Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

thương mại quốc tế và sự phát triển quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.17 KB, 24 trang )

.c
om

co

ng

CHƯƠNG 5

cu

u

du
o

ng

th

an

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ SỰ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

CuuDuongThanCong.com

/>

Nội dung chính
Quan hệ giữa thương mại quốc


tế và sự phát triển kinh tế

2

ðiều kiện thương mại và sự
phát triển kinh tế

3

Các chiến lược phát triển kinh
tế liên quan ñến thương mại

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c

om

1

4

CuuDuongThanCong.com

Nghiên cứu trường hợp

/>

.c
om

an

co

ng

QUAN HỆ GiỮA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ SỰ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ

cu

u

du
o


ng

th

GDP =C + G + I + (E-M)

CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om


Quan hệ kinh tế quốc tế
Thương mại quốc tế
Thương mại hàng hóa
Thương mại dịch vụ
ðầu tư liên quan đến thương mại
Khía cạnh thương mại của quyền sở hữu trí tuệ
ðầu tư quốc tế
Di chuyển sức lao ñộng quốc tế
Quan hệ quốc tế về khoa học công nghệ và Chuyển giao công
nghệ
Quan hệ tiền tệ quốc tế

CuuDuongThanCong.com

/>

1. Ngoại thơng và Sản xuất:

cu

u

du
o

ng

th


an

co

ng

.c
om

a. SX sẽ quyết định đến quy mô, tốc độ và tính chất của hoạt
động NT.
Trong chu trình tái SX xà hội:
Sản xuất Phân phối Trao đổi Tiêu dùng
NT giữ vai trò khâu trung gian là cầu nối giữa SX và TD
SX -> NK: sản xuất quy mô lớn, luân chuyển hàng hoá
nhanh, nhu cầu đầu vào lớn hoạt động NK phát trin
SX -> XK: sản xuất quyết định qui mô, chất lợng và giá
cả của hàng xuất khẩu -> tính cạnh tranh của hàng XK
trên thị trờng quốc tế
Tính chất của nền kinh tế (nền SX) sẽ quyết định tới tính chất
của hoạt động NT.

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

b. NT tác động trở lại SX:


cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

NT thúc đẩy SX:
+ Thứ nhất, NT tạo điều kiện đảm bảo các yếu tố đầu vào, đầu
ra của sản xuất, giúp chuyển dịch cơ cấu sản phẩm theo
hớng có lợi cho quá trình sản xuất tiếp theo
+ Thứ hai, NT tạo vốn cho việc mở rộng vốn đầu t cho sản
xuất
+ Thứ ba, góp phần tạo ra môi trờng cạnh tranh giúp SX
phát triển vững mạnh -> tăng năng lực và hiệu quả sản
xuất
+ Thứ t, NT tạo điều kiện tiếp thu KH-CN, năng cao năng lực
sản xuất trong nớc


CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

b. NT tác động trở lại SX:

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

+ Thứ năm, ngoại thơng giúp cho việc phân bố và sử dụng
các nguồn lực trong nớc một cách hiệu quả hơn
+ Thứ sáu, ngoại thơng tạo ra những yếu tố thúc đẩy nhất
định đối với một số ngành công nghiệp vốn không có cơ hội

phát triển nào khác.
+ Thứ bảy, ngoại thơng giúp Chính phủ có thêm nguồn thu
để tài trợ cho phát triển sản xuất.
Tác động kìm hÃm SX của NT
- Hoạt động XNK diễn ra không kiểm soát, không có chính
sách định hớng đúng đắn có thể gây tác hại đến nền SX
nội địa.

CuuDuongThanCong.com

/>

2. Ngoại thơng với Tiêu dùng:
dùng:

cu

u

du
o

ng

th

an

co


ng

.c
om

+ NT trực tiếp NK hàng tiêu dùng mà trong nớc cha SX
đợc hoặc SX cha đủ.
+ NT nhập khẩu những t liệu SX cần thiết để phục vụ cho
việc SX hàng hoá TD trong nớc.
+ NT tạo ra những biến đổi trong nhu cầu tiêu dùng xà hội,
thể hiện:
- Tạo điều kiện gia tăng thu nhập, từ đó tăng khả năng
TD của nhân dân.
- NT tạo thói quen TD mới: phát sinh nhu cầu mới
hoặc biến đổi cơ cấu nhu cầu (chất lợng, số lợng, giá cả)

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

co

ng

Tiêu dùng tác động trở lại đến NT nh thế nào?

u


du
o

ng

th

an

Thị hiếu, nhu cầu TD sẽ phần nào định hớng hoạt động NT
chuyển dịch theo 2 khía cạnh:
+ NK hàng tiêu dùng; hoặc
+ NK đầu vào cho SX hàng tiêu dïng

cu

Mèi quan hƯ ®an xen lÉn nhau: SX-NT-TD-SX

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

3. NT với thu hút vốn ĐTNN và ĐT ra nớc ngoài

du
o


ng

th

an

co

ng

- ĐTNN là hình thức di chuyển các yếu tố SX, các nguồn lực ra
nớc ngoài nhằm:
+ Sử dụng những nguồn lực một cách có hiệu quả hơn.
+ Tránh những rào cản thơng mại đối với sản phẩm hoàn
chỉnh.

cu

u

- NT và ĐTNN có mối quan hệ hữu cơ qua l¹i, cïng chiỊu.

CuuDuongThanCong.com

/>

Hoạt động NT

thu hút ĐTNN


:

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

XK :
- Nớc XK thờng có chi phÝ SX thÊp h¬n so víi chi phÝ SX của
thế giới có khả năng mang lại lợi nhuận cho các nhà ĐT.
- XK nhiều
có nguồn tài chính mạnh, dự trữ ngoại tệ nhiều,
cán cân TTQT ổn định
tạo lòng tin cho các nhà ĐTNN.

(VD: Trung Quốc)
- Cơ cấu XK sẽ bộc lộ tiềm năng rõ rệt ở nhiều lĩnh vực, ngành
thu hút ĐTNN hớng về XK.
- Thị trờng sẵn có, quan hệ tốt thu hút ĐTNN.
- Hệ thống các chính sách khuyến khích XK
u đÃi cho
ĐTNN.
- Chỉ số XK/GDP (NT/GDP): ®é më cđa nỊn KT

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

du
o

ng

th

an

co

ng

NK :

- Quốc gia có nhu cầu lớn về các loại sản phẩm và có khả năng
thanh toán
dễ thu hút đợc ĐTNN vào hoạt động SX thay
thế NK để tiêu thụ tại chính thị trờng đó
VD: ngành CN ôtô Việt Nam

cu

u

- Nói chung các tác động khác tơng tự nh tác động của hoạt
động XK đến ĐTNN gộp chung lại là NT
ĐTNN

CuuDuongThanCong.com

/>

:

.c
om

hoạt động NT

co

ng

Vốn ĐTNN


ng

th

an

- ĐTNN sẽ mở rộng quy mô SX, đa dạng hoá lĩnh vực SX của
một quốc gia NT phát triển

cu

u

du
o

- ĐTNN đi liền với máy móc thiết bị hiện đại, công nghệ tiên
tiến, trình độ quản lý, SX lớn, sản phẩm mới,
Tăng khả
năng XK sang các thị tr−êng míi

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

VAI TRỊ CỦA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ


cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

1. TMQT giúp có được những hàng hóa mà nước đó khơng sản xuất
được (nhập khẩu bổ sung)
2. TMQT phân bổ có hiệu quả các nguồn lực sản xuất của thế giới (nhập
khẩu thay thế)
3. TMQT thay ñổi cơ cấu kinh tế của các quốc gia
4. TMQT nâng cao hiệu quả của nền kinh tế
5. TMQT có tác động đến FDI
THỰC TiỄN?
TỰ DO HĨA THƯƠNG MẠI  TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

CuuDuongThanCong.com


/>

.c
om

an

co

ng

CÁC CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ LIÊN
QUAN ðẾN THƯƠNG MẠI

cu

u

du
o

ng

th

1. Chiến lược cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
2. Chiến lược cơng nghiệp hóa hướng vào xuất khẩu
3. Chiến lược cơng nghiệp hóa hỗn hợp
- Theo ngành
- Theo thời gian


CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT THAY THẾ NHẬP KHẨU

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

Hoàn cảnh ra ủi:
- Chiến lợc này đà đợc hầu hết các nớc phát triển hiện nay
theo đuổi trong thế kỷ XIX.

- Trong các nớc ĐPT, chiến lợc IS đợc thử nghiệm đầu tiên ở
các nớc Mỹ La tinh, sau đó lan rộng và phát triển mạnh mẽ ở
các nớc ĐPT, đăc biệt là các nớc châu á và châu Phi vào giữa
thế kû XX (1950s-1960s).

16

CuuDuongThanCong.com

/>

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT THAY THẾ NHẬP KHẨU

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng


.c
om

Nội dung:
- Cố gắng tự sản xuất ñể ñáp ứng ñại bộ phận nhu cầu về
hàng hóa và dịch vụ cho thị trường ni ủi, thay thế dần
những sản phẩm tiêu dùng phải nhập khẩu, đi đến chỗ hoàn toàn
không phải nhập khẩu.
- Đảm bảo cho các nhà sản xuất trong nớc có thể làm chủ đợc
kỹ thuật sản xuất; hoặc các nhà ĐTNN cung cấp công nghệ, vốn
và quản lý hớng vào việc cung cấp cho thị trờng nội địa là
chính.
- Cuối cùng lập các hàng rào bảo hộ để hỗ trợ cho sản xuất trong
nớc có lÃi, khuyến khích các nhà đầu t trong những ngành
công nghiệp là mục tiêu phát triÓn.

17

CuuDuongThanCong.com

/>

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT THAY THẾ NHẬP KHẨU

cu

u

du
o


ng

th

an

co

ng

.c
om

Biện pháp thực hiện
- Thuế quan cao
- Hàng rào phi thuế quan chặt chẽ: hạn ngạch nhập
khẩu, giấy phép nhập khẩu, duy trì tỷ giá hối đối
cao, quản lý chặt chẽ ngoại hối
- Trợ cấp, u đÃi đầu t
u ủim
- Trong giai ủon ñầu ñã ñem lại sự mở mang nhất
ñịnh cho các cơ sở sản xuất
- Giải quyết được cơng ăn việc làm
- Các ngành kinh tế phát triển tương ñối cân ñối
- Nền kinh tế tương ñối ổn ñịnh, không bị những tác
động xấu từ bên ngồi
18

CuuDuongThanCong.com


/>

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT THAY THẾ NHẬP KHẨU

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

Nhược điểm:
- Ngo¹i thơng không đợc coi trọng, coi nhẹ ảnh hởng
tích cực của kinh tế thế giới đối với sự phát triển kinh tÕ
trong n−íc -> hạn chế việc khai thác có hiu qu tim
nng ca ủt nc

- Thiếu nguồn lực đầu vào cho phát triển kinh tế.
- Tc ủ phỏt trin kinh tế không cao (thường chỉ 12%)
- Cán cân thương mại ngày càng thiếu hụt
- Làm cho các doanh nghiệp thiếu năng ñộng, thiếu
cơ hội cạnh tranh

19

CuuDuongThanCong.com

/>

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT HƯỚNG VỀ XUẤT KHẨU

th

an

co

ng

.c
om

Hoàn cảnh ra ủi:
Chiến lợc này đợc áp dụng rộng rÃi ở nhiều nớc Mỹ La
tinh, từ những năm 50 và những nớc Đông Bắc và Đông Nam
á từ những năm 60.
Thời điểm thùc hiƯn chiÕn l−ỵc CNH cđa ASEAN

CL Thay thÕ NK

du
o
u

cu

Singapore
Indonesia
Thailand
Malaysia
Philippines

ng

N−íc

1961
1967
1962
1958
1946

CL h−íng vỊ XK
1965
1982
1972
1968
1970


20

CuuDuongThanCong.com

/>

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT HƯỚNG VỀ XUẤT KHẨU

.c
om

Nội dung:

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng


- Tích cực tham gia phân cơng lao động quốc tế, bằng
cách mở cửa nền kinh tế quốc dân ñể thu hút vốn và kỹ
thuật vào khai thác tiềm năng lao ñộng v ti nguyờn ca
ủt nc. Lấy thị trờng nớc ngoài là trọng tâm để phát triển
sản xuất.
- Thuyết lợi thế so sánh của Ricardo vẫn thờng đợc coi là cơ
sở lý luận của mô hình chiến lợc này.

21

CuuDuongThanCong.com

/>

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT HƯỚNG VỀ XUẤT KHẨU

.c
om

Biện pháp thực hiện

cu

u

du
o

ng


th

an

co

ng

- Gi¶m bít bảo hộ cơng nghiệp trong nước, giảm bớt
các hàng rào thuế quan và phi thuế quan,
- Khuyến khích, nâng đỡ và hỗ trợ cho các ngành sản
xuất hàng xuất khẩu
- ðảm bảo mơi trường đầu tư cho tư bản nước ngoài
- - - Mở rộng quan hệ với các nước để khai thác thị
trường bên ngồi

22

CuuDuongThanCong.com

/>

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT HƯỚNG VỀ XUẤT KHẨU

cu

u

du

o

ng

th

an

co

ng

.c
om

Ưu ñiểm
- Tốc ñộ tăng trưởng cao (2 con số)
- Sử dụng có hiệu quả nguồn lực của đất nước, ®ång
thêi tËn dơng đợc các nguồn lực từ bên ngoài (vn v
cụng ngh)
- Một số ngành cơng nghiệp đạt trình độ kỹ thuật cao
và cú kh nng cnh tranh cao trên trờng quốc tế, là
động lực thúc đẩy nền kinh tế tăng trởng (tác động lan
toả)
- Gii quyt ủc cụng n vic lm
- Giúp kinh tế trong nước hoà nhập với kinh tế khu
vực và thế giới

23


CuuDuongThanCong.com

/>

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT HƯỚNG VỀ XUẤT KHẨU

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

Nhược ñiểm
- Dẫn ñến tình trạng mất cân ñối giữa các ngành xuất
khẩu và khơng xuất khẩu
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhưng nền kinh tế

phát triển khơng ổn định, gắn chặt vào kinh tế thế giới
và khu vực, dễ bị tác động xấu của bên ngồi

24

CuuDuongThanCong.com

/>


×