Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.91 KB, 26 trang )

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
Câu Hỏi 1
Đâu là một cơng cụ có khả năng chụp tất cả các sự kiện hay hoạt động diễn ra trên một SQL
Server và lưu lại dưới dạng text file rất hữu dụng trong việc kiểm soát hoạt động của SQL
Server?
Chọn một:
A.SQL Profiler
B.Enterprise Manager
C.Replication
D.Query Analyzer
Câu Hỏi 2
Thành phần Dịch vụ chuyển đổi dữ liệu - DTS của SQL Server thực hiện chức năng gì?
Chọn một:
Khai thác phân tích dữ liệu
Tra cứu dữ liệu bằng tiếng Anh
Chuyển dữ liệu giữa các Server
Nhân bản dữ liệu
Câu Hỏi 3
Relational Database Engine
Replication
Data Transformation Service
Tất cả các đáp án trên
Câu Hỏi 4
Điều nào sau đây là nhược điểm của hệ thống file?
Dị thường khi truy cập dữ liệu
Nhất quán dữ liệu
Dữ liệu lưu trữ có thể được chia sẻ
Toàn vẹn dữ liệu
Câu Hỏi 5
Giả sử bạn có một cơ sở dữ liệu dùng để chứa dữ liệu được các ứng dụng thường xuyên cập
nhật. Bạn cũng muốn có một cơ sở dữ liệu giống y hệt như thế trên một server khác để chạy


báo cáo. Lúc đó bạn phải sử dụng tính năng nào trong SQL Server?
Chọn một:
Backup
Restore
Replication
Meta Data Service


Câu Hỏi 6
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 KHƠNG hỗ trợ những tính năng nào sau đây?
Chọn một:
Kết nối dữ liệu với các dịch vụ điện tốn đám mây
Định nghĩa dữ liệu
Khơi phục dữ liệu
Khai phá dữ liệu
Câu Hỏi 7
Dịch vụ nào sau đây là thành phần của SQL Server 2008?
Chọn một:
Tích hợp .NET CLR
Theo dõi thay đổi dữ liệu CDC
Tìm kiếm Full-Text
Hỗ trợ dịch vụ HTTP
Câu Hỏi 8
Đâu là một công cụ cho ta thấy toàn cảnh hệ thống CSDL một cách rất trực quan?
Chọn một:
Enterprise Manager
Query Analyzer
Meta Data Service
SQL Profiler
Câu Hỏi 9

Thành phần nào sau đây thuộc phía Server trong mơ hình Client/Server?
Chọn một:
Network
DB Library Application
OLE DB Apllication
Databases
Câu Hỏi 10
Cấu hình nào sau đây được Windows cung cấp sẵn, dùng làm kết nối trung gian giữa ứng
dụng và các hệ quản trị CSDL?
Chọn một:
Net-Library
ODBC
Kết nối mạng trên Server
OLE DB


Câu Hỏi 3
Trong cơ sở dữ liệu hệ thống, tập tin nào sau đây được SQL Server Agent sử dụng để hoạch
định các báo động và các công việc cần làm
Chọn một:
Master
Tempdb
Model
Msdb
Câu Hỏi 4
Thuộc tính nào sau đây KHƠNG dùng để cấu hình cơ sở dữ liệu SQL Server?
Chọn một:
Auto Read
Auto Shrink
Read Only

Restrict Access
Câu Hỏi 5
Thành phần nào sau đây cung cấp giao diện đồ họa (GUI) cho phép người phát triển ứng
dụng và người quản trị hệ thống có thể thực hiện những công việc hằng ngày như truy vấn
bảng, thao tác dữ liệu trong bảng một cách dễ dàng
Chọn một:
Service Manager
Query Analyzer
Enterprise Manager
Book Online
Câu Hỏi 7
Trong SQL Server, thành phần nào được sử dụng để phân tích dữ liệu?
Chọn một:
Data Transformation Service
Analysis Service
Relational Database Engine
Meta Data Service
Câu Hỏi 8
Phiên bản cài đặt nào sau đây đủ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện tính năng
thương mại điện tử?
Chọn một:
Enterprise Edition
Standard Edition
Workgroup Edition


Câu Hỏi 1
Đâu là các lệnh quản lý quyền truy cập lên các object (table, view, storedprocedure…)?
Chọn một:
Grant

Deny
Revoke
Tất cả các đáp án trên
Câu Hỏi 2
Một cơ sở dữ liệu chứa ít nhất là?
Chọn một:
1 file mdf
1 file mdf và 1 file ldf
1 file mdf, 1 file ndf và 1 file ldf
1 file mdf và 1 file ndf
Câu Hỏi 3
Để xóa thơng tin của nhân viên có manv là 1 trong bảng Nhanvien?
Chọn một:
A.Nhanvien.
Backspace *
from Nhanvien as nv
where nv.tennv like 'A%'
B.Delete Nhanvien
values(1, ‘manv’)
C.Nhanvien.
Backspace *
from Nhanvien as manv = 1
D.delete Nhanvien
where manv = 1
Câu Hỏi 4
Ràng buộc khóa ngồi Foreign Key thuộc loại ràng buộc nào sau đây?
Chọn một:
Toàn vẹn theo miền
Toàn vẹn tham chiếu
Toàn vẹn thực thể

Toàn vẹn do người dùng định nghĩa
Câu Hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi


Tham số nào sau đây KHÔNG dùng để thiết kế khóa Index?
Chọn một:
Cột thường dùng làm khóa
Tập lệnh truy vấn cần tốc độ cao
Lượng dữ liệu nhập đồng loạt
Cột có kiểu dữ liệu chiếm nhiều byte
Câu Hỏi 6
Cơ sở dữ liệu hệ thống Msdb dùng để?
Chọn một:
Hoạch định các báo động và công việc cần làm (schedule alerts and jobs)
Lưu trữ các system objects
Lưu trữ các table và stored proceduce trong q trình làm việc
Lưu trữ các thơng tin cấp hệ thống
Câu Hỏi 7
Đâu là câu lệnh dùng để định nghĩa dữ liệu?
Chọn một:
Alter object
Revoke
Update
Insert
Câu Hỏi 8
Có thể đặt mấy cột trong bảng làm khóa chính?
Chọn một:
Chỉ trên cột ID
Trên 1 cột bất kỳ

Trên 2 cột bất kỳ
Trên nhiều cột
Câu Hỏi 9
T-SQL được chia thành?
Chọn một:
Data Definition Language và Transact SQL
DDL, DTL, DLM
DDL, DCL, DML
Data language manipulation, Data language control
Câu Hỏi 10
SQL chuẩn bao gồm bao nhiêu câu lệnh?
Chọn một:


Trên 50 câu lệnh
20 câu lệnh
Khoảng 25 câu lệnh
Khoảng 40 câu lệnh
Câu Hỏi 2
Một cột kiểu NCHAR(25) chiếm dung lượng là?
Chọn một:
25 byte
50 byte
100 byte
Không xác định
Câu Hỏi 3
Điểm khác biệt giữa lệnh drop với lệnh delete là?
Chọn một:
Hai lệnh đều dung để xóa dữ liệu, khơng có sự khác biệt
Lệnh drop để xóa các dịng dữ liệu có trong bảng

Lệnh delete chỉ xóa các dịng dữ liệu có trong bảng, lệnh drop để xóa hồn tồn bảng ra khỏi
CSDL
Đáp án khác
Câu Hỏi 4
Câu lệnh sau đây thực hiện nhiệm vụ gì?
Nhanvien.
select *
from Nhanvien as nv
where nv.tennv like 'A%'
Chọn một:
Thêm dữ liệu về một nhân viên mới A vào trong bảng Nhanvien
Lọc ra các nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ A trong bảng
Xóa thơng tin của nhân viên A
Từ chối quyền select trên bảng Nhanvien
Câu Hỏi 5
Các kiểu dữ liệu nào tương ứng với các dữ liệu về sản phẩm của một cửa hàng: Tên sản
phẩm, Hình ảnh mô tả, Giá sản phẩm, Hạn sử dụng, Số lượng tồn trong kho?
Chọn một:
Int,Smallmoney,Varchar, Datetime, Image
Varchar,Int,Smallmoney, Datetime, Image
Varchar,Image,Int,Datetime, Smallmoney


Varchar , Image, Smallmoney, Datetime, Int
Câu Hỏi 9
Một số thao tác cơ bản trên SQL Server 2005 Express Edition
Chọn một:
Tạo một CSDL mới
Tạo bảng mới
Mở một query editor để viết câu lệnh SQL

Tất cả các đáp án trên
Câu Hỏi 1
Mục đích của tốn tử IN?
Chọn một:
Để so sánh hai giá trị tương đương
Để so sánh hai giá trị không tương đương
Để giới hạn kết quả trong một danh sách giá trị xác định
Để thực hiện một phép so sánh bằng
Câu Hỏi 2
Hãy khảo sát các câu lệnh sau: SELECTproduct_idFROM inventories
INNER JOIN
SELECTproduct_idFROM order_items
Các câu lệnh trên cho ra kết quả gì?
Chọn một:
Lỗi cú pháp
Trả về chỉ những dòng riêng biệt của từng câu lệnh select
Trả về tất cả các dòng của từng câu lệnh select
Trả về chỉ những dòng chung của cả hai câu lệnh select.
Câu Hỏi 3
Câu lệnh SQL nào sau đây trả về tổng số nhân viên trong công ty, trong đó Emp_Code là mã
nhân viên ?
Chọn một:
Select count(Emp_Code) from Employee
Select sum(Emp_Code) from Employee
Select max(Emp_Code) from Employee
Select min(Emp_Code) from Employee
Câu Hỏi 4
Một câu truy vấn thực hiện một OUTER JOIN đối với các bảng A và B và trảvề tất cả các
dòng dữ liệu từ bảng B phải là?
Chọn một:

Một LEFT OUTER JOIN


Một INNER JOIN
Một RIGHT OUTER JOIN
Một EQUIJOIN
Câu Hỏi 5
Đâu là trật tự đúng của các từ khóa sau trong câu truy SQL?
Chọn một:
SELECT, FROM, ORDER BY
FROM, SELECT, ORDER BY
ORDER BY, FROM, SELECT
SELECT, ORDER BY, FROM
Câu Hỏi 6
Câu lệnh SELECT DISTINCT dùng để?
Chọn một:
Trả về những giá trị phân biệt trên một cột
Cập nhật những bản ghi tồn tại trong bảng
Tạo bản sao dữ phỏng của bảng
Lấy dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu
Câu Hỏi 7
Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
Chọn một:
SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY
Câu Hỏi 8
Liên kết hai bảng cho trước theo cách nào để được số bản ghi nhỏ nhất?
Chọn một:

INNER JOIN
LEFT OUTER JOIN
RIGHT OUTER JOIN
Cả ba cách đều cho số bản ghi bằng nhau
Câu Hỏi 9
Ta có thể sử dụng những biểu thức SQL ở những đâu?
Chọn một:
Trong phần điều kiện của mệnh đề WHERE và HAVING
Trong mệnh đề VALUES của câu lệnh INSERT
Trong mệnh đề SET của câu lệnh UPDATE


Trong danh sách lựa chọn của mệnh đề SELECT
Câu Hỏi 10
Hàm nào KHÔNG thể sử dụng với ký tự?
Chọn một:
MIN
MAX
AVG
COUNT
Câu Hỏi 1
Những tham số nào sau đây KHÔNG thể đứng trong mệnh đề SELECT trong câu GROUP
BY theo ProductID
Chọn một:
ProductID
SUM(Quantity)
ProductName
COUNT(ProductID)
Câu Hỏi 2
Những mệnh đề nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong một câu truy vấn có điều kiện

trong SQL?
Chọn một:
SELECT
FROM
WHERE
ORDER BY
Câu Hỏi 4
Từ khóa nào sau đây KHƠNG được sử dụng trong truy vấn lồng nhau?
Chọn một:
ANY
NOT EXIST
SOME
INNER JOIN
Câu Hỏi 6
Có thể thực hiện truy vấn nào trên bảng ảo?
Chọn một:
SELECT
INSERT
UPDATE
Cả ba cách


Câu Hỏi 7
Để hiển thị lương nhân viên sau khi tăng 10% từ bảng employee, ta dùng câu lệnh nào?
Chọn một:
Select emp_code, basic*.10 from employee order by emp_code
Selectemp_code, basic+basic*.01 from employee order by emp_code
Select emp_code, basic+10 from employee order by emp_code
Selectemp_code, basic+basic*.10 from employee order by emp_code
Câu Hỏi 10

Xác định lệnh SELECT nào sau đây là KHÔNG đúng cú pháp
Chọn một:
SELECT ALL* from Suppliers
SELECTSECOND SupplierName, SupplierAddress, from Suppliers
SELECT DISTINCT SupplierName, SupplierAddress from Suppliers
SELECT SupplierName, SupplierAddress from Suppliers

Câu Hỏi 1
Bạn đã thiềt kế được view chứa dữ liệu bán hàng theo từng quý của 1 CSDL. View này kết
nối nhiều bảng và thực hiện những tính tốn tổng hợp. Bạn muốn cung cấp 1 truy vấn có
tham số (parameterized query) để truy xuất dữ liệu trong view và kết quả ra(dạng bảng) có
thể dùng trong mệnh đề SELECT khác. Bạn sẽ hoàn thành mục tiêu này như thế nào?
Chọn một:
Dùng lệnh ALTER VIEW để
thêm tham số vào định nghĩa view
Tạo 1 thủ tục (stored procedure) chấp nhận tham số như đầu vào thủ tục và trả về 1 bảng kết quả
Tạo 1 thủ tục (stored procedure) chấp nhận tham số như đầu vào thủ tục và trả về 1 bảng
kết quả
Tạo 1 hàm dạng inline table nhận tham số như đầu vào của hàm
Câu Hỏi 2
Xác định loại cho hàm của người dùngsau:
CREATEFUNCTIONfn_Pub
(@CountryParnvarchar(30)) RETURNStable
AS
RETURN ( SELECT pub_Id,
pub_NameFROM pubs.dbo.PublishersWHERE country = @CountryPar )
Chọn một:
Hàm Inline table-valued
Hàm scalar



Hàm hệ thống
Hàm Multi-statement table- valued
Câu Hỏi 3
Đoạn mã nguồn sau trả về kết quả nào?
1 - DECLARE @TotalHours INT 2- SET TotalHours = 10
DECLARE@WagesPerHour
INT =20
DECLARE @TotalWages INT
=@TotalHours* @WagesPerHour
SELECT@TotalWatesAS ‘TotalWages’
Chọn một:
TotalWages = 200
Lỗi ở dòng lệnh thứ 3
Lỗi ở dòng lệnh thứ 4
Lỗi ở cả hai dòng lệnh thứ 3 và thứ 4
Câu Hỏi 4
Thủ tục hệ thống (system-stored procedure) nào dùng để cung cấp thông tin về các đối tượng
cơ sở dữ liệu hay loại dữ liệu của người dùng?
Chọn một:
sp_droptype
Sp_helptext
Sp_help
Sp_bindrule
Câu Hỏi 5
Cho biết kết quả của câu lệnh tạo hàm sau :
CREATEFUNCTION
fnThamNien(@ngay_vao_lam DATETIME)
RETURNS SMALLINT BEGIN
DECLARE INT @so_nam

SET@so_nam= YEAR(GETDATE())YEAR(@ngay_vao_lam) RETURN @so_nam END
Chọn một:
Biên dịch thành cơng
Có 1 lỗi biên dịch
Có 2 lỗi biên dịch
Có 3 lỗi biên dịch


Câu Hỏi 6
Khảo sát thủ tục sau: Create procedure prcTemp @tmpintoutput As
Select @tmp=ytd_sales from titles Return
Hãy xác định lệnh SQL được dùng để hiển thị giá trị của biến đầu ra khi thủ tục này được gọi
Chọn một:
A .Declare @temp int
ExecprcTemp@tmp=@temp output
Print @temp
b. Exec prcTemp @tmp output Print @tmp
c. Declare@tmpintExec prcTemp @tmp Print @tmp
d. Declare@tempintExec prcTemp @tmp=@temp
Print @temp
Câu Hỏi 7
Để báo cáo số lượng bán được theo từng năm của 1 đầu sách (title) nào đó, người ta đã tạo 1
thủ tục với nội dung như sau: CREATEPROCEDURE
get_sales_for_title
@titlevarchar(80), @ytd_sales int OUTPUT AS
SELECT @ytd_sales = ytd_sales FROM titles WHERE title = @title IF @@ROWCOUNT
= 0 RETURN(-1)
ELSE RETURN(0)
Biến hệ thống @@ROWCOUNT luôn trả về số bản ghi của lệnh SQL vừa được thực hiện
trước đó. Bạn cần tạo 1 script để gọi thủ tục trên. Nếu thủ tục chạy thành cơng, nó sẽ báo cáo

số lượng bán được, ngược lại thì hiển thị thông báo "No Sales Found". Script này được tạo
như thế nào?
Chọn một:
A. DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title ’Net Etiquette’,
@ytd
IF @retval < 0
PRINT ’No sales found’
ELSE PRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)
B.DECLARE @retval int DECLARE@ytdintEXEC get_sales_for_title
’Net Etiquette’, @ytd OUTPUT IF @retval < 0
PRINT ’No sales found’
ELSE PRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)


C.DECLARE
@retval int DECLARE
get_sales_for_title’Net Etiquette’,@retval OUTPUT

@ytd

int

EXEC

IF @retval < 0
PRINT ’No sales found’ ELSEPRINT ’Year to date sales: ’
+ STR (@ytd)
D. DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC @retval = get_sales_for_title ’Net
Etiquette’, @ytd OUTPUT
IF @retval < 0

PRINT ’No sales found’
ELSE PRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)
Câu Hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Hàm nào sau đây KHÔNG phải là hàm của người dùng ( user – defined function)
Chọn một:
Hàm Scalar
Hàm Inline Table-Valued
Hàm bảo mật (security)
Hàm Multi Statement Table- Valued
Câu Hỏi 9
Bạn cần tạo một hàm mà sẽ trả về tên của tất cả các nhà xuất bản ở quốc gia được xác định
khi người dùng gọi hàm. Hàm nào dưới đây thực hiện được yêu cầu này?
Chọn một:
A.CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS table
AS BEGIN
Select * FROM Publishers where country = @country END
B.CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS varchar(30)
AS BEGIN
Select * FROM Publishers where country = @country
END
C.CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS table
AS RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country)


D.CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS table
AS BEGIN
RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country)
END
Câu Hỏi 10

Thủ tục GetSalesPersonData được tạo ra trả về số tiền bán được của nhânviên:
CREATEPROCEDURE
GetSalesPersonData @SalesPersonIDint,
@RegionIDint,
@SalesAmount money OUTPUT AS
SELECT@SalesAmount= SUM(SalesAmount)
FROMSalesInformation WHERE @SalesPersonID = SalesPersonID
Lệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng thủ tục trên?
Chọn một:
A.EXECUTE
GetSalesPersonData 1, 1, NULL
B.EXECUTE
GetSalesPersonData @SalesPersonID=1, @RegionID=1, @SalesAmount=0
C.EXECUTE
GetSalesPersonData1,1, @SalesAmount OUTPUT
D.EXECUTE
GetSalesPersonData @SalesPersonID=1,
@RegionID= 1, @SalesAmount= NULL
Câu Hỏi 1
Muốn xố hàm dbo.fx_order_cost có thể dùng hàm nào sau đây?
Chọn một:
Hàm DROP
Hàm DELETE
Hàm EDIT
Hàm REMOVE
Câu Hỏi 2
Các lệnh nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo thủ tục (procedure) mà nhận vào 1 ký tự và hiển thị
các tiêu đề bắt đầu với ký tự đó:
Chọn một:



A.Createprocedure prcDispName
@cValue char(1) as
Select * from titles Where title like ’@cValue%’
B.Createprocedure prcDispName @cValue char(1)
as
Select * from titles Where title like @cValue%.
C.Createprocedure prcDispName @cValue char(1)
as
Declare @temp char(2)
Select @temp=@cValue+ ’%’ Select * from titles Where title like @temp
D.Createprocedure prcDispName
as
Declare @temp char(2) Select @temp=’A%’
Select * from titles Where title like @temp
Câu Hỏi 4
Cho biết kết quả thực hiện câu lệnh tạo hàm sau:
CREATEFUNCTIONfn_Pub
(@CountryPar nvarchar(30)) RETURNS @table
AS
RETURN ( SELECT pub_Id,
pub_NameFROM pubs.dbo.PublishersWHERE country = @CountryPar )
Chọn một:
Lỗi biên dịch
Biên dịch thành công
Lỗi khi chạy
Kết quả trả về dạng bảng
Câu Hỏi 5
Quy luật nào sau đây KHÔNG đúng đối với một thủ tục (stored procedure)
Chọn một:

Bạn có thể thực thi 1 thủ tục mà thủ tục này gọi 1 thủ tục khác. Thủ tục được gọi có thể truy
xuất đến các đối tượng được tạo ra bởi thủ tục gọi
Bạn có thể tham chiếu đến 1 đối tượng không nằm trong cùng 1 database với thủ tục của bạn
Bạn có thể tạo, tạo lại, hay xóa các đối tượng bên trong 1 thủ tục. Các lệnh mà bạn có thể sử
dụng là CREATE, DROP, và SELECT INTO trong thủ tục của bạn
Bạn có thể tạo một bảng tạm riêng bên trong 1 thủ tục.
Câu Hỏi 7


Kết luận nào sau đây là SAI đối với thủ tục và hàm người dùng của SQL?
Chọn một:
Trong hàm có thể gọi thủ tục
Trong thủ tục có thể gọi hàm
Trong hàm có thể gọi thủ tục và ngược lại
Trong thủ tục có thể gọi thủ tục khác
Câu Hỏi 9
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cursor?
Chọn một:
Bạn cần thiết lập các thuộc tính của cursor trước khi mở nó
Bạn có thể chỉnh sửa hàng hiện hành trong bộ kết quả (result set) đuợc trả về bởi cursor
Bạn không thể xem dữ liệu được chỉnh sửa bởi các user khác trong bộ bộ kết quả được trả về
bởi cursor
Bạn có thể di chuyển lên xuống giữa các hàng trong bộ kết quả
Câu Hỏi 1
Nếu thiếu cơ chế khoá (lock) thì vấn đề nào sẽ xảy ra khi 2 hay nhiều transaction đều
chỉnh sửa cùng 1 hàng dữ liệu
Chọn một:
Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
Cập nhật mất dữ liệu (Lost updates)
Đọc không cùng nội dung (Inconsistent Analysis)

Đọc các mẫu tin không đúng (Phantom Reads)
Câu Hỏi 2
Jack cần chèn 1 điểm dừng (save point) có tên là ’Returnback’ vào transaction của anh ta.
Nên dùng lệnh nào sau đây:
Chọn một:
INSERTSAVEPOINT Returnback
SAVE SAVEPOINT Returnback
SAVE TRANSACTION Returnback
INSERT TRANSACTION Returnback
Câu Hỏi 3
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn một:
Trigger loại INSTEAD OF có vai trị như là phần bổ sung của hành động kích hoạt trigger
Trigger là một loại STORE PROCEDURE đặc biệt
Trigger được thực hiện tự động mỗi khi lệnh TRUNCATE TABLE được dùng
Trigger khơng thể gọi 1 trigger khác bởi vì trigger không thể gọi tường minh được


Câu Hỏi 4
Phát biểu nào sau đây mô tả thuộc tính atomicity của 1 transaction?
Chọn một:
Việc chỉnh sửa dữ liệu được làm bởi 1 transaction này thì độc lập với việc chỉnh sửa dữ liệu
của 1 transaction khác
Mọi chỉnh sửa trong 1 transaction hoặc được thi hành hết hoặc không có 1 chỉnh
sửa nào được thực hiện
Bất kỳ thay đổi dữ liệu được thực hiện bởi một transaction vẫn giữ nguyên hiệu quả sau khi
transaction hoàn tất
Mọi dữ liệu đều ở trạng thái không thay đổi sau khi transaction đã thực hiện thành cơng
Câu Hỏi 5
[Bảo tồn (integrity) nào được dùng cho trigger DELETE

Chọn một:
Thực thể ( entity)
Miền (Domain)
Tham chiếu (referential)
Người dùng (user defined)
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tham chiếu (referential)
Câu Hỏi 6
CSDL của Cơng ty Cyber Inc. có 1bảng tên là "issue" dùng để theo dõi sách được phát hành.
Đã có sẵn 1 trigger "issue_insert" dùng để cập nhật trạng thái của sách đã phát hành cho khách
hàng vào 1 bảng tên "copy" mỗi khi có 1 bản ghi mới trong bảng "issue". Hiện nay công ty
muốn trigger này cũng nên cập nhật trạng thái của sách trong bảng "copy" mỗi khi có 1 bản
ghi được xố khỏi bảng "books". Tuỳ chọn nào sau đây nên được thực hiện?
Chọn một:
Sử dụng lệnh DELETE TRIGGER để sửa đổi trigger
Sử dụng lệnh ALTER TRIGGER để sửa đổi lại trigger
Tạo 1 trigger khác cho bảng books
Tạo 1 trigger cho lệnh update
Câu Hỏi 7
Đối tượng nào sau đây được dùng để áp đặt các quy tắc hoạt động vào CSDL và duy trì các
quy tắc bảo toàn dữ liệu.
Chọn một:
Rules
Procedure
Trigger
View
Câu Hỏi 8


Phát biểu nào sau đây là đúng khi định nghĩa về trigger

Chọn một:
Trigger giống như procedure, có thể được gọi 1 cách tường minh để thực hiện
Trigger có thể giúp tránh được những thay đổi về dữ liệu không được phép, hoặc sai
Trigger có thể trả về dữ liệu cho người dùng
Trigger khơng thể gọi 1 trigger khác bởi vì trigger không thể gọi tường minh được
Câu Hỏi 9
Hai bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
Chọn một:
Bảng deleted và bảng trigger
Bảng inserted và bảng deleted
Bảng inserted và bảng updated
Bảng inserted và bảng trigger
Câu Hỏi 10
Một thủ tục được tự động thực hiện khi ta thay đổi dữ liệu trong 1 table của SQL Server qua
các lệnh Update, Insert, Delete thuộc loại:
Chọn một:
Trigger
Stored Procedure
Extended Stored Procedure
Rule
Đáp án đúng là: Trigger
Câu Hỏi 3
Thuộc tính nào của transaction bảo đảm tính tuần tự?
Chọn một:
Atomicity
Consistency
Durability
Isolation
Phản hồi
Câu Hỏi 5

Để xem mã Trigger, ta thực hiện cú pháp?
Chọn một:
SP_Helptrigger <Tên bảng>
ALTER TRIGGER <Tên Trigger>
Drop Trigger <Tên Trigger>
SP_helptext <Tên Trigger>


Câu Hỏi 6
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trigger
Chọn một:
Trigger cần được thực thi 1 cách tường minh
Trigger có thể giám sát được các thay đổi dữ liệu không được phép
Trigger được thực hiện tự động mỗi khi lệnh TRUNCATE TABLE được dùng
Trigger có thể trả về dữ liệu cho người dùng
Câu Hỏi 9
Dữ liệu thống kê về các đội bóng được lưu trữ trong CSDL Statistics. Các cầu thủ của mỗi đội
được nhập vào bảng Rosters. Cấu trúc của bảng này như sau: CREATE TABLE Rosters (
RosterID int NOT NULL, TeamID int NOT NULL, FirstName char(20)
NOT NULL, LastName char(20) NOT NULL, CONSTRAINTPK_Rosters PRIMARY
KEY (RosterID),
CONSTRAINT
(TeamID) )

FK_TeamRoster

FOREIGN

KEY (TeamID) REFERENCES


Team

Mỗi đội có tối đa 24 cầu thủ.trong bảng phân công (roster) vào bất kỳ lúc nào. Bạn cần phải
bảo đảm là số cầu thủ của 1 đội không bao giờ được vượt quá số tối đa. Bạn nên làm gì?
Chọn một:
Tạo 1 trigger trên bảng Rosters để xét tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
Tạo 1 rule để xét tính hợp lệ của dữ liệu
Tạo 1 view để thực hiện lệnh UPDATE bao gồm mệnh đề WITH CHECK OPTION trong
lệnh định nghĩa VIEW
Thêm 1 ràng buộc CHECK trên bảng Rosters để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
Câu Hỏi 10
Bạn là nhà quản trị CSDL SQL. Bạn đang phát triển 1 ứng dụng CSDL cho phòng kế tốn
cơng ty của bạn. Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau. Các user thuờng gặp
phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều
module. Làm thế nào đê giảm thiểu các deadlock này?
Chọn một:
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo cùng 1
thứ tự
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo thứ tự
ngược nhau
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng không theo cùng
thứ tự
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa phù hợp với cách thực thi của công
cụ query optimizer
Câu Hỏi 1
Server role nào sau mặc định bao gồm các thành viên của nhóm Administrator của Windows?
Chọn một:
Serveradmin



Securityadmin
Sysadmin
Processadmin
Câu Hỏi 4
Quyền thao tác nào trên các đối tượng của CSDL cho phép người sử dụng thêm dữ liệu?
Chọn một:
SELECT
INSERT
UPDATE
EXECUTE
Câu Hỏi 5
Giả sử bạn là một quản trị CSDL có vai trị DBA , bạn muốn tất cả các nhân viên thuộc
phịng Tài chính khơng được phép chỉnh sửa dữ liệu trong bảng Hoadon, chỉ được phép xem
dữ liệu trong bảng này. Hiện tại, các nhân viên này đang thuộc về một Account role, có các
quyền SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE trên bảng Hoadoa. Bạn cần làm thế nào?
Chọn một:
Xóa tất cả các nhân viên khỏi Account role
Thực hiện lệnh REVOKE để xóa bỏ tất cả quyền đã cấp cho các nhân viên
Thực hiện một câu lệnh GRANT để cấp quyền SELECT cho các nhân viên này
Thực hiện một lệnh DENY để cấm các quyền chỉnh sửa dữ liệu trên bảng Hoadon
Câu Hỏi 8
Don cần thêm 1 user mới có tên ’Myuser’ vào system administration role. Lệnh nào sau đây
sẽ thực hiện được yêu cầu này?
Chọn một:
EXEC sp_addsrvrolemember 'MyUser', 'sysadmin'
EXEC sp_addsrvrolemember 'MyUser', 'db_ddl_admin'
EXEC sp_srvaddrolemember 'sysadmin', 'MyUser'
EXEC sp_srvaddrolemember 'db_ddl_admin', 'MyUser'
Câu Hỏi 10
Ed đang tạo 1 CSDL cho công ty của anh ta. Mọi người đều có quyền truy xuất vào CSDL

này. Trong CSDL có 1 bảng tên là EMP. Mọi người có thể dùng các lệnh SELECT và
INSERT trên bảng này, ngoại trừ John và Mary là có thể được quyền sử dụng thêm các lệnh
DDL. Bạn làm cách nào để nhanh chóng gán quyền cho các người dùng mà khơng gây ra các
chi phí khơng cần thiết
Chọn một:
Tạo 1 role mới gọi là EMP, gán các user vào role này, kể cả John và Mary
Tạo 1 role mới gọi là EMP, gán các user vào role này và gán các user vào role này ngoại trừ
John và Mary


Tạo 1 role mới gọi là EMP và gán quyền thích hợp cho các user kế cả John và Mary, sau đó
thêm quyền update cho John và Mary
Gán quyền SELECT và INSERT của bảng EMP vào role public database. Cấp cho John và
Mary role db_dlladmin
Câu Hỏi 1
Lệnh nào dưới đây được dùng để tạo 1 login mới?
Chọn một:
Create Longin_ID
sp_addlogin
Create Login
sp_create_login
Câu Hỏi 2
Thủ tục hệ thống nào được dùng để thêm các user vào server role?
Chọn một:
sp_addlogin
sp_adduser
sp_srvaddrolemember
sp_addsrvrolemember
Câu Hỏi 3
An tạo một bảng Nhanvien. An cấp quyền SELECT trên bảng Nhanvien cho Hùng. Hùng tạo

một bảng có tên là Hoadon với một khoá ngoại tham chiếu đến bảng Nhanvien. Nhưng khi thi
hành lệnh tạo bảng Hoadon, Hùng nhận được một thông báo lỗi . Vấn đề Hùng gặp phải là
gì ?
Chọn một:
Hùng cần phải được cấp quyền References trên table Nhanvien thì mới có thể tạo được table
có khố ngoại tham chiếu đến table Nhanvien
Hùng cần phải được cấp quyền Insert, Update, Delete trên table Nhanvien thì mới có thể tạo
được table có khố ngoại tham chiếu đến table Nhanvien
Hùng cần phải là owner của table Nhanvien
Hùng cần phải có quyền Select trên cột làm khố chính của table Nhanvien
Câu Hỏi 4
Bạn cần cấp cho một nhân viên có quyền dbo để truy cập vào Database Marketing đang
cài đặt trên SQL Server 2000. Thủ tục nào sau đây bạn sẽ dùng để thực hiện việc này :
Chọn một:
sp_addrole
sp_addlogin
sp_grantlogin
sp_grantdbaccess


Câu Hỏi 5
Bạn là nhà quản trị CSDL cho công ty XYZ. Một trong các yêu cầu quản trị là bạn cần
gán quyền cho các nhân viên của phòng kế toán sao cho họ được phép truy vấn dữ liệu nhưng
không được quyền sửa đổi dữ liệu. Hãy xác định fixed database role nào bạn nên gán cho các
nhân viên này?
Chọn một:
db_denydatareader
db_backupoperator
db_securityadmin
db_denydatawriter

Câu Hỏi 6
Bạn cần tạo tài khoản người dùng trong SQL Server. Thủ tục nào sau đây bạn sẽ dùng để
thực hiện việc này?
Chọn một:
A .SP_grantdbaccess [@login=]< ‘Tên người dùng’>
[,@Name_in_db=]< ‘Tên bí danh’>
B . SP_Password[@old=] <’Mật khẩu cũ>
[@New=]< ‘Mật khẩu mới’>
[@login=]< ‘Tên người dùng’>
C .Sp_addlogin [@login=] <’Tên người dùng’>
[,@Password=] <’Mật khẩu’>]
[,@defdb=]<’Tên tệp CSDL’>]
D .SP_revokedbaccess [@Name_in_db =]< ‘Tên người dùng’>
Câu Hỏi 7
Chế độ bảo mật của SQL Server là?
Chọn một:
SQL Server
Windows Serve
Windows Authentication Mode và Mixed Mode
Touch ID & Passcode, Fingerprint lock và Trusted locations
Câu Hỏi 8
Chris Forsythe là người quản trị CSDL của cơng ty Great Graphics. Có 4 database role có tên
gọi là Customers, Admin, Technology và Marketing. Role có tên là Technology bị cấm truy
xuất vào bảng Products. Bill vừa được chuyển từ phòng Technology sang phòng Admin và
được thêm vào role Admin. Mọi thành viên của phịng Admin ngoại trừ Bill ra đều có quyền
SELECT trên bảng Products. Hãy giúp Chris có được quyền SELECT cho Bill vào bảng
Products
Chọn một:



Sp_droprolemember 'Technology', 'Bill'
Sp_addrolemember 'db_owner', 'Bill' GRANT
SELECT ON Products TO Bill
Sp_addrolemember 'Admin', 'Bill'
Câu Hỏi 9
Bạn là nhà phát triển CSDL cho công ty của bạn. Một nhà phát triển CSDL khác tên là
Andrea cần quyền để sửa đổi các view đang có sẵn trong CSDL. Tuy nhiên bạn khơng muốn
cơ ta không được xem hay thay đổi bất kỳ dữ liệu nào trong các bảng. Hiện tại cơ ta đang
thuộc nhóm Public. Bạn nên làm gì?
Chọn một:
Thêm Andrea vào role db_owner
Thêm Andrea vào role db_ddladmin
Gán Andrea quyền CREATE VIEW
Gán Andrea quyền ALTER VIEW
Câu Hỏi 10
Bạn là quản trị CSDL, có vai trò DBA trong hệ thống MS SQL. Bạn được yêu cầu tạo một
Login account và cấp quyền truy cập vào Sales database cho An một User mới. Bạn thực hiện
yêu cầu này bằng sử dụng hộp thoại New Login trong Enterprise Manager để tạo Login account,
và chọn Default Database là Sales . Bạn đã báo cho An password để login vào SQL Server.
Tuy nhiên sau đó, bạn nhận được thơng báo rằng: An không thể vào được Sales database. Vậy
lỗi ở đây là gì ?
Chọn một:
An đã gõ sai password
Bạn đã quên không cấp quyền cho An là user của Sales database
An đã connect không đúng server
Gồm cả 3 lỗi trên
Câu Hỏi 1
Các nguyên nhân gây chậm truy vấn SQL?
Chọn một:
Khơng/thiếu sử dụng các lợi ích của Indexes

Trả về các dữ liệu không cần thiết
Không/thiếu tận dụng được I/O striping
Tất cả các đáp án trên

Câu Hỏi 2
Từ khóa nào KHƠNG tối ưu nhất đối với việc kiểm tra sự tồn tại của bản ghi trong bảng?
Chọn một:
ANY
NOT EXIST
NOT IN
COUNT


Câu Hỏi 3
Chỉ số duy nhất được sử dụng không chỉ cho hiệu suất, mà cịn cho tính tồn vẹn dữ liệu.
Một chỉ mục duy nhất không cho phép chèn bất kỳ giá trị nhân bản nào vào bảng. Cú pháp
cơ bản nào đúng nhất?
Chọn một:
A.CREATE INDEX index_name
on table_name (column1, column2);
B.CREATE INDEX index_name ON table_name;
C.CREATE INDEX index_name
ON table_name (column_name);
D.CREATE UNIQUE INDEX index_name
on table_name (column_name);

Câu Hỏi 4
Ngôn ngữ nào sau đây có thể dùng để xây dựng ứng dụng tích hợp với SQL Server 2008
nhờ cơng nghệ tích hợp CLR?
Chọn một:

C
Visual Basic
Visual C#. NET
Visual C v

Câu Hỏi 5
Để tìm kiếm tồn văn, bạn thực hiện các bước?
Chọn một:
A. Bước 1 - Tạo dữ liệu thử nghiệm
Bước 2 – Thay thế dữ liệu
Bước 3 - Kết quả FTS
B.Bước 1 - Tạo chỉ mục FTS
Bước 2 - Sử dụng hàm FTS trong các truy vấn SQL
Bước 3 – Đọc kết quả FTS
C.Bước 1 - Tạo dữ liệu thử nghiệm
Bước 2 - Tạo chỉ mục FTS và sử dụng chức năng FTS
Bước 3 - Tinh chỉnh kết quả FTS
D.Bước 1 - Tạo dữ liệu thử nghiệm
Bước 2 - Sử dụng hàm FTS trong các truy vấn SQL và tinh chỉnh kết quả FTS

Biến @return_status sẽ chứa kết quả trả về của phương thức. Nếu phương thức được khai
báo là void, giá trị trả về sẽ là?
Chọn một:
1
True
value = ‘Yes’
0


Câu Hỏi 7

Kiểu dữ liệu money trong SQL Server sẽ có kiểu dữ liệu tương ứng trong CLR (SQL Server)
là?
Chọn một:
Decimal
SqlMoney
Khơng có
SqlSingle

Câu Hỏi 8
Kiểu dữ liệu bit trong SQL Server sẽ có kiểu dữ liệu tương ứng trong CLR (.NET
Framework) là?
Chọn một:
Byte[]
byte, Byte[]
Decimal
Boolean

Câu Hỏi 9
Một chỉ mục kết hợp là một chỉ mục trên hai hoặc nhiều cột của một bảng. Cú pháp cơ bản
nào đúng?
Chọn một:
A.CREATE INDEX index_name
on table_name (column1, column2);
B.CREATE INDEX index_name ON table_name;
C.CREATE INDEX index_name
ON table_name (column_name);
D.CREATE UNIQUE INDEX index_name
on table_name (column_name);

Câu Hỏi 10

Câu lệnh sau đây có nhược điểm gì?
SELECT * FROM table_1 LEFTJOIN table_2 WHERE table_1.id = table_2.gid;
Chọn một:
Không thể dùng Index cho column
Trả về dữ liệu trùng lặp tiêu tốn I/O
Không thể thực hiện với tốn tử phủ định
Câu lệnh sai, khơng thực hiện được

Câu Hỏi 2
Từ khóa nào sau đây KHƠNG liên quan đến việc xử lý lỗi?
Chọn một:
RAISERROR
ROLLBACK
CATCH
SET


×