Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

ngan hang de ktra toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.37 KB, 41 trang )

Ngân hàng đề kiểm tra môn toán lớp 9
Giáo viên lập :nguyễn văn mạnh
Trơng thcs đông hng
Chơng I
Kiểm tra 15
Đề I
Câu 1: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a, Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b, Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c,
6,036,0
=
d, Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và - 0,6
e,
6,036,0
=
Câu 2: Tính
a,
4010

=
b,
=
4,145,2
Câu 3: Rút gọn rồi tính
a,
=
22
2,38,6
b,
=


23
2300
Đáp án:
Câu 1:(3đ)
c, đúng
d, đúng
Câu 2:(3đ)
a,
4010

=
204004010
==
b,
6364,145,2
==
Câu 3: (4đ)
a,
6366,310)2,38,6)(2,38,6(
===+
b,
10100
23
2300
23
2300
===
Kiểm tra 15
Đề II
Câu 1

Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu đơc)
a,
3
2
b,
x
3
(với x>0)
Câu 2 Trục căn thức ở mẫu và rút gọn(nếu đợc)
a,
2
35

b,
325
26

Đáp án:
1
Câu 1: (4đ)
a,
6
3
1
3
3.2
3
2
2
==

b,
x
x
x
x
x
x
x
3333
2
2
===
(x>0)
Câu 2:(6đ)
a,
2
35

=
2
610

b,
325
26

=
3410
+
Kiểm tra 1 tiết

Chơng I
Đề 1:
Câu 1: Điền hệ thức huặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.......)
a,
b
a
có nghĩa khi ................
b,
a3

có nghĩa khi ...............
c,
1
2
+
a
có nghĩa khi ...............
d,
a

3
có nghĩa khi ...............
e,
a

1
1
có nghĩa khi ...............
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a,Kết quả của phép khai căn

( )
2
5

a
là:
A. a-5 B. 5-a C.
5

a
D. Cả 3 câu trên đều sai
b, Giá trị của biểu thức:
3232
3232
+
++
bằng
A .
3
1
; B.
3
; C.1 ; D.
6
Bài 2: (2đ) chứng minh đẳng thức
( )
10.3,310
10
1
35.20258

=








++
Bài 3: (2đ)
Rút gọn
( )
2847
2

Bài 4: (3đ) Cho biểu thức
P =
x
x
x
x
x
x
4
4
.
22










+
+

với x > 0 và x # 4
a, Rút gọn P
b, Tìm x để P > 3
Đáp án biểu điểm
2
Bài 1: (3đ)
Câu 1:
a, a,b cùng dấu ; b > 0
b, a

0
c, Với mọi A thuộc R
d, a

a
e, a < 1
Câu 2:
a, (C). đúng
b, (B). đúng
Bài 2: Biến đổi vế trái ta có

( )
( )
103,310103,010103
1010.3,05.5223
1010
10
3
5.522522
=+=
+=






++

Vế trái bằng vế phải suy ra đẳng thức đúng
Bài 3: (2đ)
( )
7347274
28472847
2
==
=
Bài 4: (3đ)
a, P =
x
x

x
x
x
x
4
4
.
22









+
+

( với x > 0 và x # 4)
( ) ( )
( )( )
( )
x
x
x
x
x
P

x
x
x
xxxx
x
x
xx
xxxx
=


=


++
=

+
++
=
2
4
.
4
2
4
4
.
2
22

4
4
.
22
22
2
2
2
2
2
b, P > 3
93
>>
xx
Đề 2: (45) Tiết 18
Bài1: (1,5đ) Viết định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng? Cho
VD:
Bài 2: (1,5đ)
Khoang tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a, Cho biểu thức M =
2
2

+
x
x
Điều kiện xác định của biểu thức M là:
3
A. x> 0 ; B. x


0 và x

4 ; C. x

0
b, Giá trị của biểu thức:
347)32(
2
++
bằng.
A. 4 ; B. -2
3
; C = 0
Bài 3: (2đ)
Tìm x biết:
5)32(
2
=+
x
Bài 5: (4đ)
Cho P=










+
+











1
2
1
1
:
1
1
x
xxxx
x
a, Tìm điều kiện của x để P xác định.
b, Rút gọn P.
c, Tìm các giá trị của x để P > 0
Bài 5: (1đ)
Cho Q =
32
1

+
xx
Tìm giá trị lớn nhất của Q
Giá trị đạt đợc khi x bằng bao nhiêu.
Đáp án Biểu điểm
Bài 1: (1,5đ)
- Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng với hai số a và n không âm
ta có
baba ..
=
- Cho ví dụ đúng.
Bài 2: (1,5đ)
a, (B) . x

0 và x

4
b, (A) . 4
Bài 3: (2.0đ)
5325)32(
2
=+=+
xx
* 2x + 3 = 5 * 2x + 3 = -5

2x = 2

2x = -8

x = 1


x = -4
Vậy phơng trình có hai nghiệm là:
x
1
= 1 ; x
2
= -4
Bài 4: (4đ)
a, Điều kiện của x để P xác định là x > 0 và x

1.
b, Rút gọn P.
P =









+
+












1
2
1
2
:
1
1
x
xxxx
x
4

( ) ( )( )
( ) ( )( )
( )
( )( )
x
x
P
x
xx
xx
x
P

xx
x
xx
x
xxxxxx
x
1
1
11
.
1
1
11
21
:
1
1
11
2
1
1
:
1
1
1

=
+
+



=
+
+


=






+
+
+









=
c, Tìm x để P > 0
P > 0



0
1
>

x
x
(x > 0 và x

1)
Có x > 0


x
> 0
Vậy
2
1

x
> 0

x 1 > 0


x > 1 ( TMĐK)
Kết luận: P > 0

x > 1
Bài 5: (1đ)
Xét biểu thức:

x - 2
xxx 23
=+
+ 1 + 2 Điều kiện: x

0
=
( )
21
2
+
x
Ta có:
( )
01
2

x
với mọi x

0

( )
221
2
+
x
với mọi x

0

Q =
( )
2
1
21
1
2

+
x
với mọi x

0
Vậy GTLN của Q =
1
2
1
=
x

1
=
x
Chơng 2:
Kiểm tra 15
Bài 1: ( tết 26)
Câu 1: a, Cho hai đờng thẳng y = ax + b (d) với a

0
Và y =

ba

+

(
d

) với
0


a
Nêu điều kiện về các hệ số để:
(d) // (
d

) ; (d)
)(d


; (d) cắt
)(d

b, Cho hàm số y = ax + 3 . xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số // với đờng thẳng y
= -2x
Câu 2: Cho hàm số y = ax + 3 . xác định hệ số a biết khi x =2 thì hàm số có giá trị
y = 7
5
Đáp án- Biểu điểm
Câu 1: (5đ)

a, (d) // (
d

)





=
'
'
bb
aa
(2đ)
(d)



=
=

'
'
)'(
bb
aa
d
(d) cắt (
{

')' aad

b, Đồ thị hàn số y = ax khi và chỉ khi a = -2 ( đã có 3

0) (3đ)
Câu 2: (5đ)
Thay x = 2 và y =7 vào hàm số y = ax + 3
ta đợc: 7 = a . 2 + 3

-2a = -4


a = 2
Hàm số đó là y = 2x +3 (2đ)
Đề 2: (tiết 28) 15
a, Vẽ trên cùng 1 mặt phẳng toạn độ đồ thị của các hàm số sau:
y =
2
2
1
+
x
và y = -x +2
b, Tính các góc của
ABC

6
§¸p ¸n- BiÓu ®iÓm.
a, VÏ (7®)
b, A (- 4 ; 0)

B (2 ; 0)
C ( 0; 2)
Tg A =
5,0
4
2
==
oa
oc
0
27
≈∠⇒
A
TgB =
0
451
2
2
0
0
=∠⇒==
B
B
C
0000
108)4527('180)(180
=+−=∠+∠−=∠
BAC
Ch¬ng III
KiÓm tra 15’

§Ò 1: (tiÕt 38)
C©u 1: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ:



=+
=+
53
354
yx
yx
C©ui 2: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh sau b»ng ph¬ng ph¸p céng ®¹i sè



=+
=−
2
12
yx
yx
§¸p ¸n – biÓu ®iÓm
C©u 1: (5®)
7
y
c
2
A B
-4 0 2 x
y=-x+2

y=
2
1
x+2



=
=




+
+=




=++
+=




=++
+=





=+
+=




=
=+
1
2
1717
35
351220
35
35)35(4
35
354
35
53
354
y
x
y
yx
yy
yx
yy
yx
yx

yx
yx
yx
Vậy hệ có một nghiệm ( 2: -1)
Câu 2: (5đ)



=
=




=+
=




=+
=
1
1
2
33
2
12
y
x

yx
x
yx
yx
Vậy hệ phơng trình có nghiệm (x; y) = (1; 1)
Đề 2: (tiết 39) 15
Giải hệ phơng trình sau bằng hai cách
( phơng pháp thế và phơng pháp cộng)



=+
=
2325
53
yx
yx
8
§¸p ¸n BiÓu ®iÓm
*Ph¬ng ph¸p thÕ.



=
=




=

−=



=−+
−=




=−+
−=




=+
=−
4
3
3311
523
231065
53
23)53(25
53
2325
53
y
x

x
y
xx
xy
xx
xy
yx
yx
NghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh (3; 4)
*Ph¬ng ph¸p céng
9



=
=




=
=




=+
=





=+
=




=+
=−




=+
=−
4
3
82
3
2323.5
3
2325
3311
2325
1026
2325
53
y
x

y
x
y
x
yx
x
yx
yx
yx
yx
NghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh (x;y) = (3;4)
KiÓm tra Ch¬ng III(45’) tiÕt46)
§Ò 1: (45’) TiÕt 46
C©u 1: (1®)
CÆp sè (1; -3) lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh mµ sau ®©y:
A. 3x – 2y = 2 C. 0x + 4y =4
B. 3x – y = 0 D. 0x -3y =9
Bµi 2: (1®)
Cho hÖ ph¬ng tr×nh
(I)



=−
=+
932
2
yx
yx
vµ (II)




=
=+
3
2
x
yx
10
Hai hệ phơng trình đó tơng đơng với nhau. đúng hay sai
Câu 3: (2đ)
Giải hệ pt



=+
=
5,0215
8910
yx
yx
Câu 4: (2đ) Cho hệ pt:



=+
=
1
5

yx
yKx
a, Với giá trị naò của K thì hệ phơng trình có nghiệm là
(x;y) = (2;1)
b, Với giá trị nào của K thì hệ phơng trình có nghiệm duy nhất hệ phơng trình vô
nghiệm
Bài 5:(4đ)
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế xí nghiệp I vợt
mức kế hoạch 10% và xí nghiệp II vợt mức kế hoạch 15% do đó cả hai xí nghiệp đã
làm đợc 404 dụng cụ.
Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch
Đáp án Biểu điểm.
Bài 1: (1đ) Cho D. 0x 3y = 9
Bài 2:(1) Hai hệ phơng trình đó tơng đơng : đúng
Bài 3:(2đ) Hệ phơng trình có nghiệm là (x; y) =







3
1
;
2
1
Bài 4: (2đ)
Cho Hệ phơng trình




=+
=
)2(1
)1(5
yx
yKx
a, Thay x = 2; y = 1 vào phơng trình (1) ta đợc
2k (-1) = 5
2k = 5-1
k = 2
Và x =2 ; y = -1 thoả mãn phơng trình (2)
Vậy với k = 2 hệ phơng trình có nghiệm là (x; y) = (2; -1)
b, Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất.
11
1
1
1
1



K
K
Hệ phơng trình vô nghiệm
1
1
5
1

1
1
=

=
K
K
Bài5: (4đ)
Gọi số dụng cụ xí nghiệp I phải làm theo KH là x (dụng cụ)
Và số dụng cụ xí nghiệp II phải làm theo KH là y (dụng cụ)
ĐK: x; y nguyên dơng
- Hai xí nghiệp theo kế họach phải làm tổng cộng 360 dụng cụ ta có phơng
trình:
x + y = 360 (1)
- Thực tế xí nghiệp I vợt mức 10% là
150
10x
Thực tế xí nghiệp II vợt mức 15% là
100
15y
Vậy ta có phơng trình:
360404
150
15
150
10
=+
yx
88032
44001510

=+
=+
yx
yx
(2)
Từ (1) và (2) ta có phơng hệ phơng trình:



=+
=+
88032
360
yx
yx
Giải hệ phơng trình, kết quả:



=
=
1600
200
y
x
(TMĐK)
Trả lời:
Số dụng cụ xí nghiệp I phải làm theo kết hoạch là 200 dụng cụ
Số dụng cụ xí nghiệp II phải làm theo kế hoạch là 160 dụng cụ.


Tiết 46
Đề 2: (45)
12
Bài 1: (1đ)
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình



=
=+
53
354
yx
yx

A. (2;1) ; B. (-2; -1) ; C. (2; -1) ; D. (3;1)
Bài 2: (1đ)
Cho phơng trình x + y = 1 (1) Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với (1) để đợng
một hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm
A. 2x + 2y = 2 C. 2y = 3 2x
B. 2x 2 = 2y D. y = 1 + x
Bài 3: (4đ) giải các hệ phơng trình
a,



=
=+
72
33

yx
yx
b



=++
=++
5)(2)(
4)(3)(2
yxyx
yxyx
Bài 4: (4đ)
Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu
vận tốc ô tô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng
10 km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ô tô.
Đáp án Biểu điểm
Bài 1: (1đ) Chọn C . (2 ; -1)
Bài 2: (1đ) Chon A . 2x + 2y = 2
Bài 3: 4đ)
a,



=
=





=
=




=
=




=
=+
3
2
74
2
72
105
72
33
y
x
y
x
yx
x
yx
yx

Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) = (2; -3)
13
b,



=++
=++




=++
=++
522
43322
5)(2)(
4)(3)(2
yxyx
yxyx
yxyx
yxyx





=
=







=
=




=
=




=
=

2
13
2
1
5
2
3
2
1
53

12
53
45
y
x
y
x
yx
x
yx
yx
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là(x; y) = (
2
13
;
2
1


)
Bài 4: (4đ) Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h)
Và thời gian dự định của ô tô là y (giữa)
ĐK: x > 0 ; y >
2
1
Vậy quãn đờng AB là x . y (km)
- Nếu ô tô giảm vận tốc 10km/h là x -10
Thì t/g tăng 45 phút ( =
h
4

3
) là y +
4
3
Nên ta có phơng trình:
(x 10).(y +
4
3
) = x.y
30403
4
30
10
4
3
=
=+
x
xyyxxy
(1)
- Nếu ô tô tăng vận tốc 10km/h ta có: (x+ 10)
Thì t/g giảm 30phút (=
)
2
1
h
là :( y-
)
2
1

Vậy ta có phơng trình:
14
(x+10) . (y -
xy
=
)
2
1
1020
510
2
1
=+
=+
yx
xyyxxy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình:



=+
=
1020
30403
yx
yx
Giải hệ phơng trình , kết quả




=
=
3
50
y
x
(TMĐK)
Trả lời: Vận tốc dự định di của ô tô là 50 km/h
Thời gian chị định đi của ô tô là 3giờ
Chơng IV
Kiểm tra 15
Đề 1: (tiết 56)
Giải phơng trình: ( ghi rõ công thức áp dụng )
a, 3x
2
+ 8x + 4 = 0
b, x
2
12x 288 = 0
Đáp án Biểu điểm
a, 3x
2
+ 8x + 4 = 0 a = 3 ; b = 8 ; c = 4

= b
2
+ - 4ac = 8
2
4 .3 . 4 = 64 48 = 16 > 0 Vậy

4
=
Ta có hai nghiệm phân biệt.
2
6
12
3.2
48
2
3
2
3.2
48
2
2
1
=

=

=

=

=
+
=
+
=
a

b
x
a
b
x
15
b,
032428836''
2
>=+==
acb
18'
=
phải có hai nghiệm phân biệt
Đề 2: ( tiết 58) (15)
Câu 1: Không giải phơng trình, dùng hệ thức vi ét, hãy tính tổng và tính các nghiệm
của mỗi phơng trình.
a, 2x
2
7x + 2 = 0
b, x
2
49x 50 = 0
c, 2x
2
+ 9x + 7
Câu 2: Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a b + c = 0 nhẩm nghiệm các phơng
trình sau.
a, 35x
2

37x + 2 = 0
b, 7x
2
+ 500x
2
507 = 0
c, x
2
49x 50 = 0
Đáp án biể điểm
Câu 1: (5đ)
a, 2x
2
7x + 20 = 0
1
2
2
.
2
7
0332.2.4)7(
21
21
2
==
=+
>==
xx
xx


b, 5x
2
+ x + 2 =0

= 1- 4 . 5 . 2 = -39 < 0
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×