Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

hoa hoc 9 bai 5 luyen tap tinh chat hoa hoc cua oxit va axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.01 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

HĨA HỌC 9 BÀI 5: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HĨA HỌC OXIT VÀ AXIT
I. Tóm tắt nội dung kiến thức trọng tâm
1. Tính chất hóa học của oxit
+ Axit

Muối + nước

Oxit bazơ

+ Bazơ (dd)

Muối

Oxit axit

(4) + Nước

+ nước

Bazơ (dd)

(5)

Axit (dd)

2. Tính chất hóa học của axit
Muối + hidro

+ Kim loại



+ quỳ tím

Màu đỏ

(1)

Axit

Muối + nước

(2)

(3)

+ oxit bazơ

+ Bazơ

Muối + nước

Lưu ý: H2SO4 có những tính chất hóa học riêng
- Tác dụng với kim loại khơng giải phóng khí hidro
2H2SO4 (đặc) + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2
- Tính háo nước, hút ẩm:
H SO d
C12H22O11 
12C + 11H2O
2


4

II. Bài tập mở rộng củng cố
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1. Một phần lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm ngun liệu cho
cơng nghiệp hóa học. Cơng thức hóa học của vơi sống là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. Na2O

B. CaCO3

C. CaO

D. Ca(OH)2

Câu 2. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thu được V lít khí SO2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24

B. 4,48

C. 3,36

D. 6,72

Câu 3. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Cu, K2O, Ba(OH)2, AgCl

B. Zn, FeO, Al(OH)3, CaCO3

C. H2O, BaO, KOH, CO2

D. CaO, P2O5, Al(OH)3, Mg

Câu 4. Dẫn V (lít) khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản thu được 19,7
gam kết tủa. Tính giá trị của V.
A. 2,24 và 6,72

B. 2,24

C. 6,72

D. 2,24 và 3,36

Câu 5. Cặp chất nào dưới đây không tổn tại trong cùng một dung dịch
A. HCl và NaOH

B. KCl và HCl

C. Ba(OH)2 và H2SO4

D. KOH và H2SO4

Bài tập tự luận.
Câu 6. Cho các chất: Cu, Na2SO3, H2SO4.
Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế SO2 từ các hợp chất trên.

Câu 7. Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, H2SO4,
KCl, K2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các
phương trình hóa học xảy ra.
Câu 8. Hồn thành các phương trình hóa học sau:
a) H2O + … → HNO3
b) … + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
c) KOH + … → K2SO4 + H2O
d) Na2SO3 + … → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 9. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2
Câu 10. Hòa tan 8 gam CuO trong 100 gam dung dịch H2SO4 19,6%.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch thu được
III. Đáp án - Hướng dẫn giải bài tập
1C

2B

3B

4A

5B

Câu 6.

Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O (1)
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O (2)
Câu 7.
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Sử dụng quỳ tím để nhận biết được 2 nhóm:
Nhóm 1: HCl và H2SO4: Làm quỳ chuyển sang màu đỏ
Nhóm 2: KCl và K2SO4: Khơng làm quỳ đổi màu quỳ tím
- Nhỏ dung dịch BaCl2 vào nhóm 1, chất khơng phản ứng là HCl, chất phản ứng tạo kết tủa trắng
là H2SO4.
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
- Tiếp tục nhỏ dung dịch BaCl2 vào nhóm 2, chất khơng phản ứng là KCl, chất phản ứng tạo kết
tủa là K2SO4
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl
Câu 8.
a) H2O + N2O5 → HNO3
b) BaCO3 + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
c) KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

d) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 9.
(1) S + O2 → SO2
(2) SO2 + O2 → SO3
(3) SO3 + H2O → H2SO4
(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O
(5) SO2 + H2O→ H2SO3
(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O

(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 10.
nCuO = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,1 → 0,1 →

0,1

Khối lượng H2SO4 bằng:
m H 2SO4 =

m dd .C% 100 19, 6
=
= 19, 6 gam => nH2SO4 = 0,2 mol
100%
100

nCuO < nH2SO4 => CuO phản ứng hết, H2SO4 dư sau phản ứng.
 nCuSO 4 = 0,1mol
 nH 2SO 4du = 0, 2 - 0,1 = 0,1mol

Dung dịch sau phản ứng gồm: 

Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
mdd = mct + mdm = mCuO + mdd H2SO4 = 8 + 100 = 108 gam
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


C% CuSO4 =

m CuSO 4
m dd

C% H 2SO4 ( du ) =

100% =

m H 2SO4
m dd

0,1160
= 15, 09%
108

100% =

0,1 98
= 9, 07%
108

Tham khảo tài liệu: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×