Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon hoa hoc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.38 KB, 20 trang )

VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ ƠN THI SỐ 2
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu
nước Br2 là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. Na2CO3
Câu 3. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hịa hết lượng axit bằng
kiềm. Đun nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa.
Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 50%
B. 80%
C. 60%
D. 75%


Câu 4. Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ lỗng
C. Trong thí nghiệm trên khơng thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.
Câu 5. Cho phản ứng: Na2S2O3(l) + H2SO4(l) → Na2SO4(l) + SO2(k) + S(r) + H2O(l)?
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm
nồng độ H2SO4; giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có
bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Câu 6. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch
AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hidro hóa hồn tồn X
được chất Y có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO - [CH2]2 - CHO
B. C2H5COOH
C.

HCOOC2H5.
D. CH3-CH(OH)-CHO.
Câu 7. Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau
một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản
ứng tối đa với 32 gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C5H8.
D. C4H6.
Câu 8. Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong
dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO2 và 1,35 gam H2O.
Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C5H8O2.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)
A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện khơng có khơng khí.
Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Cho phenolphthalein vào dung dịch anilin, xuất hiện màu hồng.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch anilin, thấy dụng dịch vẩn đục.

D. Nhúng mẫu q tím vào dung dịch anilin, thấy q tím chuyển sang màu xanh
Câu 12. Cho 5,52 gam Na vào 200ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,62 gam.
B. 14,04 gam.
C. 13,30 gam
D.
11,70 gam.
Câu 13. Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản
ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 29,55 gam.
B. 39,40 gam.
C. 23,64 gam.
D. 17,70 gam.
Câu 14. Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetlamin, metal axetat,
alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 15. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp
gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack



VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm lượng khí CO2 trong khơng khí ln cân bằng là do CO2 bị hòa tan trong nước
mưa.
B. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức
cho phép.
C. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.
D. Hàm lượng CO2 trong khơng khí vượt mức cho phép là ngun nhân gây thủng tần
ozon.
Câu 17. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được
hỗn hợp rắn X gồm các oxit và muối (khơng thấy khí thốt ra). Hịa tan X trong 480 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra
0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 132,39 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 6,272 lít
B. 7,168 lít
C. 6,720 lít
D. 5,600 lít
Câu 18. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm
chức). Đung nóng 0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch
sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối
lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 84,72%.
B. 23,63%.
C. 31,48%.
D. 32,85%.

Câu 19. Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100gam dung
dịch HNO3 nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ
chứa muối M(NO3)2 có nồng độ 47,2%. Kim loại M là:
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 20. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong
phân tử), trong đó tỉ lệ MO: mN = 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần
vừa đúng 120ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với
150ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20.
B. 16,36.
C. 14,56.
D. 13,84.
Câu 21. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và
NaHCO3. Tên gọi của X là:
A. axit axetic
B. Axit fomic
C. metyl fomat
D. Ancol propylic
Câu 22. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực
trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy
khối lượng catot tăng 5,12 gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện
phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời các khí thốt ra của
cả q trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là:
A. 49,66 gam
B. 52,20 gam
C. 58,60 gam
D. 46,68 gam

Câu 23. Phát biểu không đúng là:
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

A. 24Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIA.
B. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng.
C. CrO3 tác dụng với H2O ln thu được hai axit.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam chuyển sang
màu vàng.
Câu 24. Có các phát biểu sau:
(a) Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo dung dịch trong suốt.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục
(c) Phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong etanol.
(e) Nhỏ HNO3 đặc vào dung dịch phenol tạo ra kết tủa vàng
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một hiđrocacbon X bằng oxi, sau đó cho tồn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy khối lương bình tăng lên 21,3
gam so với ban đầu. CTPT của X là:
A. CH4.
B. C2H4.

C. C2H6.
D. C3H8.
Câu 26. Cho hỗn hợp hai ancol X, Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện hai thí
nghiêm sau với cùng khối lượng của hỗn hợp.
Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp qua bột CuO dư nung nóng nhận thấy khối lượng chất rắn thu
được có khối lượng giảm 4,8 gam so với khối lượng CuO ban đầu. Phần khí và hơi thốt ra
(khơng có xeton) cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện 90,72 gam
kết tủa.
Thí nghiệm 2. Đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete có tổng khối
lượng 6,51 gam. Đem hóa hơi hỗn hợp 3 ete này thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích
của 2,94 gam nitơ (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Biết các phản ứng ở thí nghiệm (1) xảy ra hồn tồn. % chất Y chuyển hóa thành ete ở thí
nghiệm (2) là:
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 75,00%
D. 80%.
Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH(OH)COOH và
glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Tồn bộ sản phẩm
cháy được hấp thụ vào bình Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 15,2 gam. Giá trị
của m là:
A. 16 gam.
B. 18 gam.
C. 20 gam.
D. 12 gam.
Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít
khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 40ml dung dịch HCl 0,5M vào Y thì thấy trong Y bắt đầu
xuất hiện kết tủa. Nếu thêm tiếp vào đó 360ml dung dịch H2SO4 0,5M rồi lọc lấy kết tủa
đem nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 14,66 gam.

B. 15,02 gam.
C. 13,98 gam.
D. 12,38 gam.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Câu 29. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Fe2O3 và FeO có khối lượng 25,6 gam. Thực hiện
hai thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho tác dụng hồn tồn với H2 dư rồi dẫn sản phẩm khí và hơi thoát ra đi
qua dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng dung dịch tăng 5,4 gam.
Thí nghiệm 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư nồng độ 12,6% (d = 1,15 g/ml) thấy
thốt ra khí NO duy nhất đồng thời khối lượng dung dịch tăng 22,6 gam.
Thể tích dung dịch HNO3 (ml) phản ứng ở thí nghiệm 2 là:
A. 304,3.
B. 434,8.
C. 575,00.
D. 173,9.
Câu 30. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn aminiac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α – amino axit và là cơ sở tạo nên
protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong khơng khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.

(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số
nguyên tử C trong anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 8,064 lít
CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch
AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m có thể là:
A. 16,4
B. 28,88
C. 32,48
D. 24,18
Câu 32. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra
khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt
ra A, B và C lần lượt là.
A. CuSO4, Ba(OH)2, NaCO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 33. Lấy 2 mẫu Al mà Mg đều có khối lượng a gam cho tác dụng với dung dịch HNO3
dư, để phản ứng xảy ra hoàn toàn:
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 52,32 gam
muối.

Facebook: Học cùng VietJack


Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

- Với mẫu Mg: thu được 0,672 lít một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 42,36 gam
muối.
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,20
B. 5,80.
C. 6,50.
D. 5,50.
Câu 34. Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có
mạch cacbon khơng phân nhánh. Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol Z trong 300ml dung
dịch KOH 1M đun nóng, được dung dịch E. Cơ cạn dung dịch E thu được chất rắn khan F.
Đốt cháy hồn tồn F bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc), 4,5gam H2O và m
gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 4 nguyên tử hiđro
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(4) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2

D. 5
Câu 35. Đung nóng m gam chất hữu cơ X (C,H,O) với 100ml dung dịch NaOH 2M đến
khi phản ứng xảy ta hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 40ml dung dịch HCl
1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2
ancol đơn chức Y,Z và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit
cacbonxylic T có mạch khơng phân nhánh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
(4) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 36. Hỗ hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6
mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z
phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,10.
D. 0,12.
Câu 37. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và
FeCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack



VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Khi x = 0,66 thì giá trị của m (gam) là?
A. 12,14.
B. 14,80.
C. 11,79.
D. 12,66.
Câu 38. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong
phân tử chỉ chứa một trong loại nhóm chức và đều khơng làm mất màu dung dịch brom.
Cho 0,05 mol X phản ứng hết với dung dịch KOH (dư), rồi cô cạn thu được m gam chất
rắn X1 và phần hơi X2 có 0,05 mol chất hữu cơ Y là ancol đa chức. Nung X1 trong O2 (dư)
thu được 10,35 gam K2CO3, V lít CO2 (đktc) và 1,35 gam H2O. Biết số mol H2 sinh ra khi
cho Y tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Y. Giá trị của m là
A. 18,80.
B. 14,6.
C. 11,10
D. 11,80
Câu 39. Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 56,64 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung
nóng, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thu tồn bộ khí Y vào dung dịch
Ca(OH)2 thu được 32 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đung nóng dung dịch sau phản ứng thu
được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết rắn X trong 360 gam dung dịch HNO3 35,7%
thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 148,2 gam và hỗn hợp các khí,
trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung
dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0%.
B. 15,0%.

C. 20,0%.
D. 23,0%.
Câu 40. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương
ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y,
Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 7,17 mol O2.
Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn
hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu
được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,90%.
B. 2,17%.
C. 1,30%.
D. 3,26%.

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Chọn đáp án D
Các chất khí làm mất màu nước Br2 là: Cl2, H2S, SO2, C2H4
Phương trình phản ứng:
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
C2H4 + Br2 → BrCH2CH2Br

Note 6
Những chất làm mất màu dung dịch nước Br2:
- Cl2, H2S, SO2
- Hợp chất có nối đôi, nối ba của C với C
- Andehit, các hợp chất tương tự có nhóm CHO như: Glucozơ; HCOOH; HCOOR;
HCOOM
- Phenol; Anilin
Câu 2. Chọn đáp án D
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+.
Vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Câu 3. Chọn đáp án D

C H
6

10

3
3
2
O5 n 
 nC6 H12 O6 
 2nAg

 nH O

 AgNO / NH

m
mol

162n


m
mol
108

m
m
.2n.H% 
 H%  75%
162n
108

Câu 4. Chọn đáp án B
A đúng. Phương trình phản ứng: CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF
B sai. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ đặc và NaCl ở thể rắn.
C đúng. HBr có tính khử mạnh, nếu tạo thành sẽ phản ứng ngay với H2SO4 đặc nóng.
0

t
D đúng. Phương trình phản ứng: 2NaCl(r) + H2SO4(l) 
 Na2SO4(l) + 2HCl(k)
Câu 5. Chọn đáp án B
Có 3 yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng:
(1) tăng nhiệt độ: Tăng sự hỗn loạn trong dung dịch, tăng va chạm giữa các ion, tăng tốc
độ phản ứng.
(2) tăng nồng độ Na2S2O3: Tăng khả năng va chạm giữa các ion, tăng tốc độ phản ứng.
(6) dùng chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, đẩy nhanh đến cân bằng.


Note 7
Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng:
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

+ Nồng độ: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
+ Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
+ Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
+ Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
+ Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Câu 6. Chọn đáp án D
* X (C3H6O2) phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản
ứng với dung dịch NaOH.
 Chứng tỏ X chứa nhóm –OH và –CHO nhưng khơng chứa nhóm -COO X có thể CTCT là: HOCH2CH2CHO hoặc CH3CH(OH)CHO

* Hiđro hóa hồn tồn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh
lam.
 Chứng tỏ Y có 2 nhóm –OH gắn với 2 nguyên tử C liền kề
 X là CH3CH(OH)CHO, Y là CH3CH(OH)CH2OH
* Phương trình phản ứng:
2CH3CH(OH)CHO + 2Na → 2CH3CH(ONa)CHO + H2
0

Ni,t
CH3CH(OH)CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
 CH3CH(OH)COOH +2Ag
+2NH4NO3

Ni ,t
CH3CH(OH)CHO +H2 
 CH3CH(0H)CH2OH
Câu 7. Chọn đáp án A
0

Áp dụng bảo toàn liên kết π có: n H
 nH

2

đỏ

2

phản ứng =


3nankin – n Br = 2.0,3 –
2

32
= 0,4 mol
160

= 0,5 – 0,4 = 0,1 mol  nY = 0,1 + 0,3 = 0,4 mol

 m X  m Y  16,25.2.0, 4  13gam  M ankin 

13  2.0,5
 40
0,3

 Ankin có CTPT là C3H4
Câu 8. Chọn đáp án C
Các chất trong dãy trực tiếp tạo ra axelilen bằng một phản ứng là: metan, canxi cacbua,
bạc axetilua
0

1500 C
2CH 4 
 C2 H2  3H2
lam lanh nhanh

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
Ag2C2 + 2HCl → 2AgCl + C2H2
Vậy có 3 chất thỏa mãn
Câu 9. Chọn đáp án B

Khi đốt cháy X nhận thấy: n CO  n H O  0, 075 mol  M X 
2

2

1,53
n 5
n 
X là C5H10O2
0, 075

Câu 10. Chọn đáp án B.
t0
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. Fe + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO)3 + 3Ag
C. 6Na + 3H2O + 2FeCl3 → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3H2
t0
D. Fe + S → FeS
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Câu 11. Chọn đáp án C
A. sai, Anilin có tính bazơ yếu nên khơng làm đổi màu phenolphthalein.
B. sai, Anilin không tan trong dung dịch NaOH nên có hiện tượng dung dịch phân lớp.

C. đúng. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch aniline thấy có kết tủa trắng vẫn đục
D. sai. Anilin có tính bazơ yếu nên khơng làm đổi màu quỳ tím
Câu 12. Chọn đáp án C
*Nhận thấy:
2nNa = 0,48 mol > nHCl = 0,2 mol  nOH- = nNa – nHCl = 0,04 mol
 mrắn = 23nNa + 35,5nCl- + 17nOH- = 13,3 gam
Câu 13. Chọn đáp án A
Nhận thấy:

n OH
n CO

 2  n BaCO  n CO  0,15 mol  m BaCO  29,55 gam
3

2

3

2

Câu 14. Chọn đáp án C
Có 5 chất thỏa mãn là: tristearin, phenylamoni clorua, metyl axetat, alanin, amoni fomat.
Câu 15. Chọn đáp án D
Có 4 chất thỏa mãn là: (1) AgNO3, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl
- Phương trình:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
3Cu + 8H+ + 2 NO3- → 3Cu2+ + NO + 4H2O

Câu 16. Chọn đáp án C
A. Sai. Khí CO2 ít tan trong nước do vậy hàm lượng khí CO2 trong khơng khí khơng cân
bằng khi hịa tan trong nước mưa.
B. Sai. Nước bị ơ nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho
phép.
C. Đúng. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho
phép.
D. Sai. Nguyên nhân gây thủng tầng ozon chủ yếu là khí CFC (CF2Cl2 và CFCl2) ngồi ra
cịn một số khí độc do con người thải ra.
Câu 17. Chọn đáp án C
* Gọi x là số mol Cl2. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với HCl thì:
n O2 

n H
4



n HCl  n H  du 
4

 0, 09mol (với n H  du   4n NO  0, 24 mol )

* Khi cho dung dịch X tác dụng với AgNO3 có: n AgCl  nCl  2nCl  n HCl  2x  0, 48


Facebook: Học cùng VietJack

2


Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

143,5n AgCl  108n Ag  m


143,5  2x  0, 48  108y  132,39 x  0, 21


 BT:e


n

3n

2n

4n

3n
2x

y

0,

45

 y  0, 03
Ag
NO
Cl
O
Fe



2
2

Vậy VCl ,O   0, 21  0,09  .22, 4  6,72 lit
2

2

Note 8
Trong bài toán của dung dịch chứa ion Fe tác dụng với Ag+
Ag+ +Fe2+  Fe3+ +Ag↓
Câu 18. Chọn đáp án C
Cho X tác dụng với NaOH, nhận thấy rằng 1 

n NaOH
 2 nên trong hỗn hợp có chứa một
nX

este của phenol (hoặc đồng đẳng). Gọi A và B lần lượt là 2 este (B là este của phenol), có:

n A  n B  n X  0,15
n A  0,12 mol


n A  2n B  2n NaOH  0,18 n B  0, 03 mol
BTKL

 mX  mY  18n H2O  46n C2H5OH  40n NaOH  12,96  g  (với n H2O  nB  0,03 mol )

Ta có M X 

mX
 86, 4 và theo đề bài thì dung dịch sau phản ứng chứa ancol etylic.
nX

→ Từ các dữ kiện suy ra este có CTCT là HCOOC2H5
Xét hỗn hợp X ta có: %m A 

74n HCOOC2 H5
mX

.100  68,52  %m B  31, 48%

Note 9
Xà phịng hóa hỗn hợp X gồm hai este đơn chức
- Trường hợp 1: X gồm 2 este (đều khơng có gốc ancol là R C6 H 4  ) tác dụng với NaOH


n NaOH
 1  n NaOH  n X

nX

R COOR 
 2 muoi
→ X gồm  2
 RCOOR 
 2 ancol
R COOR 
1 muoi
RCOOR 
 RCOOR 
+ Sản phẩm gồm 
→ 2 este có cùng gốc axit → X 

2
ancol
RCOOR



+ Sản phẩm gồm 

1

 2 muoi
R COOR 
+ Sản phẩm gồm 
→ 2 este có cùng gốc ancol → X  2
 RCOOR 
1

ancol

R
COOR



1

R COOR  : x
2

R COOC6 H 4 R  : y

- Trường hợp 2: Có 1 este có gốc ancol là gốc phenol → X 
→1 

n X  x  y
n NaOH
2
nX
n NaOH  x  2y

Câu 19. Chọn đáp án B
n HNO3 

44,1%.100
 0, 7mol
63


Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM
n NO 

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

2, 24
0, 7  0,1
BTNT N
 0,1mol 
 n M NO3  
 0,3mol
2
22, 4
2

Có mdung dịch sau phản ứng = 22,5 + 100 – 30.0,1 = 119,5g
 n M NO3  
2

47, 2%.119,5
 0,3mol  M  64  Cu 
M  124

Câu 20. Chọn đáp án A



m O 16
n
  O  2  n  NH 2  n  COOH
mN 7
nN

10,36 g X + 0,15 mol NaOH
BTKL
 NH2O  0,12mol 
 m  10,36  40.0,15  18.0,12  14, 2g

Câu 21. Chọn đáp án A
X phản ứng được với NaHCO3 → X có chức –COOH → X có tối thiểu 2 nguyên tử O
trong phân tử
Đặt CTTQ của X là CxHyOz
60  12  1
 2,9375  z  2
16
 12x  y  28  x  2, y  4
 12x  y  16z  60  z 

 CTPT của X là C2H4O2. CTCT thỏa mãn là CH3COOH (axit axetic)
Câu 22. Chọn đáp án C
Phương trình điện phân:
Catot: Cu2+ + 2e → Cu
2H2O + 2e → H2 + 2OHAnot: 2Cl- → Cl2 + 2e
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Điện phân t giây: mCu = m catot tăng = 5,12 g → n Cu phản ứng = 0,08 mol
2


Điện phân 3t giây: mCu = 11,52 g → n Cu = 0,18 mol
2

 n H2 

2.3.0, 08  2.0,18
 0, 06mol
2

6, 272

n Cl2  n O2  22, 4  0, 06  0, 22mol n Cl2  0, 2mol


2n Cl  4n O  6.0, 08  0, 48mol
n O2  0, 02mol

2
2
 m  160.0,18  74,5.2.0, 2  58, 6gam

Câu 23. Chọn đáp án A
Phát biểu A sai. Cr có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 4 4s 2
→ Cr ở chu kì 4, nhóm VIB
Phát biểu B đúng. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng là
BaCrO4.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack



VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

BaCl2 + Na2CrO4 → BaCrO4 + 2NaCl
Phát biểu C đúng. Phương trình phản ứng:
CrO3 + H2O → H2CrO4
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
Phát biểu D đúng. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam
chuyển sang màu vàng là màu của dung dịch Na2CrO4
Na2Cr2O7 + 2NaOH → 2Na2CrO4 + H2O
Câu 24. Chọn đáp án A
Phát biểu (a) đúng. Sản phẩm tạo thành là natri phenolat tan trong nước.
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Phát biểu (b) đúng. Sản phẩm tạo thành là phenol không tan trong nước, làm dung dịch
vẩn đục.
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH ↓ + NaHCO3
Phát biểu (c) đúng. Dung dịch phenol có tính axit yếu nhưng khơng đủ để làm đổi màu quỳ
tím.
Phát biểu (d) đúng. Phenol tan nhiều trong nước nóng và etanol.
Phát biểu (e) đúng. Phương trình phản ứng:

Sản phẩm tạo thành là kết tủa màu vàng
Vậy cả 5 phát biểu đều đúng.
Note 10
Phenol (C6H5OH), là chất rắn khơng màu, tan ít trong nước lạnh, tan vơ hạn ở 66°C, tan
tốt trong etanol, ete và axeton,… Trong quá trình bảo quản, phenol thường bị chảy rữa và
thẫm màu dần do hút ẩm và bị oxi hóa bởi oxi khơng khí, Phenol độc, khi tiếp xúc với da

sẽ gây bỏng. Các phenol thường là chất rắn, có nhiệt độ sơi cao. Ở phenol cũng có liên kết
hiđro liên phân tử tương tự như ở ancol.
Phương pháp chủ yếu điều chế phenol và axeton từ cumen C6H5CH(CH3)2
Chú ý phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH ↓ + NaHCO3
Câu 25. Chọn đáp án C
Có mbình tăng = mCO  mH O  21,3 gam
2

2

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: mO  21,3  4,5  16,8gam
2

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

 n O2  0,525mol


2n CO2  n H2O  2.0,525  1, 05mol 
n CO2  0,3mol





44n CO2  18n H2O  21,3gam
n H2O  0, 45mol
 n C : n H  0,3 : 0,9  1: 3

Kết hợp đáp án suy ra CTPT của X là C2H6
Câu 26. Chọn đáp án B
t
Thí nghiệm 1: R  CH2OH n  nCuO 
 R  CHO n  nCu  nH2O
0

Áp dụng tăng giảm khối lượng có:
nCuO phản ứng 
n Ag 

4,8
0,3
 0,3mol  n ancol 
mol
16
n

n Ag
90, 72
0,84
 0,84mol 

 2,8n
0,3

108
n ancol
n

→ Chứng tỏ 2 ancol là CH3OH (x mol) và C2H5OH (y mol)
 x  y  0,3
 x  0,12


4x  2y  0,84  y  0,18

Thí nghiệm 2: 6,51 gam ete tương ứng với 0,105 mol ete.
Đặt số mol X, Y phản ứng tạo ete lần lượt là a, b.
→ nancol phản ứng = a + b = 2nete = 0,21 mol, n H O  n ete  0,105mol
2

→ mancol phản ứng = 32a + 46b = 6,51 + 18.0,105 = 8,4 g
a  0, 09
b  0,12

→

0,12
.100%  66, 67%
0,18

→ Phần trăm số mol Y phản ứng =

Câu 27. Chọn đáp án D
X gồm các chất có CTPT: CH2O, C2H4O2, C3H6O3.

→ Đặt công thức chung cho các chất trong X là CnH2nOn
t0
Phản ứng cháy: CnH2nOn + nO2 → nCO2 + nH2O

Có mdung dịch giảm = mCaCO   mCO  mH O   56nCO 18nH O 15,2gam
3

 n CO2  n H2O  0, 4mol  n X 

2

2

2

2

0, 4
0, 4
m
.30 n  12 g
n
n

Câu 28. Chọn đáp án A
X + nước dư → dung dịch Y + H2
→ Chứng tỏ X tan hết.
Có n Ba  n H 
2


1,344
 0, 06mol
22, 4

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

Nhỏ từ từ đến 0,02 mol HCl thì thấy bắt đầu xuất hiện kết tủa, tức là OH- phản ứng vừa
hết .
 n OH   0, 02mol  n AlO  0, 06.2  0, 02  0,1mol
2

Thêm 0,18 mol H2SO4
Ba 2  SO 24  BaSO 4


0, 06

0, 06mol

AlO 2  H   H 2O  Al  OH 3
0,1  0,1

0,1mol


Al  OH 3  3H   Al3  3H 2O
0, 26
 0, 26mol
3

Lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được:
Mchất rắn = mBaSO  m Al O  233.0, 06  102.
4

2

0, 26
3  14, 66 gam
2

0,1 

3

Câu 29. Chọn đáp án B
Thí nghiệm 1: mdung dịch tăng = n H O = 5,4 gam  n H O
2

2

= 0,3

mol


 n O X  n H2O  0,3 mol
 56n Fe X  64n Cu X  25,6  16.0,3  20,8 gam

(1)

Thí nghiệm 2: mdung dịch tăng = mX – mNO = 22,6 gam
 m NO  25, 6  22, 6  3 gam  n NO  0,1 mol
Áp dụng bảo tồn electron có: 3n Fe X  2n Cu X  2n O X  3n NO
 3n Fe X   2n Cu X   2.0,3  3.0,1  0,9 mol

(2)

 n Fe X   0, 2 mol
 n Cu  X   0,15 mol

Từ (1) và (2) suy ra 

 n HNO3 phan ung  3n Fe X  2n Cu X  n NO  1mol

 VddHNO3 phan ung 

1.63
 434,8 ml
12.6%.1,15

Câu 30. Chọn đáp án B.
Có 4 nhận định đúng là: (1), (2), (4) và (5).
(1) Đúng. Ở điều kiện thường metyl, trimetyl, dimetyl và etyl amin là những chất khí có
mùi khai khó chịu, độc và tan tốt trong nước.
(2) Đúng. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể tồn tại dưới dạng ion lưỡng

cực, có vị ngọt, dễ tan trong nước và nhiệt độ nóng chảy cao.
(3) Sai. Anilin có lực bazo yếu hơn ammoniac.
Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

(4) Đúng. Peptit được chia thành hai loại:
* Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có rừ 2 – 10 gốc  - amino axit.
* Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc  - amino axit. Polipeptit của protein.
(5) Đúng. Để lâu anilin ngoài khơng khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa
bởi oxi khơng khí.
(6) Sai. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao khơng bị phân hủy.
Câu 31. Chọn đáp án B.
Đặt số mol của andehit và axit lần lượt là a, b.
n CO2 

8, 064
2,88
 0,36 mol, n H2O 
 0,16 mol
22, 4
18

 Số nguyên tử C trung bình 


n CO2
nX

0,36
 3, 6
0,1



 Andehit có 3 nguyên tử C, axit có 4 nghiệm tử C.
a  b  0,1
a  0, 04


3a  4b  0,36 b  0, 06

Đặt số nguyên tử H trong andehit và axit lần lượt là x, y.
 0, 04x  0, 06y  2.0,16  0,32  2x  3y  16

 x  2, y  4 .

 Công thức của andehit có dạng: C3H2Om, của axit có dạng: C4H4On
 CTPT của andehit là C3H2O (CTCT:CH = C – CHO)
Để m lớn nhất thì axit cũng có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa  Axit có nối 3 đầu
mạch  CTCT của axit là: CH  CCH2COOH
 Giá trị lớn nhất của m  mAgCCCOONH  mAg  mAgC C CH COONH
4

2


4

= 194.0,04 + 108.2.0,04 + 208.0,06 = 28,88 gam
Câu 32. Chọn đáp án D
A: FeSO4; B: Ba(OH)2; C: (NH4)2CO3
Các phản ứng:
FeSO4 + Ba(OH)2  Fe(OH)2 + BaSO4
Fe(OH)2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + NO + H2O; Chất rắn Y là BaSO4.
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3  BaCO3 + 2NH3 + 2H2O
FeSO4 + (NH4)2CO3  FeCO3 + (NH4)2SO4
FeCO3 + 2HCl  FeCl2 + CO2 + H2O
Câu 33: Chọn đáp án C.
Đặt: nAl = x (mol)  nMg = 1,125x (mol); số e trao đổi của X là y

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

 Al  NO3 3 :x
Mg  NO3 2 :1,125x


 Muối 
3x  0, 06y  và 


1,125 x .2  0, 03 y 
 NH 4 NO3 :
 NH 4 NO3 :
8
8



3x  0x06y

.80  52,32
213x 
 x  0, 24
8
 Ta có hệ 

 m  6, 48
148.1,125x  1,125x.2  0, 03y .80  42,36  y  10

8

Câu 34: Chọn đáp án B
0,15  0,15

C
3
CO2 : 0,15

0,1
RCOOK : 0,1 O2 


Chất rắn F chứa 
 H 2 O : 0, 25  
KOH : 0, 2
K CO : 0,15 H  0, 25.2  0, 2  3
 2 3

0,1

 CH2 = CHCOOK
 Y: CH = CHCOOH và Z: CH2 = CHCOOCH3
Câu 35: Chọn đáp án A
Ta có: nNaOH = 0,2 mol; nHCl = 0,04 mol
 NaCl : 0,04
0,16
 15,14 g muối 
R 67n  15,14
0,16  0,03.58,5 
n
R  COONa n :


n
n  2

R  26  C2 H 2 

Ancol: M Y  M Z 

7,36

 92  Hai ancol là: CH3OH và C3H7OH
0, 08

 X: H3C – OOC – CH = CH – COO – C3H7 và Y: HOOC – CH = CH – COOH.
Câu 36: Chọn đáp án C
Số mol ankin trong Y cũng chính bằng a mol kết tủa tạo thành.
 nY  a  

15, 68
 a  0, 7
22, 4

 n H2 phan ung  0,15  0,1  0, 2  0, 6   a  0, 7   0,35  a

Áp dụng bảo tồn liên kết  có: 2.0,15  2.0,1  0,35  a  2a 

8
160

 a = 0,1 mol.
Câu 37: Chọn đáp án D.
x = 0,6 mol thì kết tủa cực đại
 3n FeCl3  3n AlCl3  0,6mol

x = 0,74 mol thì kết tủa bị hịa tan nhiều nhất
 n Al OH   0, 74  0, 6  0,14 mol  n AlCl3  0,14 mol, n FeCl3  0, 06 mol
3

x = 0,66 mol thì kết tủa bị hòa tan một phần:
Facebook: Học cùng VietJack


Youtube: Học cùng VietJack


VIETJACK.COM
n Al OH 

3

bi hoa tan

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

 0, 66  0, 6  0, 06 mol

 m  mAl OH 

3do

 mFe OH   78.  0,14  0, 06   107.0, 06  12, 66gam
3

Câu 38: Chọn đáp án D.
Y có nhóm –OH bằng số nguyên tử C; n K CO  0, 075 mol ; n H O  0, 075 mol
2

3

2


R  COOK n : 0, 05
KOH:0,15
với n = 1 hoặc n = 2.
X : 0, 05 

KOH : 0,15  0, 05 n

+ Khi n = 1  HR = 1  Loại.
+ Khi n = 2  HR = 2  Muối CH2(COOK)2
CH 2  COOK 2 : 0, 05

X1 chứa 

KOH : 0, 05

 m = 11,8 gam

Câu 39: Chọn đáp án A
n CO2  0,32  0,08.2  0, 48mol ; n HNO2  2,04mol  n H2O  1,02mol

BTKL: mddZ = 398,04 gam
BTKL: mkhí = 56,64 – 0,48.16 + 360.0,357 – 148,2 – 1,02.18
O : 0, 42
 N : 0,3

= 10,92 gam  Khí 

Fe2 : x
148, 2  1, 74.62


 x  0, 42
 3
x  y 
Z Fe : y


 C%Fe  NO3 3  18, 24%
56
 y  0,3
 NO :1, 74 2x  3y  1, 74
3


Câu 40: Chọn đáp án C
C2 H 3ON :a mol
C2 H 4 O 2 NNa :a mol

1 CH 2 :b mol

 NaOH
 CH 2 :b mol
Quy đổi E: E 
2 H 2 O :c mol

HCOONa :d mol
HCOOC 2 H 5 :d mol

57a  14b  18c  74d  134,16
9
a  0, 44

 a  3 b  7 d  7,17

2
2
 4
b  1,32

Theo bài ra ta có hệ sau: 

ad
2a  b  d  2  2,58  BTC  c  0,1

d  1, 2
2a  b  d  2,8

2

Do b > d  este là: CH3COOC2H5: 1,2 mol
Gọi số mol 3 peptit lần lượt là x, y, z mol  mắt xích trung bình của 3 peptit =

0, 44
 4, 4
0,1

 Có pentapeptit  X: GlyAla; Y: ValGly; Z: (Gly)5

Facebook: Học cùng VietJack

Youtube: Học cùng VietJack



VIETJACK.COM

Học trực tuyến: KHOAHOC.VIETJACK.COM

5x  7y 11z 1
x  0,01


Ta có hệ:  x  y  z  0,1
 y  0,01% m
2x  2y  5z  0, 44
z 0,08



Y

1,30%

Note 11
Peptit X tạo từ Gly, Ala, Val
 Peptit X: H – (C2H3NO)a – (C3H5NO)b – (C5H9NO)c – OH
+ Số gốc  - amino axit =

n naOH
; Số liên kết peptit = (số gốc  - amino axit) – 1
n peptit

C2 H 3 NO : nC2 H3 NO  nNaOH


C2 H 4 NO 2 Na
NaOH
Quy đổi X về CH 2 : nCH2  n Ala  3nVal 

 Muối 
CH 2

H
O
:
n

n
H 2O
peptit
 2

Peptit X tạo từ Gly, Ala, Val; este X:
- Tùy vào đặc điểm cấu tạo của este X để quy đổi cả hỗn hợp
- Nếu este X là este no, đơn chức, mạch hở
C 2 H 3ON
CH

 2
hoặc quy đổi muối
H
O
2


 HCOOC 2 H 5

C 2 H 4 O 2 NNa

CH 2
 HCOONa


- Hỗn hợp gồm peptit và este tác dụng với NaOH, đốt cháy muối tạo ra
 nO  2, 25nC H NO Na  0,5n HCOONa 1,5nCH
2

2

4

2

Facebook: Học cùng VietJack

2

Youtube: Học cùng VietJack



×