Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE KT GDCD 6 CHK i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.92 KB, 12 trang )

PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS NHỮ KHÊ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Mơn: GDCD 6 ( Tiết 18)
Thời gian làm bài: 45’ (không kể thời gian giao đề)

I. Mục đích kiểm tra
1. Kiến thức:
- Nhận biết, hiểu và vận dụng các kiến thức cơ bản đã học trong chương trình GDCD 6
học kì I .Cụ thể:
Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình dịng họ
Bài 2.u thương con người
Bài 3.Siêng năng kiên trì
Bài 4.Tơn trọng sự thật
Bài 5.Tự lập
Bài 6.Tự nhận thức bản
2. Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tư duy, sử dụng ngơn ngữ.
3. Phẩm chất: Tự tin, trung thực.
II.Hình thức kiểm tra:Trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
III. BẢNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận đề kiểm tra
T Chủ
T đề

Nội dung

Mức độ nhận thức

T


N
1 Giáo
dục
đạo
đức

Thông
hiểu

Nhân
biết
T
L

TN

Vân
dụng
T
L

T
N

TL

Vận
dụng
cao
T

T
N
L

Tỷ lệ
T
N

Điểm

T
L

Tựhào về
truyền
thống gia
đình dịng
họ

1C

1C

0,25

u thương
con người

1C


1C

0,25

Siêng năng
kiên trì

1C

1C

0,25

Tơn trọng sự 3 C
thật
2 Giáo
dục

năng
sống

Tổng

Tự lập

3C

Tự nhận
thức bản
thân


3C

½C
1C
1C

½C

3C

1C

3.75

3C

1C

3.75

3C

1C

1.75


Tổng


12

1

Tı̉ lệ%

30%

30%

1,5

1/2

30%

10%

12

3

30

70
%

%
60%


Tỉ lệ chung

40%

10
điểm

100%

2.Bảng đặc tả đề kiểm tra

TT

Mạch
nội

Mức độ đánh giá
Nội
dung

Số câu hỏi theo mức độ nhân thức
Nhận
Thông Vận
Vận
biết
dụng
hiểu
dụng

dung

1

cao

Giáodục Tự hào
đạođức về truyền
thống gia
đình
dịng họ

Nhận biết:Nêu được một số truyền thống
của gia đình,dịng họ.

1 TN

Thơng hiểu:Giải thích được ý nghĩa của
truyền thống gia đình,dịng họ một cách
đơn giản.
Vận dụng: Xác định được một số việc
làm thể hiện truyền thống gia
đình, dịng họ phù hợp vớ ibản thân.
Vận dụngcao:Thực hiện được một số việc
làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền
thống gia đình,dịng họ.

u thương Nhậnbiết:
con người -Nêu được khái niệm tình yêu thương con
người
- Nêu được biểu hiện của tình u thương
con người

Thơnghiểu:
-Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con ngườiđối với bản thân,đối
với người khác,đối với xã hội.
-Nhận xét,đánh giá được thái độ,hành vi
thể hiện tìnhyêu thương con người
Vận dụng:
-Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu
thương con người
-Xác định được một số việc làm thể hiện
tình yêu thương con người phù hợp với
bản thân.
Vậndụngcao:
-Thực hiện được một số việc làm phù
hợp để thể hiện tìnhyêu thương con
người

1 TN


1

Giáo
Siêng
dục
năng kiên
đạo đức trì

Tơn
trọng

sự thật

1

Giáodục Tự lập
đạođức

Nhậnbiết:
1 TN
- Nêu được khá iniệm siêng năng, kiên trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên
trì
Thơnghiểu:
-Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của bản thân trong
học tập, lao động.
-Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của người khác
trong học tập,lao động.
Vận dụng:
-Thể hiện sự q trọng những người siêng
năng,kiên trì trong học tập,lao động.
-Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười
biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế
này.
- Xác định được biện pháp rèn luyện
siêng năng, kiên tr ìtrong lao động, học
tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với
bản thân.

Vậndụng cao:
-Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong
lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày.
Nhận biết: Nêu được một số biểu hiện
3 TN
của tơn trọng sự thật.
Thơng hiểu:Giải thích được vì sao phải
tơn trọng sự thật.
Vận dụng:
- Khơng đồng tình với việc nói dối hoặc
che giấu sự thật.
- Ln nói thật với người thân, thầy cơ,
bạn bè và người có trách nhiệm.
Nhận biết:
3 TN
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu hiện của người
có tính tự lập
Thông hiểu:
- Đánh giá được khả năng tự lập của người
khác.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản
thân
- Giải thích được vì sao phải tự lập.
Vậndụng:
- Xác định được một số cách rèn luyện
thói quen tự lập
phù hợp với bản thân

1/2TL


1TL

½ TL


- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản
thân trong học tập,sinh hoạt hằng ngày,
hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc
sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và
phụ thuộc vào người khác.

2

Giáo
dục kỹ
năng
sống

Tự nhận Nhận biết:Nêu được thế nào là tự nhận
thức bản thức bản thân.Nêu được ý nghĩa của tự
nhận thức bản thân.
thân

1 TL

3 TN

Thông hiểu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của

bản thân
- Xác định được giá trị,vị trí,tình cảm,các
mốí quan hệ của bản thân
Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát
huy điểm mạnh,hạn chế điểm yếu của bản
thân.
Vận dụng cao:Thực hiện được một số
việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân.

Tổng
Tỉ lệ%
Tỉ lệ chung

12 TN
30%

1 TL
30%

60%

1,5 TL 1/2 TL
30%

10%

40%

IV. ĐỀ KIỂM TRA .
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dịng họ được:
A. Truyền từ đời này sang đời khác.
B. Mua bán, trao đổi trên thị trường.
C. Nhà nước ban hành và thực hiện.
D.Đời sau bảo vệ và thưc hiện.
Câu 2. Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những
lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào?
A. Siêng năng, kiên trì.
B. Tự nhận thức bản thân.
C. Yêu thương con người.
D. Tự chủ, tự lập
Câu 3. Trái với siêng năng, kiên trì là
A. Tự ti, nhút nhát.
B. Lười nhác, ỷ lại.
C. Tự giác, miệt mài làm việc
D. Biết hi sinh vì người khác.
Câu 4. Cơng nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều
chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm
những việc sai trái được gọi là?
A. Tôn trọng sự thật.
B. Sự thật.
C.Tiết kiệm .
D. Khiêm tốn


Câu 5. Ln nói thật với người thân, thầy cơ, bạn bè và người có trách nhiệm bằng
thái độ như thế nào?
A.Khơng nói sự thật sợ người khác đau khổ ; B. Nói thơ tục nhưng đúng sự thật là được.

C. Khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật;D. Dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái.

Câu 6. Đối lập với tôn trọng sự thật là:
A. Giả dối.
B. Ỷ lại.
C. Siêng năng.
D.Trung thực.
Câu 7. Đối lập với tự lập là:
A. Tự tin.
B. Ích kỉ.
C. Tự chủ.
D. Ỷ lại.
Câu 8. Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho
mình là biểu hiện của người có tính:
A. Trung thành.
B. Trung thực.
C. Tự lập.
D. Tiết kiệm.
Câu 9. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?
A. An nhàn, khơng phải làm việc gì.
B.Thành cơng trong cuộc sống.
C. Thường xun phải nhờ người khác.
D. Luôn bị động trước mọi công việc.
Câu 10. Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người:
A. Nhận ra điểm mạnh của chính mình.
B. Biết luồn lách làm việc xấu.
C. Biết cách ứng phó khi vi phạm.
D. Bị mọi người trù giập, ghét bỏ.
Câu 11.Tự nhận thức bản thân là:
A. Biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở

thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)

B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói
quen, điểm mạnh, điểm yếu…)

C. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích,
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích,
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)

Câu 12. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải:
A.Không tham gia các hoạt động xã hội .
B. Luôn ỷ lại cơng việc vào anh chị làm giúp.
C.Tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
D.Luôn dựa vào người khác để làm việc.
PHẦN II:TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế
nào? Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.

Câu 2 (3,0 điểm) Tình huống:
A là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần
đầu A đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, A ghi vào sổ và báo với cô chủ


nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra khơng đồng tình với A và
đã đề nghị thay lớp trưởng.
Hỏi:
a. Em hãy nhận xét về việc làm của A và một số bạn trong tình huống trên.
b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì?


Câu 3 (1,0 điểm).Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân.
V.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


Đáp
án

A

C

A

B

D

A

D

C

B

A

A

C

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu hỏi

Câu 1

Nội dung
- Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện:
+ Ln tự tin.Ln cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các
vấn đề trong khả năng của mình.
+ Ln nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc
sống.
+ Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp
nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.
+ Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt
động tập thể
- Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt

hằng ngày là:
+ Tự ti, gặp khó khăn thử thách chùn bước, khơng có ý chí nỗ lực
vươn lên.

Điểm
2,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25


+ Quá ỷ lại hoặc dựa dẫm vào bố mẹ và người khác; không làm
được những công việc cá nhânlười biếng trong học tập và lao
động,…

Câu 2

a.
- A là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với tinh thần trách
nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý trong giải quyết công việc.

1,5
0,75


Việc làm của A giúp cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật.
- Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của A và đề nghị
thay lớp trưởng là không tôn trong sự thật, ý kiến mang tính cá
nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng đến nề nếp và kỷ
luật của cả lớp.
b.Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em
sẽ:
+ Có ý kiến bảo vệ việc làm đúng của A và không đồng ý với ý
kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích để cả lớp hiểu.
+ Nếu một số bạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo cho
cô giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết.

Câu 3

HS lấy được 2 ví dụ về bản thân hoặc bạn của mình biết tự nhận
thức bản thân


0,75
1,5
0,75
0,75
1,0

VI. HOÀN THIỆN ( Xem xét và điều chỉnh)
Người ra đề

Tổ chun mơn

Ngày tháng năm 2022
Phó Hiệu trưởng phê duyệt
(Ký tên, đóng dấu)



Thứ....ngày....tháng năm 2022
Trường THCS Nhữ Khê
Họ và tên:
Lớp 6

Điểm

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn : GDCD 6 (Tiết 18)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lời phê của thầy (cô) giáo


Đề bài
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dịng họ được:
A. Truyền từ đời này sang đời khác.
B. Mua bán, trao đổi trên thị trường.
C. Nhà nước ban hành và thực hiện.
D.Đời sau bảo vệ và thưc hiện.
Câu 2. Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những
lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào?
A. Siêng năng, kiên trì.
B. Tự nhận thức bản thân.
C. Yêu thương con người.
D. Tự chủ, tự lập
Câu 3. Trái với siêng năng, kiên trì :
A. Tự ti, nhút nhát.
B. Lười nhác, ỷ lại.
C. Tự giác, miệt mài làm việc
D. Biết hi sinh vì người khác.
Câu 4. Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều
chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; khơng chấp nhận và làm
những việc sai trái được gọi là?
A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm.
C. Sự thật.
D. Khiêm tốn
Câu 5. Ln nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm bằng
thái độ như thế nào?


A. Dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái; B. Nói thơ tục nhưng đúng sự thật là được.

C. Khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật;D. Khơng nói sự thật sợ người khác đau
khổ.
Câu 6. Đối lập với tôn trọng sự thật:
A. Giả dối.
B. Ỷ lại.
C. Siêng năng.
D.Trung thực.
Câu 7. Đối lập với tự lập là:
A. Tự tin.
B. Ích kỉ.
C. Tự chủ.
D. Ỷ lại.
Câu 8. Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho
mình là biểu hiện của người có tính:
A. Trung thành.
B. Trung thực.
C. Tự lập.
D. Tiết kiệm.
Câu 9. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?
A. An nhàn, khơng phải làm việc gì.
B.Thành công trong cuộc sống.
C. Thường xuyên phải nhờ người khác.
D. Luôn bị động trước mọi công việc.
Câu 10. Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người:
A. Nhận ra điểm mạnh của chính mình.
B. Biết luồn lách làm việc xấu.
C. Biết cách ứng phó khi vi phạm.
D. Bị mọi người trù giập, ghét bỏ.
Câu 11.Tự nhận thức bản thân là:
A. Biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách,

sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
C. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
Câu 12. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải:
A. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
B. Không tham gia các hoạt động xã hội.
C. Luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. D.Luôn dựa vào người khác để làm việc
PHẦN II:TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như
thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt
hằng ngày.
Câu 2 (3,0 điểm) Tình huống:
A là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết
điểm lần đầu A đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, A ghi vào sổ và báo


với cô chủ nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra khơng
đồng tình với A và đã đề nghị thay lớp trưởng.
Hỏi:
a. Em hãy nhận xét về việc làm của A và một số bạn trong tình huống trên.
b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì?
Câu 3 (1,0 điểm).Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản
thân.
Bài làm
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×