành các câu.)

Đáp án:

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

1. Jet

2.

3.

4.

5.

6. take-


lag

Checkout

Stopover

sunglasses

holidaymaker

offs

Hướng dẫn dịch:
1 - Travellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from jet lag
for a few days.
Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu
chứng say máy bay khoảng vài ngày.
2 - Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phịng lúc 12 giờ trưa.
3 - Chúng tơi đã khơng bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapore.
4 - Thật khó chịu rằng một số ngơi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ.
5 - Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ dưỡng.
6 - Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay khơng có chuyến nào cất cánh.
3. Form compound nouns from these words then make sentences with
them, and share with a partner. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ
sau đây sau đó đặt câu với những từ đó, và chia sẻ với bạn của bạn.)
Đáp án:
1. package tour

2. return ticket


3. software

4. round trip

4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or
zero article. (Tìm và sửa lỗi những câu sau, sử dụng mạo từ a, an, the
hoặc không sử dụng mạo từ.)
Đáp án:
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

1. sun → the sun; UK → the UK
2. brain → the brain
3. bicycle → The bicycle
4. expedition → an/the expedition; interior → the interior
5. long trip → a long trip
6. history → in history; history of → the history of
Hướng dẫn dịch:
1 - Cô và chú của tôi yêu mặt trời! họ sống vào mùa hè và thăm bạn ở Úc vào mùa đông.
2 - Không nhiều người biết về làm sao để làm việc bằng trí óc.
3 - Xe đạp là một trong những máy móc hiệu quả được phát minh bởi con người.
4 - Họ lên kế hoạch thám hiểm vào trong nội địa của Úc.
5 - nếu bạn muốn đi một chuyến đi dài, bạn nên chuẩn bị đầy đủ.
6 - Tôi rất quan tâm về lịch sử, đặc biệt là lịch sử các nước châu Á.
5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the
word in CAPITALS. (Viết lại mỗi câu với nghĩa tương đương, sử dụng

từ in hoa)
Đáp án:
1. What a terrible journey (it was)!
2. We stayed at a lovely hotel by the sea.
3. The programme I watched yesterday was interesting.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

4. My friend has just bought an old guitar.
5. She needs to go on a business trip to Kyoto.
Hướng dẫn dịch:
1. Hành trình thật là khủng khiếp.
Đó là một hành trình kinh khủng.
2. Khách sạn của chúng ta đáng yêu - nó ở gần biển.
Chúng ta sống ở một khách sạn đáng yêu gần biển.
3. Tôi đã xem một chương trình thú vị trên TV tối qua.
Chương trình mà tôi đã xem tối qua rất thú vị.
4. Chiếc Guitar bạn tơi mua nó đã cũ.
Bạn tơi đã mua một chiệc Guitar cũ.
5. Cô ấy cần đi tới Kyoto vì cơng việc.
Cơ ấy cần chuyến cơng tác tới Kyoto.
6. a What would you like to do most on holiday? Tick (V) three things.
Share your ideas with a partner. (Bạn muốn làm gì nhất vào kì nghỉ lễ?
Đánh dấu tick 3 điều. Chia sẻ ý ki ến của bạn với bạn bè)
- Go camping (cắm trại)
- Watch the wildlife (ngắm thế giới hoang dã)

- Visit a museum (thăm một viện bảo tang)
- Meet local people (Gặp người dân đại phương)
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

- Visit historic places (Thăm quan di tích lịch sử)
- Relax and laze round (thư giãn và đi loanh quanh)
- Make new friends (gặp gỡ bạn mới)
- Go to a theme park (đi đến một công viên giải trí)
b. Name three things you don't like to do on holiday, and say why. (Đưa
ra ba điều bạn khơng thích làm trong kì nghỉ lễ và nói vì sao)
Gợi ý:
- I don’t like to cook meals on holiday. I like to eat out and relax.
- I don’t like to do my homework on holiday. I like to hang out with my friends.
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×