Trang 1/5 - Mã đề thi 004
a
0,4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ THI 004
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg= 24, Al=27, S=32, K=39, Fe= 56, Ag= 108, Ba= 137
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H
+
và lượng kết tủa Al(OH)
3
trong phản ứng của dung dịch
chứa ion H
+
với dung dịch chứa ion AlO
2
−
như sau:
.
0,25x 0,85x
Dựa vào đồ thị, cho biết giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,23. C. 0,35 D. 0,2.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4 (đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HCl, HBr và HI C. HBr và HI D. HF, HCl, HNO
3
Câu 3: Cho saccarozơ và fructozơ lần lượt tác dụng với: Cu(OH)
2
, nước brom, dung dịch H
2
SO
4
loãng đun nóng,
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ag NO
3
. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. K
2
O, CuO, Ag. B. KNO
2
, Cu, Ag. C. KNO
2
, CuO, Ag
2
O. D. KNO
2
, CuO, Ag.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol một este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu được
một ancol và 28,4 gam chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu 10 gam kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư vào bình thì thu thêm 10 gam kết
tủa. Tên gọi của este X là
A. Vinyl fomat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl fomat
Câu 6: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
8
H
12
O
5
, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn
chức A, B ( trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên. B. X làm mất màu nước brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dung dịch X, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa không tan. Cho dung
dịch Y từ từ cho đến dư vào dung dịch Ba(AlO
2
)
2
, thấy kết tủa xuất hiện và chỉ tan đi một phần. Dung dịch X và Y
theo thứ tự là
A. CrCl
3
và HCl. B. CrCl
2
và HCl. C. CrCl
2
và H
2
SO
4
. D. CrCl
3
và H
2
SO
4
.
Câu 8: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-COOH; CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa 6,4 gam Brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M, Khối
lượng CH
2
=CH-COOH trong X là:
A. 0,56 B. 0,72 C. 1,44 D. 2,88
Câu 9: Cho 22 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu
được 6,72 lít H
2
(đktc). Oxi hóa hoàn toàn 22 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu
được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 172,8 gam B. 216 gam C. 129,6 gam D. 194,4 gam
Câu 10: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO
3
, CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được
4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl
2
và m gam CaCl
2
. Giá trị
của m là
A. 18,78. B. 19,425. C. 20,535. D. 19,98
n
H+
n
Al(OH)3
Trang 2/5 - Mã đề thi 004
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 7,8. C. 5,4. D. 43,2.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Mặt khác cho m/2gam
hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H
2
. Mối liên hệ giữa m,x,y,z là
A. m=24x+2y+64z. B. m =12x+2y+32z. C. m=12x+2y+64z. D. m=12x+y+64z
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no 2 chức mạch hở cần vừa đủ V
1
lit khí O
2
thu được V
2
lít khí
CO
2
và a mol H
2
O.(khí ở đkc).biểu thức liên hệ giữa các giá trị V
1
,V
2
, a là
A. V
1
= V
2
– 22,4a B. V
1
= 2V
2
+ 11,2a C. V
1
= 2V
2
-11,2a D. V
1
= V
2
+ 22,4a
Câu 14: Hỗn hợp X gồm CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO
4
, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8 gam
hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 46,6. B. 55,9. C. 61,0 D. 57,6.
Câu 15: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
A. 3C + 4Al
0
t
Al
4
C
3
. B. C + 2H
2
0
t
CH
4
.
C. C + CO
2
0
t
2CO. D. 3C + CaO
0
t
CaC
2
+ CO
Câu 16: Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : CH
3
NH
2,
NH
3
, C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin) và pH các dung dịch có cùng C
M
được ghi trong bảng sau.
Chất X Y Z T
pH (dungdịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C
6
H
5
NH
2
B. Z là C
H
3
NH
2
C. Y là C
6
H
5
OH. D. X là NH
3
Câu 17: Cho hỗn hợp khí X gồm CO
2
, CO, N
2
và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi
chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H
2
SO
4
đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Khí ra khỏi bình chứa H
2
SO
4
đặc là
CuO, t
0
dd Ca(OH)
2
dd H
2
SO
4
(X)
A. N
2
. B. hơi nước. C. N
2
và CO. D. CO.
Câu 18: Tơ capron (nilon-6) được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào?
A. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH. C. H
2
N-(CH
2
)
4
-COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH
Câu 19: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na (dư) thu được
0,3 mol khí H
2
. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 9,2 gam B. 15,4 gam C. 12,4 gam D. 6,2 gam
Câu 20: Chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng không thu được 2 muối ?
A. Mg(HCO
3
)
2
. B. NO
2
. C. Cl
2
. D. AlCl
3
.
Câu 21: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1
nhóm -NH
2
,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không
nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt
cháyhoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 147,825
gam. Giá trị của m là
A. 490,6 B. 560,1 C. 470,1 D. 520,2
Câu 22: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH,
thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 23: Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic , trong đó axit axetic chiếm 27,13%
khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO
2
(đktc) và 11,88 gam H
2
O. Hấp thụ V lít CO
2
(đktc)
vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,6 B. 2,4 C. 1,8 D. 2,0
Câu 24: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO
3
, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết
thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M
2+
, N
3+
, NO
3
-
, trong đó số mol ion NO
3
-
gấp 2,5 lần tổng
số mol 2 ion kim loại. Khí Z là
A. NO
2
B. NO. C. N
2
. D. N
2
O.
Câu 25: Nhận định nào sau đây luôn đúng?
A. Điện phân dung dịch muối M(NO
3
)
n
với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH < 7.
Trang 3/5 - Mã đề thi 004
B. Điện phân dung dịch H
2
SO
4
với điện cực trơ , pH dung dịch giảm.
C. Điện phân dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ có màng ngăn , dung dịch sau điện phân có pH > 7.
D. Điện phân dung dịch NaHSO
4
với điện cực trơ, pH dung dịch không đổi.
Câu 26: Ancol X tác dụng được với Cu(OH)
2
. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần x lít O
2
đktc,thu được 0,4 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O . Giá trị của m và x tương ứng là:
A. 9,2 và 13,44 B. 12,4 và 13,44 C. 12,4 và 11,2 D. 9,2 và 8,96
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit
oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O
2
, thu được 75,24 gam CO
2
. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với V ml dung dịch Br
2
1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 200. C. 180. D. 120.
Câu 28: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất khác nhau giữa ancol etylic và phenol .
A. Đều dễ tan trong nước lạnh
B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không
D. Đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
Câu 29: Ấm đun nước lâu ngày thường có một lớp cặn vôi dưới đáy. Để khử cặn, ta có thể dùng hóa chất nào sau
đây ?
A. Nước vôi trong B. Giấm C. Rượu etylic D. Nước Javen .
Câu 30: Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M
3+
là
A. [Ar]3d
4
4s
2
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
3
4s
2
. D. [Ar]3d
5
4s
1
.
Câu 31: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Tinh bột và xenlulozơ B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H
2
N-CH
2
-NH-CH
2
COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Fe
3
O
4
bằng 100 gam dung dịch HNO
3
a% (vừa đủ) thu được 15,344
lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối ( không có
muối amoni). Giá trị của a gần nhất với ?
A. 57 B. 43 C. 46 D. 63
Câu 34: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là
A. 1107,5 gam B. 1049,5 gam C. 1120,5 gam D. 1510,5 gam
Câu 35: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư.
B. Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư.
C. Cho FeO tác dụng với một lượng CO dư nung nóng.
D. Nhiệt phân một lượng AgNO
3
.
Câu 36: Trong số các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát ?
A. Saccarozơ B. C
2
H
5
OH C. NaHCO
3
D. CH
3
OH
Câu 37: Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc).
Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO
4
(dư), sau phản ứng hoàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y
thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO
4
đã dùng?
A. Tăng 10,9 gam. B. Giảm 12,4 gam. C. Giảm 25,6 gam. D. Giảm 14,7 gam.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Al(NO
3
)
3
X Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi
tên là một phản ứng)
A. Al
2
O
3
và AlCl
3
. B. Al(OH)
3
và NaAlO
2
. C. AlCl
3
và Al(OH)
3
. D. Al(OH)
3
và Al
2
O
3
.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z (đều là chất khí ở điều kiện thường) có tỉ khối so với H
2
là 14. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO
2
và H
2
O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng vừa đủ 600 ml dung dịch
AgNO
3
1M trong NH
3
dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là
A. 40%. B. 20%. C. 60%. D. 50%.
Trang 4/5 - Mã đề thi 004
Câu 40: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng
nhau và 0,2 mol H
2
. Nhỏ AgNO
3
dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N
+5
) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 91,5. B. 57,4. C. 107,7. D. 86,1.
Câu 41: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
,
NaNO
3
, NH
4
NO
3
. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)
2
thu được kết quả sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch
Ba(OH)
2
Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện
tượng
Kết tủa trắng,
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO
3
. B. Y là dung dịch NaHCO
3
C. T là dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
D. Z là dung dịch NH
4
NO
3
Câu 42: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng ?
HCOO-CH=CH-CH
3
(1) ; HCOO-CH
2
-CH=CH
2
(2) ; HCOO-C(CH
3
)=CH
2
(3); CH
3
COO-CH=CH
2
(4);
CH
2
=CH-COO-CH
3
(5) ; CH
3
COOC
6
H
5
(6)
A. (2) , (4), (6) B. (2) và (5) C. (3) và (4) D. (1) và (3)
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-CHO, HCHO, C
2
H
5
CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO
2
và
0,22 mol H
2
O. Giá trị có thể có của m là :
A. 6,68 B. 7,64 C. 7,32 D. 6,36
Câu 44: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều
chế từ MnO
2
rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt
một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt a)
Đóng khóa K b) Mở khóa K
A. a) Mất màu b) Không mất màu
B. a) Không mất màu b) Mất màu
C. a) Mất màu b) Mất màu
D. a) Không mất màu b) Không mất màu
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung
dịch HCl 2M tối thiểu để trung hòa Y.
A. 125 ml B. 250 ml C. 150 ml D. 100 ml
Câu 46: Cho các phản ứng: X + 3NaOH
o
t
C
6
H
5
ONa + Y + CH
3
CHO + H
2
O
Y + 2NaOH
0
,tCaO
T + 2Na
2
CO
3
; CH
3
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
o
t
Z + … ;
Z + NaOH
0
,tCaO
T + Na
2
CO
3
. Công thức phân tử của X là:
A. C
12
H
20
O
6
B. C
11
H
12
O
4
C. C
12
H
14
O
4
D. C
11
H
10
O
4
Câu 47: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO
3
)
2
; HNO
3
đặc nguội. M là kim loại nào?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat.
Câu 49: Hổn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
,C
3
H
6
và C
4
H
6
trong đó CH
4
và C
4
H
6
có cùng số mol. Đốt cháy m gam hổn hợp
X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 3,6 gam B. 4,2 gam C. 3,2 gam D. 2,8 gam
Câu 50: Nhận xét nào dưới đây không đúng :
A. Al(OH)
3
, NaHCO
3
, Pb(OH)
2
, CH
3
COONH
4
đều là chất lưỡng tính.
B. Dung dịch NaOH có giá trị pH lớn hơn dung dịch Ba(OH)
2
có cùng C
M
.
C. Không tồn tại dung dịch X gồm các thành phần : HSO
4
-
, HCO
3
-
,
Na
+
và NH
4
+
.
D. Dung dịch FeCl
3
tác dụng với Na
2
S dư, tạo thành 2 kết tủa.
HẾT
Khãa K
GiÊy mµu
2 4
Dung dÞch
H SO
Clo
Trang 5/5 - Mã đề thi 004
ĐÁP ÁN
1 A 11 C 21 C 31 B 41 C
2 D 12 C 22 D 32 D 42 B
3 A 13 C 23 C 33 A 43 D
4 D 14 C 24 D 34 A 44 B
5 D 15 D 25 B 35 B 45 B
6 B 16 B 26 C 36 D 46 D
7 C 17 A 27 D 37 D 47 D
8 C 18 D 28 C 38 C 48 D
9 B 19 C 29 B 39 D 49 D
10 D 20 A 30 B 40 A 50 B