Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Ngân hàng đề toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.23 KB, 35 trang )

MA TRẬN NỘI DUNG KIẾN THỨC MƠN TỐN – KHỐI 4
CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022 – 2023

Mức độ nhận thức
Nội
dung
kiến
thức

Số học
và phép
tính

Nhận biêt

Thơng hiểu

Vận dụng

-Biết đọc ,viết đúng các
số đến lớp triệu ; biết so
sánh các số có đến sáu
chữ số .

-Bước đầu biết sử
dụng đúng tính
chất giao hoán và
kết hợp của phép
cộng ,phép nhân
các số tự nhiên ,
tính chất nhân


một tổng với một
số Một số chia
cho một tích ;
Một tích chia cho
một số ; Nhân
một số với một
hiệu.,trong thực
hành tính và tính
thuận tiện.

-Vận dụng
được vào giải
tốn đúng các
dạng toán hợp
đã học .

- Bước đầu biết
vận dụng đúng
dấu hiệu chia hết
cho 2; 3; 5; 9
trong một số
trường hợp đơn
giản .

Vận dụng
phản hồi

- Vận dụng
tìm đúng
thành phần

chưa biết phối
hợp nhiều
phép tính.

- Áp dụng các
tính chất đã
học để tính
giá trị biểu
thứcbằng cách
thuận tiện
nhất một cách


chính xác .
Biết vận dụng
dấu hiệu chia
hết cho 2; 3;
5; 9 để thực
hiện tính tốn
một cách
chính xác .

- Nắm được đúng quy
tắc tính các dạng tốn :
Một số chia cho một
tích ; Một số nhân với
một tổng ; Một tích chia
cho một số ; Nhân một
số với một hiệu.Biết
cách tìm đúng thừa số,

tích .
-Nhận biết được đúng
các hàng trong mỗi lớp ,
biết giá trị của mỗi chữ
số theo vị trí của nó
trong mỗi số .

- Biết đặt tính và thực
hiện đúng phép cộng ,
trừ các số có đến sáu
chữ số , khơng nhớ hoặc
có nhớ khơng q ba
lượt và khơng liên tiếp ;
biết cộng trừ nhẩm các
số tròn chục , trịn
trăm , trịn nghìn ( dạng
đơn giản )
- Biết đặt tính và thực
hiện đúng phép nhân
các số có nhiều chữ số
với số có khơng q
một,hai , ba chữ số ,
tích có q tám chữ số ;
biết đặt tính và thực

-Tính được đúng
giá trị của các
biểu thức chứa
một , hai hoặc ba
chữ ( trong

trường hợp đơn
giản )


hiện phép chia các số có
nhiều chữ số cho số có
khơng q hai,ba chữ
số, thương có khơng
q bốn chữ số ; biết
nhân (chia) nhẩm với
(cho ) 11, 10, 100, 1000.

- Biết được yến ,tạ ,
-Biết chuyển đổi
tấn , đề - ca – gam , héc đúng số đo khối
Đại
– tô – gam là các đơn vị lượng.
lượng và
đo khối lượng ; biết đọc,
đo đại
viết đúng tên gọi , kí
lượng
hiệu , mối quan hệ của
các đơn vị đo khối
lượng đã học
- Biết đề -xi – mét
vuông , mét vuông , kilô-mét vng là những
đơn vị đo diện tích ; .
biết đọc , viết đúng các
số đo theo đơn vị ; biết

mối quan hệ giữa các
đơn vị đã học .

- Biết các đơn vị đo
thời gian : giây , thế kỉ ;
mối quan hệ giữa phút
và giây , thế kỉ và năm
một cách chính xác .

-Biết chuyển đổi
đúng số đo khối
lượng ; diện tích ;
thời gian.
- Biết thực hiện
đúng phép tính
với các số đo đại
lượng đã học .
- Biết xác định
chính xác một
năm cho trước
thuộc thế kỉ nào.

-Biết ước
lượng đúng
khối lượng
của một vật ;
số đo diện
tích trong
trường hợp
đơn giản .


- Biết chuyển
đổi đúng đơn
vị đo khối
lượng , diện
tích ; thời
gian, trong
trường hợp
phức tạp hơn .


Nhận biết được đúng
góc vng , góc nhọn ,
Yếu tố
góc tù , góc bẹt , hai
hình học
đường thẳng vng
góc , hai đường thẳng
song song .

- Hiểu được đúng
hai đường thẳng
vuông góc , hai
đường thẳng song
song ; đường cao
của một hình tam
giác.

-Vận dụng để
tính chính xác

diện tích hình
chữ nhật ,
hình vng .

-Vận dụng
được vào giải
tốn đúng với
các bước tính
phức tạp hơn.

Giải bài
tốn có
lời văn

-Biết giải và trình
bày lời giải các
bài tốn chính xác
có đến ba bước
tính với các số tự
nhiên , trong đó
có các bài tốn:
Tìm số trung
bình cộng .Tìm
hai số khi biết
tổng và hiệu của
hai số đó.

-Vận dụng
được vào giải
các dạng tốn:

Tìm số trung
bình cộng,
Tìm hai số khi
biết tổng và
hiệu của hai
số đó …..

-Vận dụng
vào giải tốn
có các bước
tính phối hợp
nhiều dạng
tốn một cách
chính xác .

-Biết được đúng các
phần của đề tốn và bài
giải bài tốn, biết tóm
tắt bài tốn, viết được
câu lời giải, phép tính
giải và đáp số.

NGÂN HÀNG MƠN TỐN CUỐI KÌ 1 – KHỐI 4
NĂM HỌC 2022- 2023
I.Số học :
1.Mức 1:
a, Trắc nghiệm


Câu 1: Số : Mười bốn triệu mười bốn nghìn bốn trăm viết là:

A. 14 144000
B. 14 140 400
C. 14 014 400
D. 14 014 040
Câu 2 : Số gồm sáu mươi triệu , sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là:
a. 606 060
b. 60 060 060
c. 60 006 060
d. 6 060 060
Câu 3: Số 90 090 090 đọc là:
a. Chín mươi triệu chín mươi nghìn khơng trăm chín mươi.
b. Chín mươi triệu khơng trăm chín mươi nghìn khơng trăm chín mươi.
c. Chín chục triệu chín vạn khơng trăn chín mươi.
d. Chín mươi triệu khơng trăm chín mươi nghìn chín chục
Câu 4: Số 70 060 080 đọc là:
a. Bảy mươi triệu chín mươi nghìn khơng trăm chín mươi
b. Bảy chục triệu chín vạn khơng trăn chín mươi.
c. Bảy mươi triệu khơng trăm sáu mươi nghìn khơng trăm tám mươi
d. Bảy mươi triệu khơng trăm chín mươi nghìn chín chục
Câu 5 : Số gồm bốn mươi triệu , bốn mươi nghìn và bốn mươi viết là:
a. 404 040
b. 40 040 040
c. 40 004 040
d. 4 040 040
Câu 6: Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là:
A. 12 122 000
B. 12 120 200
C. 12 012 200
D. 12 012 020
Câu 7 : Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và năm mươi viết là:

a. 505 050
b. 50 050 050
c. 50 005 050
d. 5 050 050
Câu 8 : Trong các số sau : 83161 ; 813613 ; 836891 ; 863156 số lớn nhất là.
a. 831612 b.813613
c.836891
d. 863156
Câu 9 : Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là:
A. 234 789
B. 243 789
C. 234 879
D. 289 743
Câu 10: Câu nào sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 234 789; 243 789; 234 879; 289 743
B. 234 789; 234 879 ; 243 789; 289 743
C. 234 879; 234 789; 243 789; 289 743
D. 289 743 ; 234 789; 243 789; 234 879
Câu 11: Câu nào sắp xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 289 743 ; 234 789; 243 789; 234 879
B. 234 789; 243 789; 234 879; 289 743
C. 234 789 ; 234 879; 289 743 ; 243 789
D. 289 743 243 789; 234 879; 234 789
Câu 12 : Phép chia 720 : 80 có kết quả là:
A. 80
B. 800
C. 60
D. 9
Câu 13 : Viết theo quy tắc “ Một số chia cho một tích” của biểu thức 28 : ( 7 x 2 )
là:

a)

28 : 7 x 2

b) 28 : 7 : 2

c) (28 : 2) x 7

d) ( 28 : 7 ) x 2

Câu 14:Viết theo quy tắc “ Một số nhân với một tổng” của biểu thức 27 x ( 16 + 34 ) là:
a)

27 + 16 x 27 + 34

b) 27 x 16 + 27 x 34

c) 27 x 16 x 27 x 34


Câu 15 :Viết theo quy tắc “ Một tích chia cho một số” của biểu thức ( 8 x 23 ) : 4
là:
a)

( 8 : 4 ) x 23

b) 8 x ( 23 : 4 ) c) ( 8 x 4 ) x 23

d) 8 x 4 : 23


Câu 16: Viết theo quy tắc “ Nhân một số với một hiệu” của biểu thức 49 x ( 7 - 3 ) là:
a)

49 x 7 x 49 x 3

b) 49 x 7 – 49 x 3

c) 49 x 7 + 49 x 3

Câu 17: Trong số 7 325 813 : chữ số 8 ở hàng nào lớp nào ?
A, Thuộc hàng trăm lớp đơn vị

C. Thuộc hàng triệu lớp triệu

B, Thuộc nghìn lớp nghìn

D. Thuộc hàng trăm lớp nghìn

Câu 18 : Trong số 43 425 810 : chữ số 3 ở hàng nào lớp nào ?
A, Thuộc hàng trăm lớp đơn vị .
B, Thuộc nghìn lớp nghìn

C. Thuộc hàng triệu lớp triệu
D. Thuộc hàng trăm lớp nghìn

Câu 19 : Trong số 3 345 815: chữ số 4 ở hàng nào lớp nào ?
A, Thuộc hàng trăm lớp đơn vị .

C. Thuộc hàng triệu lớp triệu


B, Thuộc hàng chục nghìn lớp nghìn

D. Thuộc hàng trăm lớp nghìn

Câu 20: Giá trị chữ số 5 trong số 675 842 là:
a. 5
b. 500
c. 5000
d. 50 000
Câu 21: Giá trị chữ số 3 trong số 530 071 là:
a. 300
b. 3000
c. 30 071
d. 30 000
Câu 22: Kết quả của phép tính : 134 650 + 248 769 = … ?
a. 458776
b. 548798
c. 383 419
d. 765 432
Câu 23: Kết quả của phép tính : 830 657 - 387 649 = … ?
a.443 008
b. 448798
c. 383 417
d. 565 435
Câu24 : Kết quả của phép tính : 234 6 x 36 = … ?
a. 64587
b. 48798
c. 38 541
d. 84456
Câu 25 : Kết quả của phép tính :106141 : 413 = … ?

a.877
b. 257
c. 341
d. 432
Câu 26: Kết quả của phép tính :40000 + 80000 = … ?
a.120 000
b. 130000
c. 18 0000
d. 160000
Câu 27: Kết quả của phép tính : 900000 – 700 000 = … ?
a.50000
b. 200 000
c. 300 000
d. 400 000
Câu 28 : Kết quả của 96 x 11 là:
a)

956

b) 1056

c ) 4596

d) 1506

Câu 29 : Kết quả của 2560 x 100 là:
a,2560

b) 25600


c ) 45960

d) 256000


Câu 30 : Kết quả của 6798 x 10 là:
a, 9560

b) 10560

c ) 67980

d) 679800

Câu 31 : Kết quả của 76890000 : 1000 là:
a, 7689

b) 6056

c ) 4596

d) 76890

b/ Tự luận :
Câu 1: Số 90 090 090 đọc là:
………………………………………………………………………………………
Chín mươi triệu khơng trăm chín mươi nghìn khơng trăm chín mươi.
Câu 2: Số 70 060 080 đọc là:
…………………………………………………………………………………………
Bảy mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn khơng trăm tám mươi

Câu 3: Số 60 060 060 đọc là:
………………………………………………………………………………………….
Sáu mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn khơng trăm sáu mươi.
Câu 4 : Số gồm bốn mươi triệu , bốn mươi nghìn và bốn mươi viết là:
…………………………………………………………………………40 040 040
Câu 5 : Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là:
…………………………………………………………………. 12 012 200
Câu 6 : Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
………………………………………………………………….. 50 050 050
Câu 7 : Trong các số sau : 83161 ; 813613 ; 836891 ; 863156 số lớn nhất là :
………………………………………………………………………………863156
Câu 8 : Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là:
………………………………………………………………… 234 789
Câu 9 : Sắp xếp các số : 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 theo thứ tự từ bé
đến lớn?
…………………………………………………………………………………………
234 789; 234 879 ; 243 789; 289 743
Câu 10: Sắp xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé : 289 743 ; 234 789; 243 789; 234
879
…………………………………………………………………………………………
289 743 243 789; 234 879; 234 789
Câu 11 : Phép chia 540 : 60 có kết quả là:
………………………………………………………………………... 9
Câu 12 : Biểu thức tổng quát viết theo quy tắc “ Một số chia cho một tích”
…………………………………………………………………………………………
a : ( b x c ) = a: b : c


Câu 13:Biểu thức tổng quát viết theo quy tắc “ Một số nhân với một tổng” là :
…………………………………………………………………………………………………

ax(b+c )=axb+axc

Câu 14 :Biểu thức tổng quát viết theo quy tắc “ Một tích chia cho một số”
…………………………………………………………………………………………
( a x b) : c =( a : b) x c hoặc ( a: c) x b
Câu 15: Biểu thức tổng quát viết theo quy tắc “ Nhân một số với một hiệu”
…………………………………………………………………………………………………
a x ( b – c) = a xb – a xc

Câu 16: Trong số 7 325 813 : chữ số 8 ở hàng nào lớp nào ?
………………………………………………………………………………………….
Thuộc hàng trăm lớp đơn vị
Câu 17 : Trong số 43 425 810 : chữ số 3 ở hàng nào lớp nào ?
……………………………………………………………………………
Thuộc hàng triệu lớp triệu
Câu 18 : Trong số 3 345 815: chữ số 4 ở hàng nào lớp nào ?
……………………………………………………………………………………
Thuộc hàng chục nghìn lớp nghìn
Câu 19: Giá trị chữ số 5 trong số 675 842 là:
…………………………………………… 5000
Câu 20: Giá trị chữ số 3 trong số 530 071 là:
…………………………………………. 30 000
Câu 21:Viết số thích hợp vào ơ trống :
Thừa số
23
23
23
Thừa số
27
27

27
Tích
621
621
621
Câu 22: Đặt tính rồi tính.
46 378 + 25 408= = 71786
67897 – 9 898 = 57999
Câu 23: Đặt tính rồi tính.
a.52754 +7682= 60436
c. 13259 x 3 = 39777
Câu 24 : Đặt tính rồi tính
a.38267 + 24315 = 62582

152
134
20 368

54 060 x 6 = 324360
65 40 : 5 = 1308
b. 69108 - 2074 = 67034
d. 2448 : 6 = 408
b. 877253 – 284638 = 592615


c. 126 x 32 = 4032
Câu 25 : Đặt tính rồi tính
a.72356 + 9345 = 81701
c. 237 x 23 = 545
Câu 26: Đặt tính rồi tính:

a) 572 863 + 280 192 = 853055
c) 2 346 × 42 = 98532
Câu 27 : (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
265 814 + 353 548 = 619362
428 x 125 = 53500
Câu 28: (2đ): Đặt tính rồi tính:
a) 54367 + 43267 = 97634
c) 4674 x 8
= 37392
Câu 29:(2đ): Đặt tính rồi tính:
670865 +678092 = 1348957
9060 x 453 = 4104180
Câu 30 : (2đ)Đặt tính rồi tính:
a) 54322 +23346 = 77668
c, 5275 x 108 = 569700
Câu 31 : Đặt tính rồi tính:
427 654 + 90 837 = 518491
3123 x 45

b) 728 035 – 49 823= 678212
d) 9 744 : 28 = 348
946 495 – 473859 = 472636
72 450 : 23 = 3150
b) 987023- 65432 = 921591
d) 18408 : 52 = 354
704 234- 54329 = 649905
16260 : 56 = 290 dư 20
b) 106141 - 67 413 = 38728
d) 23220 : 44 = 527 dư 32


31 50 : 18 = 175

Bài 32: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
67 237 +21 203 = 88440

681280 -898 32 = 591448

40860 x 300 = 12 258000

4728 x 15 = 70920

b. 37821 – 19456 = 18365
d.2520 : 12 = 210

768 495 – 62 736 = 705759

= 140535

Bài 33: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
86 425 +65428 = 151853

d. 1845 : 15 = 123

92 000 : 400 = 230
526981 - 321 409 = 205572
6726 : 177 = 38

Câu 34: Tính nhẩm:
35 x 11 =385.


428 x 1 000 = …428 000

62 X 11 = 682

25 000 : 100 = 250

96 x 11 = 1056

68 x 10 000 = 680000

Câu 35 : Tính nhẩm
45 x 10 = 450

826 x 1 000 = …826000


72 X 100 = 7200

21 00 x 100 = 210000

Câu 36 : Tính nhẩm :
98 x 1000 = 98000

708000 : 100 = …7080

650 X 100 = 65000

6002000 : 1000 = 6002

2/ Mức 2 :

a, Trắc nghiệm :
Câu 1 : Công thức tổng quát viết theo quy tắc “ Tính chất giao hoán của phép
cộng ”
a, ( a + b) = b + c

b, a + b = b + a

c, a + b = a+ c

Câu 2 : Công thức tổng quát viết theo quy tắc “ Tính chất kết hợp của phép
cộng ”
a, ( a + b) + c = a + ( b + c)

b, a + b + c = b + a

c, a + b = a+ c + b

Câu 3 : Công thức tổng quát viết theo quy tắc “ Tính chất giao hốn của phép
nhân ”
a, ( a + b) = b + c

b, a + b = b + a

c, a x b = b x a

Câu 4 : Công thức tổng quát viết theo quy tắc “ Tính chất kết hợp của phép
nhân ”
a, ( a x b) x c = a x ( b x c)

b, a x b + c = b x a x c


c, a x b = a x c x b

Câu 4: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?
A. 1300
B. 1425
C. 5130
D. 4206
Câu 5: Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 29 214
B. 35 305
C. 53 410
D. 60 958
Câu 6 : Câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Số 13 465 không chia hết cho 3; S
a) Số 70 009 chia hết cho 9 ;
S
b) Số 78 435 không chia hết cho 9 ;Đ
d) Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.Đ
Câu 7:Tìm chữ số thích hợp để viết vào ơ trống sao cho :
a)5 2 8 chia hết cho 3 ;
b)6 0 3 chia hết cho 9 ;
c)24 0 chia hết cho cả 3 và 5 ;
d) 35 4 chia hết cho cả 2 và 3.
Câu 8. Giá trị của biểu thức 35 x 12+ 65 x 12 là :
a. 5820.
B. 1002.
C.1020.
d. 1200
Câu 9 : x – 14373 = 38094 . Giá trị của x là :



52367
b) 52477
c) 53467
d) 52467
Câu 10: Cách tính thuận tiện nhất của 5374 + 3582 + 2626 + 3418
a/ 5374 + 2626 + 3582 + 3418
c/ (5374 + 2626 ) + ( 3582 + 3418 )
b/ (5374 + 3582 ) + (2626 + 3418 ) d/ (3418 + 5374 ) + ( 3582 + 2626 )
Câu 11 : Nối các phép tính có giá trị bằng nhau:
428 x 12 – 428 x 2
50 : 5 : 2
50 : ( 2 x 5 )
36 x 100
( 15 x 24 ) : 6
428 x ( 12 – 2 )
36 x 25 x 4
15 x ( 24 : 6)
b, Tự luận :
Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
67 + 546 = 67 ….. + 546
897 + ……632 = 632 + 897
…….168 + 546 = 168 + 546
1896 + 7653 = 1896 + ……7653
Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
467 x 846 = 467 ….. x 846
3897 x ……232 = 232 x 3897
…….2169 x 346 = 2169 x 346
1895 x 453 = 1895 x ……453

Câu 3: . Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 81 + 35 + 19
b. 42 x 15 + 58 x 15
c.78 + 65 + 135 + 22
d. 25 x 61 x 40
= (81 + 19) + 35 = (42 + 58) x 15 = (78 + 22) + (65 + 135)
=(25 x 40) x61
= 100 + 35 = 135
=100 x 15 = 1500
= 100 + 200 = 300
= 1000
= 61 000
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a ) 407 x 16 + 407 x 4
b) 531 x 101 – 531
= 407 x (16 + 4)

= 531 x 101 – 531 x 1

= 407 x 20

= 531 x (101 – 1)

= 8140

= 531 x 100 = 53 100

c, ( 18 x 24 ) : 9
= (18 : 9) x 24
= 2 x 24 = 48


d) ( 25 x 42): 5
= ( 25: 5) x 42
= 5x 42 = 210

Câu 5 : Tính bằng hai cách :
a) ( 15 x 24 ) : 6

b) ( 350 + 475 ) : 5

Cách 1: (15 x 24) : 6

Cách 2 : (15 x 24) :6

Cách 1: (350 +475) : 5

= 360 : 6

= 825 : 5

= 60

= 165
Cách 2 :

(350 +475) : 5


= (24 : 6) x 15


= 350 : 5 + 475 :5

= 4 x 15

= 70 + 95

= 60

= 165

Câu 6: Tính bằng hai cách:
a) 2205 : (35 x 7)
b) 3332 : (4 x 49).
Cách 1: 2205 : (35 x 7)
Cách 1: 3332 : (4 x 49)
=2205 : 245
= 3332: 196
=9
= 17
Cách 2: 2205 : (35 x 7)
Cách 2: 3332 : (4 x 49)
=2205 : 35 : 7
= 3332 : 4 : 49
= 63: 7 = 9
= 833 : 49 = 17
Câu 7 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?
99 ; 1999 ; 108 ; 5643 ; 29 385.
108 ; 5643 ; 29 385
Câu 8 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ?
231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313.

231 ; 1872 ; 92 313
Câu 9 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9 ?
96 ; 108 ; 7853 ; 5554 ; 1097
7853 ; 5554 ; 1097
Câu 10 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3 ?
96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311.
502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311.
Câu 11: Trong các số : 75; 3057; 4590; 945; 2464; 2438; 2050.
a. Số chia hết cho cả 2 và 5 là : 4590 ; 2050.
b. Số chia hết cho cả 3 và 9 là: 4590 ; 945.
c. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: 4590
Bài 12: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050.
a.Số chia hết cho 2 : 4570 ; 2464 ; 2438 ; 2050.
b.Số chia hết cho 5: 4570 ; 925 ; 2050.
Câu 13: Tính giá trị biểu thức.
a.468 : 3 + 61 x 4
b. (3+2) x 10287
c. 168 x 2 : 6 x 5
d. 642 x (30-6)
= 156 + 244
=5 x 10287
= 336 : 6 x5 = 642 x 24
= 400
= 51 435
=56 x 5 = 280 = 15 408
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức sau:
25 800 : 100 + 32 x 11
8609 – 609 x 4
= 258 + 352
= 8609 - 2436

=610
= 6173
Câu 15:.Tính giá trị của biểu thức:
a)1995 x 253 + 8910 : 495
b)8700 : 25 : 4


= 504 735 + 18
= 8700 : (25 x 4)
=504 753
= 87
Câu 16 : Tính giá trị của biểu thức:
87652 – m x n với m = 1352 và n = 40
Nếu m = 1352và n= 40 thì 87652 – m x n = 87 652 – 1352 x 40 =87 652 – 54080 =
33 572
Câu 17 : Tính giá trị của biểu thức m + n x p ; Cho m = 10 ; n= 5 ; p = 4
Nếu m = 10 và n= 5 ; p = 4 thì m + n x p = 10 + 5 x 4 = 10 + 20 = 30
Câu 18 : Tính giá trị của biểu thức: a x b x c Với a = 15 ; b = 9 ; c = 8
Nếu a = 15 và b = 9 ; c = 8 thì a x b x c = 15 x 9 x 8 = 1080
Câu 19 : Tính giá trị biểu thức:
1276 – 3905 : 55 + 79

10 000 – 162 : 27 x 482

= 1276 – 71 + 79

=10 000 – 6 x 482

= 1284


= 10 000- 2892 = 7108

Câu 20: Tìm X
c) X x 405 = 86265
X = 86265 : 405
X = 213
Câu 21 : Tìm x:
7875 : x = 45
X = 7875 : 45
X = 175
Câu 22: Tìm X
a) X + 262 = 4848
X = 4848 – 262
X= 4586
Câu 23: Tìm x:

b) 89658 : X = 293
X = 89658 : 293
X = 306
16 x X = 128
X = 128 : 16
X=8
b) X – 707 = 3535
X = 3535 + 707
X = 4242

X x 40 = 25600

1855 : X = 35


X = 25600 : 40

X = 1855 : 35

X = 640

X = 53

Câu 24 : Tìm x:
1736 : X = 196 : 7

X x 75 = 435 x 10

1736 : X = 28

X x 75 = 4350

X= 1736 : 28

X= 4350 : 75


X = 62

X = 58

3/ Mức 3 :
Trắc nghiệm:
Câu 1 : Một nhà máy sản xuất 4 ngày được 516 chiếc máy tính . Hỏi trong 6
ngày nhà máy sản xuất được bao nhiều chiếc máy tính ?

a. 765
b. 432
c.774
d. 690
Câu 2 : Lớp 4A trồng được 36 cây , lớp 4B trồng được 38 cây , lớp 4C trồng được
40 cây. Trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
a.37
b. 32
c. 40
d. 38
Câu 3 : Tổng của hai số là 96 . Hiệu của hai số là 12 . Số lớn là :
a.54
b. 46
c. 50
d. 65
Câu 4 : Tổng của hai số là 96 . Hiệu của hai số là 12 . Số bé là :
a.54
b. 46
c. 42
d. 65
Tự luận
Câu 1: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1 mét vuông nền nhà. Hỏi nếu dùng 1057 viên
gạch thì lát được bao nhiêu mét vng và cịn dư bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
Ta có: 1057 : 25 = 42 (dư 7)
Vậy nếu dùng 1057 viên gạch thì lát được 42m2 nền nhà và còn dư 7 viên gạch.
Đáp số : 42 m2 và dư 7 viên gạch.
Câu 2: Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả là 60
000 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.
Bài giải

Số quyển vở hai học sinh mua là:
2 x 3 = 6 (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là :
60 000 : 6 = 10 000(đồng)
Đáp số :10 000 đồng.
Câu 3: Một bao gạo cân nặng 50 kg, một bạo ngô cân nặng 60 kg. Một ô tô chở 50
bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô?
Bài giải
50 bao gạo cân nặng là :
50 x 50 = 2500(kg)
40 bao ngô cân nặng là :
60 x 40 = 2400(kg)
Xe ô tô chở số ki-lô-gam gạo và ngô là :
2500 + 2400 = 4900 (kg)
Đáp số : 4900 kg gạo và ngô.
Câu 4: Một trại chăn ni có 860 con vịt và 540 con gà. Mỗi ngày một con vịt hoặc
một con gà ăn hết 80 gam thức ăn. Hỏi trại chăn ni đó phải chuẩn bị bao nhiêu kilô-gam thức ăn để cho đủ số gà, vịt đó ăn trong một ngày?


Bài giải
Trại chăn ni đó phải chuẩn bị số ki-lơ-gam thức cho gà, vịt trong một ngày là :
(860+540) x 80 = 112 000(g)
Đổi : 112 000g = 112kg
Đáp số : 112kg.
Câu 5: Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi
hộp chứa 160 gói kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó ?
Bài giải
Số gói kẹo có tất cả là:
120 x 24 = 2880(gói)
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần số hộp kẹo là :

2880 : 160 = 18(hộp)
Đáp số : 18 hộp.
Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 56 m và có diện tích là 11 928m2.
Tính chiều dài của mảnh đất đó.
Bài giải
Chiều dài của mảnh đất đó là :
11 928 : 56 = 213(m)
Đáp số : 213m.
4 / Mức 4 :
a, Trắc nghiệm
Câu 1:X : 28 = 467 ( dư 20 ) X = …. ?
a, 13 076
nào

b) 13 096

c) 525

d) khơng có giá trị

Câu 2 : 30 x X + 3 = 123 : Giá trị của X là :
a)

4

b) 3

c) 2

d) 1


Câu 3 : Giá trị của biểu thức : 543 x 2 + 543 x 5 + 543 x 3 là :
a . 5640

b. 5430

c. 450

Câu 4: Giá trị của biểu thức : 89 x 11 – 89 là :
a. 98
b. 90
c. 890
Câu 5 : Tìm số thích hợp để điền vào ơ trống sao cho : 24
a.1
b, Tự luận

b. 2

c. 3

d. 4560
d. 459
chia hết cho cả 3 và 5
d.0


Câu 1: (1 điểm)Tìm x:
x – 264 = 1456 : 52
x x 42 = 708 + 846
x – 264 = 28

x x 42 = 1554
x = 28 + 264
x = 1554 : 42
x = 292
x = 37
Câu 2: (1 điểm)Tìm x:
135 : x + 355 : x = 98
125 – 115 + x = 78
( 135 + 355)
: x = 98
1 0 + x = 78
490 : x = 98
x = 78 - 10
x = 490 : 98
x = 68
x=5
Câu 3: (1 điểm)Tìm x:
123:x + 456 : x + 789 : x = 456
724 :x – 136 : x = 147
(123 + 456 + 789): x = 456
1368 : x = 456
( 724 – 136 ) : x = 147
x = 1368 : 456
x=3
588 : x = 147
x = 588 :147
x= 4
Câu 4 : (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện:
243 x 2 + 243 x 5 + 243 x 3
= 234 x (2 + 5 + 3)

= 234 x 10 = 2340
Câu 5: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện:
97 x 29 + 29 x 2 + 29
= (97 + 2 + 1) x 29
= 100 x 29 = 29 000
Câu 6: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện:
89 x 11 - 89
= 89 x 11 – 89 x 1
= 89 x (11 – 1)
= 89 x 10 = 890
Câu 7 : (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện:
789 x 246 - 789 x 145 – 789
= 789 x ( 246 – 145 – 1 )
= 789 x 100
= 78900
Câu 8: a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm :
340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350.
b)Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353; 8355 ; 8357.
Câu 9: Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :


a)Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ? 660 ; 3000.
b)Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? 35 ; 945.
Câu 10: Với bốn chữ số 0 ; 6 ; 1 ; 2.
a)Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9
126; 162; 216.
b)Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 3
nhưng không chia hết cho 9.
120; 201; 102.

II/ Đại lượng và đo đại lượng:
1/ Mức 1:
a, Trắc nghiệm
Câu1 : Hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn hoặc kém nhau bao nhiêu lần ?
a, 100 lần

b, 10 lần

c, 5 lần

d, 20 lần

Câu 2 : Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn hoặc kém nhau bao nhiêu lần ?
a, 100 lần

b, 10 lần

c, 5 lần

Câu 3: Câu nào sau đây là đúng:
a. 10dag = 1 hg ; b. 10dag = 100hg

d, 20 lần

c. 10dag = 1000 g ; d. 10dag = 10 hg

Câu 4 : 1m2 = ….dm2 ?
a. 1000

b.100


c.200

d.300

Câu 5 : 1dm2 = ….cm2?
a. 1000

b.1000

c.100

d.200

Câu 6 : 100000 cm2 = …..m2 ?
a. 1000

b.1000

c.100

d.10

Câu 7 : 7m2 = …….cm2 ?
a. 70000

b.7000

c.700


d.70

Câu 8: 1 giờ = …phút ?
a , 60 phút

b , 30 phút

c, 25 phút

d, 10 phút

Câu 9: 1 phút = …giây ?
a , 50 giây

b , 30 giây

Câu 10 : 1 thế kỉ = …năm ?
a,50 năm
b, 20 năm

c, 60 giây
c, 100 năm

d, 10 giây
d, 200 năm


b, Tự luận
Câu 1: 10 dag = …..hg ?
………………………………. 1 hg

Câu 2 : Hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn hoặc kém nhau bao nhiêu lần ?
………………………………….10 lần
Câu 3 : Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn hoặc kém nhau bao nhiêu lần ?
………………………………………………….100 lần
Câu 4 : 1m2 = ……….dm2?
………………………………………………………………………….

100dm2

Câu 5 : 1dm2 = …………….cm2 ?
…………………………………….

100cm2

Câu 6 : 100dm2 = …………m2 ?
…………………………………………..1 m2
Câu 7 : 100cm2 = ………….dm2 ?
……………………………………..1 dm2
Câu 8 : 1 tấn = ……tạ ?
………………………………………….10 tạ
Câu 9: 1 giờ = …phút ?
………………………………………………………………………………..60 phút
Câu 10: 1 phút = …giây ?
……………………………………………………………………………….60 giây
Câu 11 : 2 thế kỉ = …năm ?
………………………………………………..200 năm
2/Mức 2
Trắc nghiệm
Câu 1 : 4 tạ = ….kg?
a. 400kg

b. 200kg
c. 300kg
Câu 2 : 9 tấn = …kg?
a.400kg
b. 900kg
c. 800kg
Câu 3 : 7000 kg = …tạ ?

d.100kg
d.9000kg


a.700kg
b. 900kg
c. 70tạ
d.700 tạ
Câu 4 : 8000 g = …kg ?
a.800kg
b. 8kg
c. 80tạ
d.700 tạ
Câu 5 : 4 hg5 g = …g ?
a.4500g
b. 500g
c. 405g
d.400 g
2
2
Câu 6 : 5dm = …..cm ?
a.50cm2

b. 500cm2
c. 5000cm2
d. 505cm2
Câu 7: 3m2 = …..cm2?
a.30cm2
b. 300cm2
c. 30000cm2
d. 303cm2
Câu 8 : 5dm2 3 cm2 = …..cm2?
a.500cm2
b. 503cm2
c. 5003cm2
d. 305cm2
Câu 9 : 4 phút = ….giây ?
a. 60 giây
b. 520 giây
c. 200 giây
d. 240 giây
Câu 10 : 6 thế kỉ = ….năm ?
a. 400
b. 500
c. 600
d. 700
Câu 11 : 234 kg + 30kg = …..kg ?
a. 260
b. 340
c. 200
d. 264
Câu 12 : 60 tấn + 490 tấn = …tấn ?
a.460

b. 840
c. 550
d. 764
Câu13 : 1300 năm = ….thế kỉ ?
a. 13
b.11
c.12
d.10
Câu 14 : 800năm = ….thế kỉ ?
a. 4
b.8
c.9
d.10
Câu 15 : 2100 năm = ….thế kỉ ?
a. 20
b. 22
c.21
d.23
Tự luận
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 tạ = 20 yến
b/ 2 ngày = 48 giờ.
c/ 3 thế kỉ = 300 năm
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a . 500 năm = 5 thế kỉ
b . 2000dm2 = 20 m2
c . 2 tấn = 2 000 kg
d . 3m2 = 30 000 cm 2
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = 10 kg

1 tấn = 1 000kg
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3m25dm2 = 305 dm2
c. 2km45m =. 2045m
b/ 1 phút rưỡi = 90 giây. d. 3 ngày 2 giờ = 74 giờ
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
50 tấn 90 kg =50 090 kg
7 thế kỉ rưỡi = 750 năm
2
2
780000cm = 78 m
7m2 3cm2 = 70 003cm2
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 km 45m = 2 045 m;
b. 3m2 5dm2 = 305dm2;
c. 1 tấn = 1 000kg
Câu 7 : Viết số thích hợp vào chỗ trống:


2 dm2 5 cm2 = 205cm2

65 tấn = 650 tạ
1300 dm2 = 13 m2

410 000 cm2 = 41m2

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
4tấn 75 kg = 4 075kg
15 tấn 3 tạ = 15 300kg


42 m2 = 420 000cm2
6tấn 5 tạ 4 yến = 6 540kg

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8m 2 4dm 2 = 804 dm 2
c, 40 m2 10 cm2 = 40 0010cm2

b/ 26 000dm 2 = 260m 2
d, 1000 cm2 = 10dm2

Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 giờ10 phút = 130 phút
b/ 2 tấn 3 kg = 2003 kg
Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 4 năm 3 tháng = 51 tháng
b/ 6 thế kỉ 15 năm = 615năm
Câu 12 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3 phút 15 giây = 195 giây
b . 2 m2 5 cm2 = 2005cm2
Câu 13: Tinh
45 yến + 38 yến = … 83 yến
678 tạ - 75 tạ = ….603 tạ
Câu 14: Tinh
123 yến x 25 yến = … 3125 yến
1988 tấn : 14 tấn = ….142 tấn
Câu 15: Tinh
345 kg + 139 kg = … 484kg
9678 hg - 975 hg = …. 8703 hg
Câu 16: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1600 năm = 16 thế kỉ

b.1400 năm = …..14 thế kỉ
Câu 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1800 năm = 18 thế kỉ
a. 2000 năm = 20 thế kỉ
3/ Mức 3
Trắc nghiệm
Câu 1 : Con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki –lô- gam?
a. 12

b.10

c. 2kg

d. 23

Câu 2 : Hộp bút của em cận nặng khoảng bao nhiêu gam?
a.500

b. 5000

c. 8000

d.4000

Câu 3: Bạn My đi từ nhà đến trường hết 20 phút 30 giây. Hỏi bạn ấy đi hết bao
nhiêu giây?
a. 1230giây ;
b. 130 giây ;
c. 1030 giây ;
d. 1003 giây.



Câu 4 : Bạn Lan đi từ nhà đến trường hết 6 phút 30 giây. Hỏi bạn ấy đi hết bao
nhiêu giây ?
a. 390giây ;
b. 130 giây ;
c. 930 giây ;
d. 603 giây.
Câu 5 : Bạn An đi bộ từ nhà đến siêu thị hết 1 giờ 15 phút . Hỏi bạn ấy đi hết
bao nhiêu phút ?
a. 39phút ;
b. 30 phút ;
c. 75 phút ;
d. 63 phút .
Câu 6: Diện tích của phịng học khoảng bao nhiêu mét vng ?
a. 40
b. 400
c.600
d.700
Tự luận
Câu 1: Viết “2kg” hoặc “2 tấn”, 2 tạ vào chỗ chấm thích hợp:
a) Con bị cân nặng : 2 tạ b) Con gà cân nặng : 2kg

c, Con voi cân nặng : 2 tấn

Câu 2: Viết “kg” hoặc “tấn”, tạ vào chỗ chấm thích hợp:
Con trâu nặng khoảng 3………………..3 tạ
Câu 3: Viết “kg” hoặc “g”, yến vào chỗ chấm thích hợp:
Con vịt cân nặng khoảng 2…………………………..2kg
Câu 4 : Viết “dm2” hoặc “km2”, m2 vào chỗ chấm thích hợp:

Phịng học có diện tích khoảng 40 ….m2
Câu 5 : Viết “dm2” hoặc “km2”, m2 vào chỗ chấm thích hợp
Diện tích của căn nhà khoảng ….400 …m2
4 / Mức 4:
Trắc nghiệm
Câu 1: 706 hg = …. yến ……….dag ?
a.7 yến 6dag
dag

b. 70 yến 6dag

c. 7 yến 60dag

d.70 yến 60

Câu 2: 908 dag = …. kg ……….g ?
a.9 kg 8 g

b. 90 kg 8 g

c. 90 kg 80g

d.9 kg 80 g

Câu 3 : 76090 cm2 = …..m2 ……cm2 ?
a.7m2 6090cm2

b. 76m2 90cm2

c.760m2 90cm2


d.76 m2 5090cm2

Câu 4 : 9060 cm2 = …..dm2 ……cm2 ?
a. 9dm2 90cm2

b.900dm2 60cm2

c.9dm2 60cm2

d.90dm2 90cm2


Câu 5: 2015 năm = ….. thế kỉ …… năm ?
a. 20 thế kỉ 15 năm
năm.

b. 2 thế kỉ 5 năm

c. 20 thế kỉ 5 năm

d. 2 thế kỉ 10

Câu 6 : 647 giây = …. phút ….. giây?
a. 6 phút 17 giây
giây

b. 10 phút 47 giây

c. 7 phút 47 giây


d.8 phút 7

Tự luận
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7089kg = …..7 tấn…8.yến ….9kg

508 hg = …. 5yến ………80.dag

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6075kg = …..6 tấn…7.yến ….5 kg

906 hg = …. 9yến ………60.dag

Câu 3 : Đổi đơn vị đo
2013 dm2 = 20m213dm2

15030 cm2 = 1m2 5030cm2

Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
6m2 20 cm2 = …. 6 0020 cm2

794500 cm2 = ……..79 m2 ……. 54 dm2

Câu 5: Đổi đơn vị đo
705cm2 = 7dm2 5cm2

50000000 cm2 = 5000m2

Câu 6 : Điền vào chỗ chấm

128 giây = 2 phút 8 giây

2017 năm = 20 thế kỉ 17 năm

Câu 7 : Điền vào chỗ chấm
708 g = 7 hg 8g

1giờ 10 phút = 4200giây

Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
587 giây = ….9phút …..47 giây

1 giờ 4 phút = ……3840 giây

III/ .Hình học
1/ Mức 1
Câu 1 : Góc vng lớn hơn góc tù đúng hay sai ?
a) Đúng
b) Sai
Câu 2 : Góc nhọn bé hơn góc vng ?


a) Đúng
b) Sai
Câu 3 : Góc tù lớn hơn góc vng
a) Đúng
b) Sai
Câu 4 : Góc bẹt bằng mấy góc vuông ?
a. 1
b. 2

c.3
d.4
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
a . Góc nhọn lớn hơn góc vng.
b . Góc bẹt nhỏ hơn góc vng.
c . Góc tù lớn hơn góc vng.
d . Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 6 : Hai đường thẳng vng góc tạo thành mấy góc vng ?
a.1
b. 2
c.3
d.4
Câu 8 : Dịng nào dưới đây thể hiện các góc được sắp xếp theo thứ tự lớn dần.
a/ Góc nhọn , góc tù, góc bẹt , góc vng.
b/ Góc tù, góc bẹt, góc vng, góc nhọn.
c/ Góc nhọn , góc vng , góc tù ,góc bẹt.
d/ Góc bẹt , góc tù,góc vng , góc nhọn
Câu 9: Hình vng có mấy cặp cạnh vng góc với nhau ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 10: Hình vẽ bên có :
a/ 2 cặp đường thẳng song song
b/ 3 cặp đường thẳng song song
c/ 4 cặp đường thẳng song song
d/5 cặp đường thẳng song song
Câu 11: Hình vẽ bên có :
a/ 4 cặp đường thẳng vng góc
b/ 5 cặp đường thẳng vng góc

c/ 6 cặp đường thẳng vng góc
d/ 8 cặp đường thẳng vng góc
Câu 12 : Góc AOB là:
A
a. Góc bẹt ;
b. Góc tù.
c. Góc nhọn ;
d. Góc vng.
O
B
Câu 13 :Hình tam giác ABC có:
A
a. Một góc nhọn ;
b. Hai góc nhọn.
c. Ba góc nhọn ;
d. Hai góc tù
B
C
Câu 14 : Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo), diện
tích S hình chữ nhật là
a/ S= a + b x 2
b/ S= a x b
c/ S= (a + b) x 2 d/ S= a x 2 + b
Câu 15 : Công thức tính chu vi hình chữ nhật :
Với a là chiều dài, b là chiều rộng , P là chu vi : P = (a x b ) x 2
a/ Đúng
b/ Sai


Câu 14 : Một hình vng có cạnh là a thì diện tích là:

a/ S= a + 4
b/ S= a x 4
c/ S= a x 2
d/ S= a x a
Câu 15 : Cơng thức tính chu vi hình vng là :
a. P= a + 4
b. P = a : 4
c. P = a x 4
d. P = a x a
b/ Tự luận :
Câu 1 : Góc nhọn bé hơn góc vuông đúng hay sai ?
TL : Đúng
Câu 2 : Xếp các góc sau : Góc nhọn , góc tù, góc bẹt , góc vng, theo thứ tự lớn dần
Góc nhọn , góc vng , góc tù ,góc bẹt.
Câu 3 :Điền bé hoặc lớn vào chỗ chấm cho phù hợp
A, Góc tù ……..lớn hơn góc vng.
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a.
A
b.

B, Góc nhọn …….bé hơn góc tù.
X

O

O

Y


B
Góc:

nhọn

Góc: bẹt

c. M

d. Q

N
Góc: tù

P

O

P

Góc: vng

Câu 5/ Hình vẽ bên có mấy cặp đường thẳng song song :
4 cặp đường thẳng song song
Câu 6/ Hình vẽ bên có mấy cặp đường thẳng vng góc :
8 cặp đường thẳng vng góc
Câu 7/ Góc AOB là:
Góc tù.

A


O
Câu 8/ Hình tam giác ABC có mấy góc nhọn ? A
Hai góc nhọn.

B


B

C

Câu 9/ Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo), viết cơng
thức tính diện tích S hình chữ nhật :
S= a x b
Câu 10/ Viết cơng thức tính chu vi hình chữ nhật :
Với a là chiều dài, b là chiều rộng , P là chu vi : P = (a +b) x2
2. Mức 2:
Câu 1 : Hai đường thẳng vng góc là hai đường thẳng?
a . Không bao giờ cắt nhau. b. Cắt nhau tại một điểm và tạo thành 4 góc vuông .
c. Cắt nhau tại hai điểm.
d. Cắt nhau tại ba điểm.
Câu 2 : Hai đường thẳng song songv là hai đường thẳng?
a . Không bao giờ cắt nhau.
b. Cắt nhau tại một điểm.
c. Cắt nhau tại hai điểm.
d. Cắt nhau tại ba điểm.
Câu 3 : Đường cao là ?
a.Đoạn khơng vng góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện.
a. Đoạn vng góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện.

b. Đoạn thẳng kẻ từ hai đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện
c. Cạnh vng góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện
Tự luận
Câu 1 : Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng như thế nào ?
Không bao giờ cắt nhau.
Câu 2 : Hai đường thẳng vng góc là hai đường thẳng?
Cắt nhau tại một điểm và tạo thành 4 góc vng.
Câu 3 : Đường cao là ?
Đoạn vng góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện.
Câu 4 : Trong hình bên có tất cả bao nhiêu góc nhọn?

a/ 10 góc nhọn

b/ 8 góc nhọn

Câu 5 : Cho hình tứ giác ABCD

c/ 6 góc nhọn

d/ 4 góc nhọn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×