Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon hoa hoc 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.73 KB, 21 trang )

VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ ƠN THI SỐ 1
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường; tan
được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và
H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
Câu 2. Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch HCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch nước brom
Câu 3. Tên thay thế của ancol có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.
B. Phân tử phenol có nhóm –OH.
C. Phân tử phenol có vịng benzen.
D. Phenol có tính bazơ.
Câu 5. Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng
được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 6. Hợp chất etylamin là
A. Amin bậc II.
B. Amin bậc I.
C. Amin bậc III.
D. Amin bậc IV.
Câu 7. Một este E mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường
axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của E thỏa
mãn tính chất trên?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8. Số proton và số nơtron có trong một ngun tử nhơm ( 1327 Al ) lần lượt là
A. 13 và 14.
B. 14 và 13.
C. 12 và 14.
Câu 9. Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng:
Facebook: Học cùng VietJack

D. 13 và 15 .


Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

A. Thủy phân trong môi trường axit.
B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Với dung dịch NaCl.
Câu 10. Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện
nay là:
A. Axetanđehit.
B. Etyl axetat.
C. Ancol etylic.
D. Ancol metylic.
Câu 11. Cho phản ứng:
N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)
ΔH = –92 KJ
và các yếu tố: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Giảm áp suất; (3) Thêm xúc tác bột sắt; (4) Giảm nồng
độ H2. Số yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong
phân.

B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3–.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong
phân.
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Xesi là kim loại mềm nhất.
B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần.
C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất.
D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất.
Câu 14. Cơng thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở?
A. C12H16O10.
B. C10H20O4.
C. C11H16O10.
D. C13H15O13.
Câu 15. Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl
thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Alanin.
B. Đietyl amin.
C. Đimetyl amin.
D. Etyl amin.
Câu 16. Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử.
Cho 18 gam A tác dụng hết với Na cho 4,48 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là:
A. 29 m = 14n + 2. B. 35m = 21n + 2.
C. 11m = 7n + 1.
D. 7m = 4n + 2.
Câu 17. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:
A. phenol lỏng
B. dầu hỏa
C. nước
D. ancol etylic

Câu 18. Chất không phải axit béo là
A. axit panmitic.
B. axit stearic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu
được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam
kết tủa. Giá trị m là:
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3
D. 16,9
Câu 20. Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:

Biết rằng ở bình (2) có các điều kiện phản ứng đầy đủ và phản ứng xảy ra hồn tồn. Sản
phẩm và khí dư đều thốt hết khỏi bình (1). Hiệu suất của phản ứng hợp nước trong bình
(1) là
A. 80%.
B. 90%.

C. 75%.
D. 25%.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở cần dùng 1,11 mol O2, sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 97 gam kết
tủa; đồng thời khí thốt ra có thể tích là 3,36 lít (đktc). Nếu đun nóng lượng X trên với
dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Y gồm 4 muối của Gly, Ala, Val và
Glu. Biết độ tan của N2 trong nước không đáng kể. Giá trị của m là:
A. 45,32
B. 44,52
C. 42,46
D. 43,34
Câu 22. Có những nhận xét sau:
a. Từ Na2SO4 cần tối thiểu ba phản ứng hóa học để điều chế kim loại natri.
b. Có thể điều chế Cu bằng phương pháp thủy luyện, phương pháp nhiệt luyện và
phương pháp điện phân.
c. Vai trò của criolit là chất xúc tác trong q trình sản xuất nhơm bằng cách điện phân
nóng chảy Al2O3.
d. Trong pin điện hóa cũng như trong điện phân, ở anot xảy ra quá trình khử, catot xảy ra
q trình oxi hóa.
e. Nối thanh Cu với thanh Zn bằng dây dẫn rồi nhúng vào dung dịch HCl thì khí thốt ra
chủ yếu ở thanh Zn.
f. Các kim loại kiềm là các chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt
kém.
g. Các hợp kim thường dẫn điện tốt hơn so với các kim loại.
h. Tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim khác nhiều so với kim loại tạo thành
hợp kim.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack



VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

i. Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Au, Cu, Al.
k. Gang xám chứa ít cacbon, rất ít silic, chứa nhiều xementit (Fe3C). Gang xám rất cứng
và giòn, chủ yếu dùng để luyện thép. Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở,
đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn.
(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ.
(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.
(e) Saccarozơ khơng có phản ứng tráng bạc vì phân tử khơng có nhóm -OH hemiaxetal.
(f) Este tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, hai chức, mạch hở ln có cơng
thức dạng Cn H 2n 4O4 .
(g) Đa số các polime dễ tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, xăng.
(h) Các amino axit là các chất lỏng, có nhiệt độ sơi cao.
(i) Anilin có tên thay thế là phenylamin.
(k) Đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt, đường mạch nha đều có thành phần chính
là saccarozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, phân tử có cùng
số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 ở đktc,
thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung
dịch NaOH dư, thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị của V gần nhất với:
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
Câu 25. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy
hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời
gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng
vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 26. Hòa tan hết 25 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi
chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,25
mol HNO3 thu được 1,68 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho
dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và
dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa,
nung đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị gần nhất với m là:
A. 90.
B. 100.
C. 110.
D. 80.
Facebook: Học cùng VietJack


Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Câu 27. Sục 6,16 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na2CO3 y
(mol/l) thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,3M
vào dung dịch X thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào
dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là gần nhất với:
A. 4,1.
B. 5,1.
C. 3,1.
D. 2,1.
Câu 28. Dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 có cùng nồng độ mol. Tiến hành điện phân
dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng 12,4 gam thì dừng điện phân,
lúc đó ở anot thốt ra V lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu
được 39,5 gam kết tủa. Nhúng thanh catot vào dung dịch HCl thấy khí thốt ra. Giá trị của
V là?
A. 7,056 lít.
B. 6,160 lít.
C. 6,384 lít.
D. 6,720 lít.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 600 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y (khơng chứa HCl) và cịn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho
Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 102,3 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 22,7.
B. 34,1.

C. 29,1.
D. 27,5.
Câu 30. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ
glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 mol glixerol. Khối
lượng phân tử của axit Z (g/mol):
A. 239
B. 284
C. 256
D. 282
Câu 31. Hợp chất X mạch hở tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol đa chức Z. Đốt cháy hồn
tồn Y thu được 1,792 lít CO2 và 1,44 gam nước. Lấy 0,15 mol Z vào bình chứa Na dư,
kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít H2; đồng thời khối lượng bình tăng 11,1 gam. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần 5,376 lít O2, thu được 4,704 lít CO2 và 3,6
gam nước. Các khí đo đktc. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A. 11,63%
B. 23,26%
C. 17,44%
D. 21,51%
Câu 32. X, Y là 2 axit cacboxylic đều no và mạch hở (MX < MY). Đốt cháy a mol X cũng
như Y đều thu được a mol H2O. Z và T là 2 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức
khác. Đun hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,14
gam hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt
toàn bộ F thu được 5,824 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam nước. % khối lượng của Y trong E
gần nhất với:
A. 8%.
B. 6%.
C. 10%.
D. 12%.
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

(5) Điện phân dung dịch KNO3 với điện cực trơ, có màng ngăn.
(6) Điện phân dung dịch Fe2(SO4)3 đến khi catot có khí thốt ra.
(7) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(8) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(9) Nhiệt phân AgNO3.
(10) Dẫn khí H2 qua Cr2O3 nung ở nhiệt độ cao.
(11) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(12) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 34. Hỗn hợp E chứa 2 axit cacboxylic và 1 este đều mạch hở, khơng phân nhánh và
khơng chứa nhóm chức khác. Đốt cháy 25,48 gam E cần dùng 0,73 mol O2 thu được 7,92
gam nước. Hiđro hóa hồn tồn 25,48 gam E thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với dung
dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol Z có khối lượng 7,36 gam và 2 muối X, Y có tỉ lệ
mol tương ứng 1 : 2 (MX < MY). Đun nóng 2 muối với vơi tơi xút thu được 4,704 lít (đktc)
hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 15,5/3. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng

phân tử lớn trong E là:
A. 11,582%.
B. 11,384%.
C. 13,423%.
D. 11,185%.
Câu 35. Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố
C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 g X phản ứng hồn tồn với
NaOH (đun nóng) được 4,85 g muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng:
A. X là hợp chất no, tạp chức.
B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1.
C. X là đồng đẳng của glyxin.
D. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung
dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp
muối trung hòa. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp cường độ I =
2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được
dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m
gam hỗn hợp 2 kim loại. Hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với:
A. 11542.
B. 12654.
C. 12135.
D. 11946.
Câu 37. Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack



VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol của CO2 như trên. Khối
lượng kết tủa cực đại là:
A. 6 gam.
B. 6,5 gam.
C. 5,5 gam.
D. 5 gam.
Câu 38. Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino
axit thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X
và Z cùng số nguyên tử cacbon). Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất
hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt tồn bộ muối trên cần 7,672 lít O2 (đktc),
thu được 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của
Y trong E là:
A. 11,345%.
B. 12,698%.
C. 12,720%.
D. 9,735%.
Câu 39. Peptit X CxHyOzN6 mạch hở tạo bởi một α-amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH. Để phản ứng hết 19g hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n-2O4) và este Z
(CmH2m-4O6) cần 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và 2 ancol có cùng
số cacbon. Lấy tồn bộ hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ
khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685 mol O2 thu được 9,72 g H2O. Biết X, Y
đều là este thuần chức. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 19%.
B. 23%.
C. 28%.

D. 32%.
Câu 40. Hỗn hợp H gồm 3 este mạch hở X, Y, Z. Trong đó MX < MY < MZ. Y, Z có cùng
số liên kết C=C và đều được tạo từ các axit cacboxylic thuần chức và ancol. Đốt cháy hoàn
toàn 0,06 mol H thu được 3,78 gam H2O. Hiđro hóa hồn tồn 0,06 mol H cần 0,672 lít H2
(đktc), đem sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì được dung dịch
M chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol có cùng số cacbon. Cho F tác dụng với Na
dư thấy có 0,784 lít khí thốt ra ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối
lượng của Y trong H gần nhất với:
A. 34,2%.
B. 36,7%.
C. 35,3%.
D. 32,1%.

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM
ĐÁP ÁN

1. D

2. D

3. B

4. D


5. A

6. B

7. D

8. A

9. A

10. D

11. B

12. B

13. C

14. A

15. D

16. A

17. B

18. D

19. D


20. A

21. B

22. C

23. C

24. D

25. B

26. B

27. B

28. B

29. C

30. B

31. B

32. B

33. C

34. D


35. A

36. A

37. A

38. B

39. A

40. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
A. Zn tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. ⇒ Loại.
B. Fe không bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường, dễ bị ăn mịn, hóa gỉ sắt. ⇒ Loại.
C. Cr thuộc nhóm kim loại nặng ⇒ Loại.
D. Al có đầy đủ các đặc điểm đã nêu: nhẹ, bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường (tạo lớp
màng oxit nhôm bền, bảo vệ kim loại bên trong khỏi sự ăn mòn); tan được trong dung dịch
NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
Kiến thức cần nhớ
Các kim loại như Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
Câu 2. Chọn đáp án D
Chọn dung dịch nước brom để phân biệt 2 khí SO2 và CO2:
+ Khí SO2 làm mất màu nước brom.
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
+ Khí CO2 khơng làm mất màu nước brom.
- HCl đều không phản ứng với 2 khí.
- NaOH đều phản ứng với 2 khí tạo dung dịch khơng màu, khơng có điểm khác biệt.

- Nước vơi trong đều phản ứng với 2 khí tạo kết tủa trắng.
⇒ Không dùng được 3 chất trên để phân biệt 2 khí.
Câu 3. Chọn đáp án B
A. propan-1-ol: CH3CH2CH2OH
B. butan-1-ol: CH3(CH2)2CH2OH
C. butan-2-ol: CH3CH(OH)CH2CH3
D. pentan-2-ol: CH3CH(OH)CH2CH2CH3
Câu 4. Chọn đáp án D
A đúng. Phương trình phản ứng:
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
B và C đúng. CTCT của phenol là C6H5OH
D sai. Phenol có tính acid yếu.
Câu 5. Chọn đáp án A

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là: Al, NaHCO3,
Fe(NO3)2, Cr(OH)3.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O

Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaNO3
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
Câu 6. Chọn đáp án B
Etylamin có CTCT: CH3CH2NH2
Đây là hợp chất amin bậc I.
Câu 7. Chọn đáp án D
Các công thức thỏa mãn là:
HCOOCH2CH=CH2
HCOOCH=CHCH3
HCOOC(CH3)=CH2
CH3COOCH=CH2
Câu 8. Chọn đáp án A
Nhôm: 1327 Al ⇒ Al có 13 hạt proton và 14 hạt notron
Câu 9. Chọn đáp án A
A sai. Axit fomic không bị thủy phân trong mơi trường acid.
B đúng. Saccarozơ có nhiều nhóm –OH gắn với C liền kề nên tạo phức được với Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường.
2HCOOH + Cu(OH)2 → (HCOO)2Cu + 2H2O
C đúng. Saccarozơ là đường khơng khử, khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương.
D đúng. Cả 2 chất đều không phản ứng với NaCl.
Câu 10. Chọn đáp án D.
Ancol metylic dùng để điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay.
Kiến thức cần nhớ
Các phương pháp điều chế acid acetic:
- Lên men giấm là phương pháp cổ nhất, hiện nay chỉ dùng để sản xuất giấm ăn.
t ,men
 CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2 

0

- Oxi hóa acetaldehyd là phương pháp điều chế hay dùng trước kia:
Mn ;t
2CH3CHO + O2 
2CH3COOH
2

0

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

- Không điều chế từ ethyl acetat vì cho hiệu suất rất thấp
- Đi từ methanol và CO nhờ xúc tác thích hợp là phương pháp hiện nay hay được dùng
nhất vì giá thành rẻ nhất, cho hiệu suất cao.
t ;xt
 CH3COOH
CH3OH + CO 
0

Câu 11. Chọn đáp án B
(1) Giảm nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận vì phản ứng thuận thu nhiệt
(ΔH < 0).

(2) Giảm áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch để làm tăng số mol khí, tăng
áp suất chung của hệ.
(3) Thêm xúc tác bột sắt không làm chuyển dịch cân bằng vì làm tăng tốc độ cả phản ứng
thuận và phản ứng nghịch.
(4) Giảm nồng độ H2 làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để làm giảm số mol khí
H2. Vậy chỉ có một yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Kiến thức cần nhớ
Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ của phản ứng thuận
bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học.
Ngun lí Lơ-Sa-tơ-li-ê: Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu
một tác động từ bên ngoài như biến đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển
dịch theo chiều chống lại sự biến đổi đó.
a. Nồng độ: Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng → cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận và ngược lại.
b. Áp suất: Tăng áp suất → cân bằng chuyển dịch về phía có số phân tử khí ít hơn, giảm
áp suất cân bằng dịch về phía có số phân tử khí nhiều hơn.
c. Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ → cân bằng chuyển dịch về chiều thu nhiệt, giảm nhiệt độ cân
bằng chuyển dịch về chiều tỏa nhiệt.
Chú ý: ΔH = H2 – H1 nếu ΔH > 0: Thu nhiệt; ΔH < 0: Tỏa nhiệt
Câu 12. Chọn đáp án B
A sai. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của P2O5 trong
phân.
B đúng. NH4+ và NO3– là 2 dạng ion cung cấp đạm mà dễ tan, cây dễ hấp thu.
C sai. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong
phân.
D sai. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 13. Chọn đáp án C
A đúng. Kim loại Cesi mềm như sáp, là kim loại mềm nhất.
B đúng. Đi từ Li đến Cs, bán kính kim loại tăng dần, các ngun tử dễ tách nhau hơn, nhìn

chung nhiệt độ nóng chảy của chúng giảm dần.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

C sai. Liti là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất (-3,05 V).
D đúng. Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns1, chúng dễ tách 1 e để tạo cấu
hình bền của khí hiếm, do vậy kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất. Trong đó,
Cs có bán kính lớn nhất, dễ tách 1 e lớp ngồi nhất nên Cs có năng lượng ion hóa I1 nhỏ
nhất.
Câu 14. Chọn đáp án A
Đặt CTTQ của este là: CxHyO2z
Este no, mạch hở có độ bội liên kết k 

2x  2  y
 z  2x  2  y  2z
2

Thử các đáp án chỉ thấy có cơng thức A phù hợp ( x  12, y  16, z  5 ).
Câu 15. Chọn đáp án D
Áp dụng tăng giảm khối lượng có: n X 

8,14  4,5
 0,1 mol  M X  45  X : CH3CH2NH2
36,5


Câu 16. Chọn đáp án A
Đặt CTTQ của A là CnH2n+2Om
18 gam A + Na → 0,2 mol H2
⇒ n OH  2n H  0, 4 mol 
2

18
.m  0, 4  14n  2  29m
14n  16m  2

Câu 17. Chọn đáp án B
Trong các chất trên, chỉ có dầu hóa khơng phản ứng được với Na nên được dùng để bảo
quản Na khỏi tác nhân không khí, độ ẩm, hơi nước…
Phương trình phản ứng:
2C6H5OH + Na → 2C6H5ONa + H2
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
Kiến thức cần nhớ
Kim loại kiềm nằm ở nhóm IA đó là những kim loại có cấu hình e ở lớp ngồi cùng ns1.
Đây là nhóm kim loại điển hình.
▪ So với các ngun tử khác trong cùng 1 chu kì thì kim loại kiềm có bán kính ngun tử
lớn hơn, độ âm điện nhỏ, năng lượng ion hóa nhỏ. Nên kim loại kiềm rất dễ nhường 1
electron trong các phản ứng hóa học. Hay nói cách khác kim loại kiềm có tính khử mạnh.
▪ Về cấu tạo mạng tinh thể nhóm kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương
tâm khối, đây là kiểu mạng kém đặc khít nhất. Do đó, kim loại kiềm là nhóm kim loại nhẹ,
có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp. Chúng có màu trắng bạc và có ánh kim.
▪ Do có tính khử mạnh nên khi cho kim loại kiềm vào nước, nó xảy ra phản ứng rất mãnh
liệt và gây nổ tạo dung dịch hidroxit tương ứng và giải phóng khí H2 ⇒ để bảo quản kim
loại kiềm người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa.

Chú ý: Khi cho kim loại kiềm vào các dung dịch.
 Dung dịch axit thì chúng sẽ phản ứng với dung dịch axit trước, sau đó nếu cịn dư
chúng sẽ phản ứng với nước.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

 Dung dịch muối thì chúng sẽ phản ứng với nước có trong dung dịch tạo dung dịch
kiềm, sau đó xảy ra phản ứng trao đổi với muối nếu có.
 Cần chú ý mối quan hệ sau để cho việc tính tốn được nhanh: nOH  2.n H .


2

Câu 18. Chọn đáp án D
Acid panmitic, acid stearic, acid oleic đều là các acid béo, là thành phần cấu tạo nên chất
béo.
Chỉ có acid acetic khơng phải là một acid béo.
Câu 19. Chọn đáp án D
Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét q trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có
hệ sau:
40n Ca  27n Al  12n C  m X
n  n
40n Ca  27n Al  12n C  15,15 n Ca  0,15 mol
CO 2

 C


  n Al  0, 25 mol
2n Ca  3n Al  4n C  4n O2   n C  0, 2

 2n  3n  1, 05
 n  0, 2 mol
Al
 Ca
 C
n  0, 2.2  0,525
O2

2

 Dung dịch Y gồm Ca2+ (0,15 mol), AlO2– (0,25 mol) và OH–. Xét dung dịch Y có:
BTDT

 n OH  2n Ca  n AlO  0,05 mol


2


2

Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy: n AlO  n H  n OH  4n AlO



2

 n Al(OH)3 



4n AlO   n H  n OH
2

3

  13

60






2

mol  mAl(OH) = 16,9 gam
3

Câu 20. Chọn đáp án A
Khí A gồm CH3CHO (x mol) và C2H2 (y mol)
44x  26y  2, 02
 x  0, 04



m Ag  m Ag2C2  108.2x  240y  11, 04  y  0, 01

⇒ Hiệu suất hợp nước trong bình (1): H% 

0, 04
.100%  80%
0, 04  0, 01

Câu 21. Chọn đáp án B
C 2 H 3ON : 0,3 mol
CH : a mol

Quy đổi hỗn hợp X về:  2
COO:b mol
 H 2 O

9
3
a  0, 29
 a  1,11  .0,3
Theo bài ra ta có:  2

4
b  0, 08

0,3.2  a  b  0,97

X tác dụng với KOH thu được muối:
m  0,3.57  14.0, 29  0, 08.44  0,38.56  18.0, 08  44,52


Câu 22. Chọn đáp án C
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

a) Sai. Từ Na2SO4 cần tối thiểu 2 phản ứng để điều chế kim loại Na.
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4
dpnc
 2Na + Cl2
2NaCl 
b) Đúng. Phương pháp thủy luyện:
CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4
Phương pháp nhiệt luyện:
t
 Cu + CO2
CuO + CO 
0

Phương pháp điện phân:
CuCl2 → Cu + Cl2
c) Đúng.
d) Sai. Trong điện phân, ở catot xảy ra quá trình khử, ở anot xảy ra q trình oxi hóa.
Catot: Cu2+ + 2e → Cu
Anot: 2Cl– → Cl2 + 2e

e) Sai. Nối thanh Cu với thanh Zn bằng dây dẫn rồi nhúng vào dung dịch HCl thì khí thốt
ra chủ yếu ở thanh Cu. Cu đóng vai trị là catot, Zn đóng vai trị anot.
Catot: 2H+ + 2e → H2
Anot: Zn → Zn2+ + 2e
f) Sai. Kim loại kiềm có khả năng dẫn điện cao.
g) Sai. Các hợp kim thường dẫn điện kém hơn so với các kim loại do trong hợp kim còn có
các liên kết cộng hóa trị làm giảm độ linh động của electron.
h) Sai. Tính chất vật lý của hợp kim không khác nhiều kim loại tạo ra chúng.
i) Sai. Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Au, Al.
k) Sai. Gang xám: Chứa nhiều C và S, ít cứng và kém giịn hơn gang trắng, dùng chế tạo
máy, ống dẫn nước. Gang xám dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước,…
Câu 23. Chọn đáp án C
(a) Đúng. Axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức có CTTQ là
CnH2nO2.
(b) Đúng. Một hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O có CTTQ là CnH2n+2-2kOm.
M  14n  2  2k 16m (là một số chẵn).
(c) Sai. Điamin có số nguyên tử H chẵn.
(d) Sai. Dung dịch fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.
(e) Đúng.
(f) Đúng. Este no, có 2 chức –COO– và 1 vòng nên độ bội liên kết k  3  công thức dạng
CnH2n-4O4.
(g) Sai. Đa số các polime không tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, xăng
(h) Sai. Các amino axit là các chất rắn, có nhiệt độ sơi cao.
(i) Đúng. Anilin có tên thay thế là phenylamin.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM


Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

(k) Sai. Đường mạch nha đều có thành phần chính là maltozơ.
Câu 24. Chọn đáp án D
n CO2 

10, 08
7, 2
 0, 45 mol, n H2O 
 0, 4 mol, n X  n ancol  0,15 mol
18
22, 4

⇒ Số C của ancol và este 

0, 45
3
0,15

⇒ Este có thể là CH3COOCH3, HCOOC2H5.
Số H trung bình 

2.0, 4
 5,33
0,15

⇒ Ancol là CH  CCH 2OH
Đặt số mol ancol, este trong X lần lượt là a, b.
a  b  0,15

a  0, 05


2a  3b  0, 4 b  0,1
BTNT O

 n O2  2.0, 45  0, 4   0, 05  2.0,1  1, 05 mol  VO2  23,52 l

Câu 25. Chọn đáp án B
Nhận thấy các chất hữu cơ trong X đều có 3C
⇒ nchất hữu cơ 

n CO2
3



30, 24
 0, 45 mol
22, 4.3

⇒ n H  0,75  0, 45  0,3 mol
2

MY
n
0, 75
 1, 25; m X  m Y  X  1, 25  n Y 
 0, 6 mol
MX

nY
1, 25

 n H2 ph¶n øng  n X  n Y  0,15 mol
BTLK 

n Br2  0, 45  0,15  0,3 mol

0,6 mol Y phản ứng hết với 0,3 mol Br2.
⇒ 0,1 mol Y phản ứng hết với 0,05 mol Br2.
V

0, 05
 0,5 l
0,1

Câu 26. Chọn đáp án B
nO 

16,8%.25
 0, 2625 mol
16

Đặt số mol Cu, Fe trong X lần lượt là x, y.
64x  56y  16.0, 2625  25
 x  0,15



y

mCuO  mFe2O3  80x  160.  28  y  0, 2


2

(1)

Trong dung dịch Y:

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

n Fe2  n Fe3  0, 2 mol
n Fe2  0,15 mol

  BT e
1, 68  
 2n Fe2  3n Fe3  2.0,15  2.0, 2625  3.
n 3  0, 05 mol
 
22, 4  Fe

BTNT N


 n NO (Y)  0, 25  0,075  0,175 mol
3

BT§T

 b  2.0,15  3.0,05  2.0,15  0,175  0,575

 m  mAgCl  mAg  143,5.0,575  108.0,15  98,7125

Câu 27. Chọn đáp án B
Trong X chứa CO32 (u mol), HCO 3 (v mol), Na+ (x + 2y mol)
uv

6,16
 y  0, 275  y
22, 4

n H  0, 2. 1  2.0,3  0,32 mol

n H  n CO2  n CO2  u 
3

2, 688
 u  0,12  0,32  u  0, 2
22, 4

m  mBaSO4  mBaCO3  233.0,06  197.n BaCO3  59, 29g  n BaCO3  0, 23 mol
BTNT C



 u  v  0,12  0, 23  v  0,15

 y  0, 075

Bảo tồn điện tích có: x  2y  2u  v  x  0, 4
 x : y  5,33 gần nhất với 5,1

Câu 28. Chọn đáp án B
Nhúng thanh catot vào dung dịch HCl thấy khí thốt ra nên thanh catot chứa Fe.
Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được kết tủa nên Fe2+ và Cl– còn dư.
Catot: Fe3+ + e → Fe2+
Anot: 2Cl– → Cl2 + 2e
Cu2+ + 2e → Cu
Fe2+ + 2e → Fe
Đặt số mol FeCl3, CuCl2 trong X là x, số mol Fe2+ dư là y.
n Cl2 

x  2x  2.  x  y 
 2,5x  y
2

 mkÕt tña  mAgCl  mAg  143,5.  5x  5x  2y   108y  39,5 g
 y 0,1

mcatot tăng mCu mFe 64x  56.  x  y   12, 4g  x  0,15
 V  22, 4.  2,5x  y   6,16 l

Câu 29. Chọn đáp án C
n AgCl  n HCl  0,6 mol  n Ag 


102,3  143,5.0, 6
 0,15 mol
108

 n Fe2  0,15 mol

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Bảo tồn điện tích có: n Cu 
2

0, 6  2.0,15
 0,15 mol
2

1
BTKL

 m  36,5.0, 6  56.0,15  64.0,15  35,5.0, 6  6, 4  18. .0, 6  m  29, 2
2

Câu 30. Chọn đáp án B
n C3H5 (OH)2 


0,92
 0, 01 mol
92

n NaOH  3nC3H5 (OH)3  n Z  0,05 mol  n Z  0, 02 mol
 mX   92  3M Z  3.18 .0, 01  M Z .0, 02  14,58g  M Z  284

Câu 31. Chọn đáp án B
0,15 mol Z + Na → 0,15 mol H2
⇒ Z là ancol 2 chức.
mbình tăng = mZ  mH  11,1g  mZ  11,1 2.0,15  11, 4 g
2

 MZ 

11, 4
 76  Ancol Z là C3H6(OH)2.
0,15

Y  O2  0, 08 mol CO2 + 0,08 mol H2O

⇒ Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
0,05 mol E + 0,24 mol O2 → 0,21 mol CO2 + 0,2 mol H2O.
Đặt số mol của X, Y, Z trong E lần lượt là x, y, z.
 x  y  z  0, 05
 x  0, 02


 n CO2  n H 2O  x  z  0, 21  0, 2  0, 01

  y  0, 02
 BTNT O

 4x  2y  2z  2.0, 24  2.0, 21  0, 2 z  0, 01
 

 n CO2   3  2CY  .0, 02  CY .0, 02  3.0, 01  0, 21 mol  CY  2

 %mY 

60.0, 02
.100%  23, 26%
 76  2.60  2.18 .0, 02  60.0, 02  76.0, 01

Câu 32. Chọn đáp án B
Số H của X, Y 

2a
 2  X là HCOOH, Y là (COOH)2
a

F + O2 → 0,26 mol CO2 + 0,44 mol H2O
⇒ nF = n H O  nCO  0,18 mol
2

2

Số C trung bình của F 

0, 26

 1, 44
0,18

⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH
n CH3OH  n C2H5OH  0,18 mol
n CH3OH  0,1 mol






n CH3OH  2n C2H5OH  0, 26 mol 
n C2H5OH  0, 08 mol

Muối gồm HCOONa (a mol), (COONa)2 (b mol)

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

 a  2b  0, 24 mol a  0, 06
n
  NaOH


b  0, 09
68a  134b  16,14g

Kết hợp với số mol 2 ancol ta có E gồm:
CH3OOC-COOC2H5: 0,08 mol
HCOOCH3: 0,02 mol
HCOOH: 0,04 mol
(COOH)2: 0,01 mol
 %m(COOH)2 

90.0, 01
.100%  6, 2%
132.0, 08  60.0, 02  46.0, 04  90.0, 01

Câu 33. Chọn đáp án C
(1) Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
(2) Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
(3) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
t
 Cu + CO2
(4) CO + CuO 
0

(5) 2H2O → 2H2 + O2
dp
 4FeSO4 + O2 + 2H2SO4
(6) 2Fe2(SO4)3 + 2H2O 
dp
 2Fe + O2 + 2H2SO4

2FeSO4 + 2H2O 

2H2O → 2H2 + O2
(7) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2
t
 Hg + 2NO2 + O2
(8) Hg(NO3)2 
0

t
 Ag + NO2 +
(9) AgNO3 
0

1
O2
2

t
 2Cr + 3H2O
(10) 3H2 + Cr2O3 
0

(11) H2S + 2AgNO3 → Ag2S + 2HNO3
(12) Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2
Zn + CrCl2 → ZnCl2 + Cr
Có tất cả 7 phản ứng tạo thành kim loại.
Câu 34. Chọn đáp án D
Vôi tôi xút 2 muối thu được 0,21 mol khí A, B.

4, 704

 0, 21 n A  0, 07 mol
n A  n B 
22, 4


n B  0,14 mol
n : n  1: 2
 A B
 m khÝ  0, 07A  0,14B 

15,5
.4.0, 21  A  2B  62
3

 A  2 (H 2 ), B  30 (C2 H 6 )

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

25,48 g E + 0,73 mol O2 → 0,44 mol H2O + CO2
BTKL


 n CO2 

25, 48  32.0, 73  7,92
 0,93 mol
44

BTNT O

 n O(E)  2.0,93  0, 44  2.0, 73  0,84 mol

 n  COONa  0, 42 mol  2n khÝ

X, Y là muối 2 chức.
⇒ X là (COONa)2 (0,07 mol), Y là C2H4(COONa)2 (0,14 mol)
BTNT C


 n C(ancol)  0,93  2.0,07  4.0,14  0, 23 mol

Đặt CTTQ của ancol là CnH2n+2O
 14n  18 

7,36.n
 n  1  Ancol là CH3OH (0,23 mol)
0, 23

Kết hợp số mol 2 muối ta có F gồm:
(COOH)2: 0,07 mol
C2H4(COOCH3)2: 0,115 mol
C2H4(COOH)2: 0,14  0,115 0,025 mol

(COOH) 2 : 0, 07 mol

⇒ E gồm: C 2 H q (COOH)2 : 0, 025 mol

C 2 H t (COOCH3 ) 2 : 0,115 mol
 n H  0, 07.2   q  2  .0, 025   t  6  .0,115  2.0, 44  5q  23t  0
qt0

(COOH) 2 : 0, 07 mol

 E gồm: HOOC  C  C  COOH : 0,025 mol
CH OOC  C  C  COOCH : 0,115 mol
3
 3

 %m HOOCCCCOOH 

114.0, 025
.100%  11,185%
90.0, 07  114.0, 025  142.0,115

Câu 35. Chọn đáp án A
C:H:N:O=

40, 449 7,865 15, 73 35,956
:
:
:
 3 : 7 :1: 2
12

1
14
16

⇒ X là C3H7NO2.
⇒ nX 

4,85
4, 45
 97  Muối là H2NCH2COONa.
 0, 05 mol  Mmuối 
89
0, 05

⇒ X là H2NCH2COOCH3.
Câu 36. Chọn đáp án A
Đặt n CuO  n NaOH  a mol, n HCl  2b mol, n H SO  b mol
2

4

Bảo tồn điện tích dung dịch Y: 2a  a  2b  2b
(1)
Cho Fe vào Z thu được hỗn hợp 2 kim loại nên Fe còn dư, dung dịch Z chứa Cu2+ dư. Khối
lượng kim loại giảm nên Z chứa H+.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack



VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM
Anot: 2Cl– → Cl2 + 2e
2H2O → 4H+ + O2 + 4e

Catot: Cu2+ + 2e → Cu
Đặt số mol Cu2+ đã bị điện phân là x
2x  2b
 n H  2x  2b
4

 n O2 

m gi¶m  64x  71b  32.

xb
 20, 225 g
2

(2)

n Fe ph¶n øng   a  x    x  b   a  b
 m  64.  a  x   56.  a  b   0,9675m  m
 0, 0325.  64a  23a  35,5.2b  96b 

(3)

a  0,18
Từ (1), (2), (3) suy ra: b  0,135

 x  0,16


x

It
0,16.2.96500
t
 11522s
2F
2, 68

Câu 37. Chọn đáp án A
Khi nCO  0,1 mol, kết tủa bị hòa tan một phần.
2

n CO2  2n Ca(OH)2  n CaCO3  0,1 mol  n Ca (OH)2 

0,1  0, 02
 0, 06 mol
2

 mmax  100.0,06  6g

Câu 38. Chọn đáp án B
T gồm amin Y và 2 ancol tạo ra từ Z
Cn H 2n NO2 Na : a mol
Cm H 2m 4 O4 Na 2 : b mol

⇒ Muối gồm có: 


n Na2CO3  0,055mol  n NaOH  0,11mol  n O trong muèi  0, 22 mol

Đặt c, d lần lượt là số mol CO2 và H2O
n O2 

7, 672
5,83
 0,3425 mol,n Na 2CO3 
 0, 055 mol
22, 4
106

44c  18d  15, 2
c  0, 235


 BTNT O
 2c  d  3.0, 055  2.0,3425  0, 22 d  0, 27
 

n NaOH  a  2b  0,11 mol

a  0, 09
n CO2  na  mb  0, 055  0, 235 mol  
b  0, 01

n

na


(m

2).b

0,
27
mol
H
O
 2
 0, 09n  0, 01m  0, 29  9n  m  29

Gọi k là số C của M  n 

2  2k
 6k  m  23  k  3, m  5
3

X là Gly-Ala-Ala (0,03 mol)
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Do X, Z cùng số nguyên tử C ⇒ Z là C8H14O4 (0,01 mol)

Z là este của muối C5H4O4Na2 nên ancol là CH3OH (0,01 mol) và C2H5OH (0,01 mol)
 mY  24, 75.2.0, 04  32.0, 01  46.0, 01  1, 2g

 %mY 

1, 2
.100%  12, 698%
 75  89.2  18.2  .0, 03  1, 2  174.0, 01

Câu 39. Chọn đáp án A
19 gam E + O2: n H O  0, 54 mol;
2

Đặt n CO  x mol; n N  y mol  n C H O N 
2

2

x

y

7

6

y
mol (BTN)
3


BTKL: 44x  28y  19  0, 685.32

(1)

Ta có: n NaOH  0,3 mol,E  0,3 mol NaOH  n COO(este)  0,3  2y  mol 
Bảo toàn nguyên tố O trong phản ứng cháy:
7y
  0,3  2y  .2  0, 685.2  2x  0,54
3

(2)

Từ (1); (2)  x  0, 69 mol; y  0, 03 mol  nCOO(este)  0, 24 mol
n CO2  n H2O  n N2  n   n E  n E  0,12 mol
Cn H 2n 2 O4 : a mol
a  b  0,12  0, 01

 a  0, 09; b  0, 02
C m H 2m  4O6 : b mol 2a  3b  0, 24

Gọi số mol của: 

Do sau phản ứng thu được 2 ancol có cùng số nguyên tử C  n  5; m  6
 n a  0, 45; m b  0,12 mà n a  mb  0, 01.x  0, 69  x  6  x  6  (Gly)6 : 0, 01 mol
 %m X  19%

Câu 40. Chọn đáp án C
Ta có: neste  0,06mol;n H  0,035mol  n OH(ancol)  0,07mol  n ancol  0,06 mol
2


Sau khi hiđro hóa ⇒ Đốt cháy hồn tồn thu được sản phẩm:
n H2O 

3, 78 6, 72
0, 24.2

 0, 24 mol  H tb(sp) 
8
18 22, 4
0, 06

Sản phẩm sau hiđro hóa gồm các este no, tác dụng với NaOH chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp
F gồm 2 ancol có cùng số cacbon
⇒ 2 ancol chỉ có thể là
a  b  0, 06
 a  0, 05; b  0, 01 .
a  2b  0, 07

C2H5OH: a mol; C2H4(OH)2: b mol ⇒ 

Hỗn hợp H gồm este đơn chức (x mol) và este hai chức (y mol)
 x  y  0, 06
 x  0, 05; y  0, 01

 x  2y  0, 07

⇒ X là este đơn chức; Y là este đơn chức và Z là este hai chức: n Z  0, 01 mol
Ta có: nCO  n H O  n   n hh ;n   0,03  0,07(mol)  n CO  0, 25 mol
2


2

Facebook: Học cùng VietJack

2

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

n C m  0, 25  0, 06.2  0,13; n RCOONa  0, 07
HCOOC 2 H 5 : u mol

⇒ 3 este là: RCOOC2 H 5 : v mol
RCOOC 2 H 4 OOCH : 0,01

Trong phản ứng hiđro hóa: n   0, 03  R chỉ có thể chứa tối đa 2 liên kết π
Nếu R chỉ chứa 1 liên kết π  u  0, 03; v  0, 02  R  C2H3  %mY  35,3%
Kiến thức cần nhớ
Trong phản ứng cháy của hợp chất hữu cơ bất kì:
- Mối quan hệ: nCO  n H O  n N  n   n X
2

2

2


- Bảo toàn electron: (4.C + H – 2.O). n X = 4n O

2

- Bảo toàn liên kết π: k.n X  n H (p ­)  n Br (p ­ )
2

Facebook: Học cùng VietJack

2

Youtube: Học cùng VietJack



×