SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN- LỚP 11.
Thời gian: 60 phút
1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm;
Cấp độ tư duy
Bài / Chủ đề
Nhận biết
TN
Câu 1,
Câu 2
TL
Phương trình lượng giác
Câu 4
Bài 1a
Quy tắc đếm
Câu 6,
Câu 7
Các hàm số lượng giác
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp
Phép tịnh tiến
TN
TL
Câu 8
Câu 10
Bài 3a
Phép vị tự
Câu 15
TN
TL
Câu 5
Bài 2a
Câu 12
Vận dụng thấp
Cộng
Câu 3
Câu 9
Phép quay
Bài 1b
Đại số
65%
Bài 2b
Câu 11
Câu
13,
Câu14
Hình
học
35%
Bài 3b
9 câu
1 câu
(3,0 đ) (1,0 đ)
40%
Cộng
Thơng hiểu
Vận dụng
cao
TN
TL
3 câu
3 câu
(1,0 đ) (2,0 đ)
30%
3 câu
1 câu
(1,0 đ) (1,0 đ)
20%
1 câu
(1,0 đ)
10%
100%
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ
Các hàm số
lượng giác
Phương trình
lượng giác
Qui tắc đếm
Hốn vị, chỉnh
hợp, tổ hợp
Phép tịnh tiến
Phép quay
CÂU
1
2
3
4
1a(TL)
5
1b(TL)
6
7
8
2b(TL)
9
2b(TL)
10
11
3a(TL)
12
MỨC
ĐỘ
NB
NB
TH
NB
NB
VDT
VDC
NB
NB
VDT
VDT
NB
TH
NB
VDT
TH
NB
MƠ TẢ
Tính chẵn lẻ, chu kì tuần hồn của các hàm số lượng giác.
Tìm tập giá trị của các hàm số lượng giác.
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác.
Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.
[1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số
lượng giác.
[1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.
Áp dụng các quy tắc đếm.
Áp dụng các quy tắc đếm.
Áp dụng quy tắc đếm để giải các bài toán liên quan
[1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm.
Định nghĩa và tính chất của hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
[0.5đ] Áp dụng các công thức về số hốn vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc
số tổ hợp.
Tính chất của phép tịnh tiến.
Tìm vectơ tịnh tiến.
[0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường trịn) qua phép tịnh tiến.
Tìm ảnh của điểm qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự.
Trang 1
13
14
15
Phép vị tự
3b(TL)
TH
Tìm được ảnh của đường thẳng (đường trịn) qua phép quay, phép
tịnh tiến, phép vị tự.
Xác định góc quay.
Tính chất của phép vị tự.
[0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong
mặt phẳng toạ độ.
TH
NB
TH
3. ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề: 949
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào chẵn?
A. y cos x .
B. y sin x .
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y cosx là:
A. 1;1 .
B. 1;1 .
C. y cot x .
D. y tan x .
C. ;1 .
D. R .
Câu 3: Hàm số y = cot x có tập xác định là:
A. R \ k , k Z .
B. R \ k 2 , k Z .
Câu 4: Giải phương trình cos x
A. x
k 2 , k Z .
4
1
2
C. R \ k 2 , k Z .
2
D. R .
.
x
B.
x
k 2
4
,k Z .
3
k 2
4
x 4 k
,k Z .
C.
D. x k , k Z .
4
x 3 k
4
Câu 5: Giải phương trình 3cos x sin 2 x 0.
x k
x 2 k2
2
,
k
Z
, k Z . D. x k2, k Z .
x
k
,
k
Z
. B.
. C.
A.
2
2
x arcsin 3 k2
x arcsin 3 k2
2
2
Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?
A. 12.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 7: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 125.
B. 120.
C. 100.
D. 60.
Có
3
học
sinh
nữ
và
2
học
sinh
nam.
Ta
muốn
sắp
xếp
số
học
sinh
đó
vào
một
bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi
Câu 8:
có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ?
A. 36.
B. 12.
C. 7.
D. 6.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
k
n!
n!
k
, (1 k n) . C. Cnk
, (0 k n) . D. Ank Cn , (0 k n) .
A. Pn n !, (n 1) .
B. An
k!(n k)!
(n k)!
k!
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn bán kính R thành
B. Phép tịnh tiến bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm
đường trịn có bán kính 2R .
bất kì.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng
Trang 2
nó.
song song hoặc trùng với nó.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2 y 4 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v có giá
song song với Ox , biến thành ' sao cho A 1;1 ' . Tìm tọa độ của vectơ v .
A. v 3;0 .
B. v 0;3 .
C. v 3;0 .
D. v 0; 3 .
Q
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay O ; .
A. A(0; 3) .
B. A(0; 3) .
C. A(3; 0) .
2
D. A(2 3; 2 3) .
Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d : x 3 y 9 0 qua phép quay QO;900 .
A. d ' : 3 x y 9 0 .
B. d ' : x 3 y 1 0 .
C. d ' : x 3 y 9 0 .
D. d ' : 3x y 5 0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
2 x + y + 5 = 0 và x - 2 y - 3 = 0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là Q I ; . Tìm số đo
của góc quay
0
0
1800 .
A. 90 0.
B. 45 0.
C. 60 0.
D. 120 0.
Câu 15: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M , N tùy ý theo thứ tự thành M ', N ' thì mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M ' N ' k .MN .
B. M ' N ' MN .
C. MN k .M ' N ' .
D. M 'M N'N .
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
3
1 + sinx + 1 - sinx
.
a) sinx
b)
= 4 sin x .
2
cos x
Câu 2 (1,5 điểm). Cho tập hợp A 0,1, 2,3, 4,5 .
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập ra từ A ?
b) Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ A ?
Câu 3 (1,5 điểm).
2
2
a) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình x y 2 x 4 y 4 0 . Tìm ảnh của C
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
b) Trong măt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d qua
phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
---------- HẾT ---------Mã đề: 350
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. y cos x là hàm số tuần hoàn chu kì .
C. y sin x là hàm số tuần hồn chu kì 2 .
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y cosx là
A. 1;1 .
B. 1;1 .
Câu 3: Hàm số y = tan x có tập xác định là:
A. R \ k , k Z .
B. R .
2
1
Câu 4: Giải phương trình sin x .
2
B. y tan x là hàm số tuần hồn chu kì .
D. y cot x là hàm số tuần hoàn chu kì .
C. ;1 .
C. R \ k 2 , k Z .
2
D. R .
D. R \ k 2 , k Z .
Trang 3
x
A.
x
k 2
6
,kZ .
5
k2
6
x
B.
x
k 2
4
;k Z.
5
k
6
x 6 k
,k Z .
C.
x 5 k
6
x
D.
x
k
6
2 ,kZ
.
5
k
6
2
Câu 5: Giải phương trình 4 cos x sin 2 x 0.
x k
, k Z.
A. x k, k Z .
B. 2
2
x arcsin2 k2
x k2
, k Z. D. x k 2, k Z .
C. 2
2
x arcsin2 k2
Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?
A. 15.
B. 12.
C. 8.
D. 6.
Câu 7: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 64 .
B. 12 .
C. 24 .
D. 50 .
Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Có
bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau?
A. 48.
B. 42.
C. 58.
D. 12.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
n!
k
, (1 k n) .
A. An
B. Pn (n 1)!, (n 1) .
(n k)!
Cnk
, (0 k n) .
k!
Câu 10: Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến Tv M M ' và Tv N N ' ( với v 0 ). Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. MN ' NM ' .
B. MM ' NN ' .
C. MN M ' N ' .
D. M ' N ' MN .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x y 9 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v có giá
song song với Oy , biến d thành d ' sao cho A 1;1 d ' . Tọa độ của vectơ v là:
A. v 0; 5 .
B. v 0;5 .
C. v 1; 5 .
D. v 2; 3 .
k
C. Cn
n!
, (0 k n) .
(n k)!
D. Ank
Q
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay O; ?
A. A(0; 3) .
B. A(3; 0) .
C. A( 3; 3) .
2
D. A(3; 0) .
Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d : 5 x 3 y 15 0 qua phép quay QO;900 .
A. d ' : 3 x 5 y 15 0 .
B. d ' : x y 15 0 .
C. d ' : 3x 5 y 5 0 .
D. d ' : 3x y 5 0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
4 x + 3 y - 2 = 0 và x + 7 y - 4 = 0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là Q I ; . Tìm số đo
của góc quay
0
0
1800 .
A. 450.
B. 60 0.
C. 90 0.
D. 120 0.
Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép vị tự tỉ số k
A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Biến tâm vị tự thành chính nó.
D. Biến đường trịn bán kính R thành đường tròn bán
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song
hoặc trùng với nó.
kính k R.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
1 cos x 1 cos x
1
4 cos x .
a) cosx .
b)
2
sin x
Trang 4
Câu 2 (2,5 điểm.) Cho tập hợp A 0,1, 2,3, 4,5 .
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập ra từ A ?
b) Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ A ?
Câu 3:(1,5 điểm)
2
2
a) Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: x 2 y 1 16 . Tìm ảnh của C qua phép tịnh tiến
theo vectơ v 1;3 .
b) Trong măt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 3 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d
qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
---------- HẾT ---------4. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TỰ LUẬN
Mã đề: 949
Câu
1
Ý
a
Nội dung
Giải phương trình: sinx
sinx
3
2
0,5
3
sinx sin
2
3
x 3 k 2
,k
x k 2
3
b
Điểm
Giải phương trình:
0,5
x 3 k 2
,k .
x 2 k 2
3
1 + sinx + 1 - sinx
= 4 sin x .
cos x
Điều kiện cosx 0; sin x.cos x 0
0,25
0,25
1 sin x 1 sin x
4sin x 1 sinx 1 sin x 4sin x cos x
cos x
2 2 1 sinx 1 sin x 16sin 2 x cos 2 x 1 cos x 8cos 2 x 1 cos 2 x 1
TH1: cos x 0
0,25
cos x 1
1
cos x
cos
x
0
1
2
1 1 cos x 8cos3 x 8cos2 x 1 0 cos x
2
1 5
cos x
4
cos x 1 5
4
x k 2
1
3
* cos x
, k . Vì sin x.cos x 0 nên x k 2 , k . .
3
2
x k 2
3
1 5
x arccos
k 2
4
1 5
* cos x
,k .
4
x arccos 1 5 k 2
4
Trang 5
1 5
Vì sin x.cos x 0 nên x arccos
4 k 2 .
TH2: cos x 0
cos x 1
1
cos x
cos
x
0
1
2
1 1 cos x 8cos3 x 8cos 2 x 1 0 cos x
2
1 5
cos
x
4
cos x 1 5
4
0,25
1
2
x
k 2 , k .
2
3
2
Vì sin x.cos x 0 nên x
k 2 , k . .
3
1 5
x arccos
k 2
4
1 5
* cos x
,k .
4
x arccos 1 5 k 2
4
* cos x
a
1 5
Vì sin x.cos x 0 nên x arccos
k 2 , k . .
4
Cho tập hợp A 0,1, 2, 3, 4, 5 .
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập ra từ A ?
Gọi số cần tìm có dạng : abcd
a 0 .
0,25
Chọn a : có 5 cách a 0
Chọn bcd : có A53 cách
2
Theo quy tắc nhân, có 5. A53 300 (số)
b Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ
A?
0,25
a 0 .
0,25
Gọi số cần tìm có dạng : abcd
d 0, 2, 4
TH1. d 0
Chọn d : có 1 cách
Chọn abc : có A53 cách
Theo quy tắc nhân, có 1. A53 60 (số)
TH2. d 0
Chọn d : có 2 cách d 2; 4
0,25
0,25
Chọn a : có 4 cách a 0, a d
Chọn bc : có A42 cách
a
Theo quy tắc nhân, có 2.4. A42 96 (số)
Theo quy tắc cộng, vậy có 60 96 156 (số).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường trịn C có phương trình
0,25
Trang 6
x 1
2
2
y 2 9 . Tìm ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Dễ thấy C có tâm I 1; 2 và bán kính R 3 .
0,25
Gọi C ' Tv C và I ' x '; y ' ;R' là tâm và bán kính của (C ') .
0,25
x ' 1 2 1
I ' 1; 1 và R' R 3
Ta có
y ' 2 3 1
2
0,25
2
Phương trình của đường trịn C ' là x 1 y 1 9
3
b Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Tìm ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
(1)
V( O ;k ) ( d ) d d : x y c 0 .
Mã đề: 350
Câu Ý
a
b
Ta có : M (1;1) d và V( O ;k ) ( M ) M M ( 2; 2) d .(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có : c 4 . Do đó d ' : x y 4 0
0,25
Nội dung
1
Giải phương trình lượng giác sau: cosx
2
1
cosx cosx cos
2
3
x k 2 , k
3
Giải phương trình
Điểm
0,5
0,5
1 cos x 1 cos x
4cos x
sin x
Điều kiện sinx 0; sin x.cos x 0
1
0,25
1 cos x 1 cos x
4cos x 1 cos x 1 cos x 4sin x cos x
sin x
2 2 1 cos x 1 cos x 16 sin 2 x cos 2 x 1 sin x 8sin 2 x 1 sin 2 x
0,25
0,25
1
TH1: sin x 0
0,25
sin x 1
1
sin
x
sin x 0
1
2
1 1 sin x 8sin 3 x 8sin 2 x 1 0 sin x
2
1 5
sin x
4
sin x 1 5
4
x k 2
1
6
* sin x
, k . Vì sin x.cos x 0 nên x k 2 , k .
6
2
x 5 k 2
6
1 5
x arcsin
k 2
1 5
4
* sin x
,k .
4
1
5
x arcsin
k 2
4
Trang 7
a
1 5
Vì sin x.cos x 0 nên x arcsin
4 k 2
TH2: sin x 0
sin x 1
1
sin x
sin
x
0
1
2
1 1 sin x 8sin 3 x 8sin 2 x 1 0 sin x
2
1 5
sin
x
4
sin x 1 5
4
x k 2
1
6
* sin x
,k .
2
x 7 k 2
6
7
Vì sin x.cos x 0 nên x
k 2 , k .
6
1 5
x arcsin
k 2
4
1 5
* sin x
,k .
4
1
5
x arcsin
k 2
4
1 5
Vì sin x.cos x 0 nên x arcsin
.
4 k 2 , k .
Cho tập hợp A 0,1, 2, 3, 4, 5 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
0,25
được lập ra từ A ?
Gọi số cần tìm có dạng : abcde
a 0 .
0,25
Chọn a : có 5 cách a 0
Chọn bcde : có A54 cách
2
b
Theo quy tắc nhân, có 5. A54 600 (số)
Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ A ?
Gọi số cần tìm có dạng : abcde
a 0 .
0,25
0,25
e 0, 2, 4
TH1. e 0
Chọn e : có 1 cách
Chọn abcd : có A54 cách
Theo quy tắc nhân, có 1. A54 120 (số)
TH2. e 0
Chọn e : có 2 cách e 2;4
0,25
0,25
Chọn a : có 4 cách a 0, a e
Chọn bcd : có A43 cách
Theo quy tắc nhân, có 2.4. A43 192 (số)
Theo quy tắc cộng, vậy có 120 192 312. (số).
0,25
Trang 8
a
3
b
2
2
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: x 2 y 1 16 . Tìm ảnh của C
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Dễ thấy C có tâm I 2;1 và bán kính R 4 .
0,25
Gọi C ' Tv C và I ' x '; y ' ;R' là tâm và bán kính của (C ') .
0,25
x ' 2 1 3
Ta có
I ' 3; 4 và R ' R 4
y ' 1 3 4
2
2
Phương trình của đường trịn C ' là x 3 y 4 16
0,25
Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 3 0 . Tìm ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
V( O ;k ) ( d ) d d : 2 x y c 0 (1)
0,25
Ta có : M (1;1) d và V( O;k ) ( M ) M M (2; 2) d . (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có : c 6 . Do đó d ' : 2 x y 6 0
0,25
Trang 9