ng
.c
om
CHƯƠNG 4: THUẾ QUAN
co
Nội dung chính
1. Khái niệm và các loại thuế quan
an
2. ðo lường mức ñộ của thuế quan
4. Phân tích tác động của thuế quan
trong trường hợp nước lớn
th
3. Phân tích tác động của thuế quan
trong trường hợp nước nhỏ
du
o
Thuế quan tối ưu
cu
u
6.
ng
5. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả với
nhiều yếu tố ñầu vào
KHÁI NIỆM VÀ
PHÂN LOẠI THUẾ QUAN
1
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Khái niệm thuế quan
Thuế quan:
Thuế ñánh vào mỗi ñơn vị hàng hoá xuất khẩu hay nhập
khẩu của một quốc gia.
Thuế ñánh vào hàng hóa tại biên giới khi hàng hóa ñi từ
một lãnh thổ hải quan này (thông thường là một nước) sang
lãnh thổ hải quan khác
Thuế ñánh vào hàng hóa khi nó được vận chuyển xun
qua biên giới quốc gia
ng
.c
om
Chú ý: Thuế quan
Gồm cả thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu
Là thuế gián thu
Giảm sự cạnh tranh của hàng hố xuất nhập khẩu
5
co
Phân loại thuế quan
Thuế
NK
Mục đích đánh thuế
Thuế
bảo hộ
Thuế
dthu
Phương pháp ñánh thuế
Thuế số
lượng
Thuế giá
trị
Thuế
hỗn hợp
cu
u
du
o
ng
Thuế
XK
Thuế
quá
cảnh
th
ðối tượng chịu thuế
an
Thuế quan
6
Phân loại thuế quan
Thuế quan
ðối tượng chịu thuế
Thuế
XK
Thuế
NK
Thuế
quá
cảnh
ðược áp
dụng
rộng rãi
- ðã bị loại bỏ ở các nước PT
- Sd ở một số nước ðPT với
các mặt hàng xk truyền thống
• Mục đích sử dụng thuế nhập khẩu
• Giảm nhập khẩu
• Bảo hộ
• Chống bán phá giá
•Trả đũa
• Mục đích sử dụng thuế xuất khẩu
• Giảm xuất khẩu
• Bảo vệ tài ngun và mơi trường
•Trong những trường hợp đặc biệt
2
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân loại thuế quan (tiếp)
Thuế quan
ðối tượng chịu thuế
Thuế
XK
Thuế
NK
Thuế
quá
cảnh
ðược áp
dụng
rộng rãi
Mục đích đánh thuế
Thuế
bảo hộ
Thuế
tài
chính
- Hàng NK
- Hàng XK
ng
.c
om
- ðã bị loại bỏ ở các nước PT
- Sd ở một số nước ðPT với
các mặt hàng xk truyền thống
co
Phân loại thuế quan (tiếp)
ðược áp
dụng
rộng rãi
Thuế
bảo hộ
Thuế
dthu
Phương pháp ñánh thuế
Thuế số
lượng
Thuế hỗn
hợp
- Hàng NK
- Hàng XK
Thuế số lượng có mức độ bảo hộ thấp
hơn thuế giá trị khi xảy ra lạm phát
cu
u
- ðã bị loại bỏ ở các nước PT
- Sd ở một số nước ðPT với
các mặt hàng xk truyền thống
Thuế giá
trị
th
Thuế
NK
Mục đích đánh thuế
ng
Thuế
XK
Thuế
q
cảnh
du
o
ðối tượng chịu thuế
an
Thuế quan
Phân loại thuế quan (tiếp)
Thuế giá trị (Ad valorem tariffs)
ðánh dựa trên giá trị của hàng hóa xuất nhập khẩu
(%)
Hầu hết các quốc gia trên thế giới sử dụng
Thuế/ñơn vị = giá/ñơn vị * thuế suất
Tổng thuế = giá/ñơn vị * lượng hàng hóa * thuế
suất
Phụ thuộc vào giá cả hàng hóa trên thị trường
3
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân loại thuế quan (tiếp)
Thuế số lượng - Thuế ñặc ñịnh - Thuế tuyệt
ñối (Specific tariffs)
ng
.c
om
ðánh dựa trên ñơn vị vật chất của hàng hóa xuất
nhập khẩu (số lượng, khối lượng, thể tích…)
VD: USD 100/m3, USD 2/tấn…
Tổng thuế = lượng hàng hóa * thuế suất
Khơng phụ thuộc vào giá cả hàng hóa trên thị
trường, đơn giản, dễ tính
co
Phân loại thuế quan (tiếp)
cu
u
du
o
ng
th
Ít minh bạch hơn, gây ra bóp méo nhiều hơn với giá cả
hàng hóa và ít ổn định.
ðánh thuế số lượng làm thay ñổi giá tương ñối giữa các
hàng hóa.
Thuế tuyệt đối khơng bảo đảm bảo vệ các nhà sản xuất nội
địa trong trường hợp lạm phát.
Có thể quy ñổi thành thuế giá trị tương ñương (AVE: Ad
valorem equivalent)
an
Thuế số lượng - Thuế ñặc ñịnh (Specific tariffs)
Phân loại thuế quan (tiếp)
Thuế hỗn hợp (Compound tariffs)
Kết hợp thuế giá trị và thuế số lượng
VD: Mỹ đánh thuế vào sơcơla là 4,3% và USD 528/tấn (HS
18.06.32.08)
4
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân loại thuế quan – Một số loại thuế ñặc biệt
Chế ñộ ưu ñãi thuế quan phổ cập – GSP
Các nước cơng nghiệp phát triển áp dụng chế độ ưu ñãi về
thuế ñối với các mặt hàng nhập khẩu từ các nước chậm và
ñang phát triển
Thuế tối huệ quốc – Thuế MFN
Mức thuế dành cho các nước có quan hệ thương mại bình
thường: thành viên WTO hoặc ký hiệp định thương mại song
phương
ng
.c
om
Mỹ: ðồ chơi trẻ em nếu áp dụng thuế MFN là 7.4%, thuế
thông thường là 38%
Thuế theo hạn ngạch:
Thuế theo thời vụ
Mức thuế thay ñổi theo thời vụ trong năm
Thuế leo thang
th
an
Hàng hoá nhập khẩu nằm trong phạm vi hạn ngạch cho
phép ñược hưởng mức thuế thấp hơn, trong khi đó hàng
nhập vượt q hạn ngạch phải chịu mức thuế cao hơn nhiều
và có hệ quả như cấm nhập khẩu.
co
Phân loại thuế quan – Một số loại thuế ñặc biệt (tiếp)
cu
u
du
o
ng
Hàng có mức ñộ chế biến càng cao thì thuế suất nhập khẩu
càng cao.
Leo thang thuế quan rất phổ biến tại nhiều quốc gia.
Thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam
Thuế suất ưu đãi:
Áp dụng với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc
vùng lãnh thổ thực hiện MFN trong quan hệ thương mại với VN
Thuế suất ưu ñãi ñặc biệt
áp dụng với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc
vùng lãnh thổ thực hiện ưu ñãi ñặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam
theo thể chế FTA, CU...
ðiều kiện ñể ñược áp dụng thuế suất ưu ñãi ñặc biệt:
Hàng hóa có C/O từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ đã có
thoả thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam
cụ thể trong thoả thuận và phải ñáp ứng ñủ các ñiều kiện ñã ghi trong
thoả thuận
C/O phải phù hợp với qui ñịnh của pháp luật hiện hành về xuất xứ
hàng hóa
5
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam (tiếp)
Thuế suất thơng thường
Áp dụng với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm
nước hoặc vùng lãnh thổ khơng thực hiện MFN và khơng thực
hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nk với Việt Nam.
Thuế suất thông thường = thuế ưu ñãi * 150%
Thuế suất theo CEPT
co
ng
.c
om
Thuế suất áp dụng cho 10 nước ASEAN theo chương trình
CEPF
cu
u
du
o
ng
th
an
ðO LƯỜNG MỨC ðỘ CỦA THUẾ QUAN
Tỷ lệ thuế quan trung bình khơng cân ño (R1)
Mặt hàng
A
B
C
Thuế suất (%)
10
15
20
Giá trị NK (nghìn $)
500
200
100
R1 = (10 + 15 + 20)/3 = 15%
Trung bình cộng của các mức thuế của tất cả các
hàng hóa nhập khẩu
Khơng tính tốn đến tầm quan trọng của hàng hóa
nhập khẩu
Khơng phản ánh được chính xác mức thuế trung bình
mà quốc gia áp dụng
6
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Tỷ lệ thuế quan trung bình cân đo (R2)
Mặt hàng
A
B
C
Thuế suất (%)
10
15
20
Giá trị NK (nghìn $)
500
200
100
co
ng
.c
om
R2 = (10x500 + 15x200 + 20x100) / (500 + 200 + 100) = 12.5%
cu
u
du
o
ng
th
an
TÁC ðỘNG CỦA
THUẾ QUAN NHẬP KHẨU
ðường cung xuất khẩu và ñường cầu nhập khẩu
ðường cầu nhập khẩu của QG 1
Thể hiện số lượng nhập khẩu tối ña mà QG 1 mong muốn
tại mỗi mức giá nhập khẩu
MD = DP – SP
ðường cung xuất khẩu của QG 2
Thể hiện số lượng xuất khẩu tối ña mà QG 2 mong muốn
tại mỗi mức giá xuất khẩu
XS = S*P*)– D*P*
7
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
ðường cầu nhập khẩu của QG1
P
S
P
ðặc ñiểm:
- Cắt trục tung tại mức
giá cân bằng của QG 1
- Có độ dốc xuống
- Phẳng hơn ñường
cầu nội ñịa của QG 1
A
PA
2
P2
1
P1
D
S1 S2 D2 D1
D2 – S2 D1 – S1
Q
ng
.c
om
Q
co
ðường cung xuất khẩu của QG2
P
S*
th
P
XS
an
ðặc ñiểm:
- Cắt trục tung tại mức giá cân bằng của QG 2
- Có độ dốc lên
- Phẳng hơn ñường cung nội ñịa của QG 2
P2
ng
P1
P*A
D*2 D*1
S*1S*2
Q
cu
u
Q
du
o
D*
S*1 – D*1 S*2 – D*2
Cân bằng khi chưa có thuế quan
QG 1
Thị trường TG
P
QG 2
P
P
S*
XS
S
P1
1
PW
PW
PW
P2
MD
D*
D
Q
QW
Q
Q
8
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Cân bằng khi chưa có thuế quan (tiếp)
Khơng có thương mại
Mức giá cân bằng của hàng hóa X tại QG 1 lớn hơn mức giá
cân bằng của hàng hóa X tại QG 2
Hàng hóa X sẽ được di chuyển từ QG 2 sang QG 1.
Khi có thương mại
Giá tăng ở QG 2
Giá giảm ở QG 1
an
cu
u
du
o
ng
th
Tác ñộng của thuế quan nhập khẩu
trong trường hợp nước nhỏ
co
ng
.c
om
Khơng cịn sự khác biệt về giá giữa 2 QG.
Giả định
Nước nhỏ
Thuế quan khơng ảnh hưởng ñến giá thế giới
Chấp nhận giá
Ngành bị ñánh thuế là ngành nhỏ
Thuế khơng ảnh hưởng đến các ngành khác
trong nền kinh tế
9
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Tác ñộng của thuế nhập khẩu
trong trường hợp nước nhỏ
Quốc gia nhập khẩu nhỏ khơng có ảnh hưởng đến
giá thế giới vì nhu cầu nhập khẩu của quốc gia chỉ là
một phần nhỏ trong tổng nhu cầu thế giới.
Giá của nước xuất khẩu khơng thay đổi, vẫn ở mức Pw
.c
om
Giá của nước nhập khẩu sẽ tăng lên PT = Pw + t
ng
Vu Thanh Huong
QG 1
Thị trường TG
QG 2
P
P
co
Cân bằng khi có thuế quan
trong trường hợp nước nhỏ
P
S*
2
PW
T
1
th
PT
PW
an
XS
S
P*T
3
MD
QT QW
Q
Q
cu
u
du
o
Q
ng
D*
D
Tác động đến sản xuất, tiêu dùng, thương mại và giá cả
của thuế nhập khẩu
- Khi TM tự do
PX > Pw
PX, QD, QS và QI trong
trường hợp khơng có
thương mại
- PX = PW= 1$, QD = 70X. QS = 10X. QI = 60X
t = 100%
Px($)
6
Sx
- Khi có thuế
5
- Pw= 1 $, PX = 2$, QD = 50X, QS = 20 X, QI = 30X
4
E
ðến giá
3
G
2
T = PW+T
PW = 1
A
C
N
M
B
0
0
10
20
30
40
50
Tác
ñộng
T
S của
Dx F
thuế
X
nhập
80 90 100
khẩu
SF +T
H
J
60
70
ðến tiêu dùng và
sản xuất
ðến thương mại
Nhập khẩu sau thuế
ðến thu NSNN
Nhập khẩu trước thuế
10
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Tác ñộng của thuế nhập khẩu ñến thặng dư tiêu dùng
PX tăng từ 1$ lên 2$
Px($)
6
QD giảm từ 70X
xuống 50X
t = 100%
5
R
4
E
3
2
Q
A
K
N
B
L
Z
W
1
0
0
10
20
30
40
CS – TM tự do?
CS – Thuế quan?
PT=Pw+t
H
G
50
60
Pw
Dx
70
80
X
90 100
ng
.c
om
CS giảm bằng diện tích AGHB =
60$.
co
Tác động của thuế quan ñến thặng dư sản xuất
Px($)
5
Sx
QS tăng từ 10X lên
20X
t = 100%
4
3
PS – TM tự do?
PS – thuế quan?
th
1
G
J
A
C
V
0
0
U
10
ng
2
an
PX tăng từ 1$ lên 2$
X
20
30
40
50
cu
u
du
o
PS tăng lên bằng diện tích
AGJC = 15$.
Chi phí và lợi ích của thuế quan
MJHN = c =30$ là
dthu của CP khi có t
AGHB = a+b+c+d=60$
Px($)
6
5
AGJC = a =15$ được phân
phối lại cho các nhà sx X
Sx
15$ cịn lại và thể hiện chi phí bảo hộ
hay khoản mất trắng của nền kinh tế
R
4
E
3
2
a
1
A
SF + T
H
J
G
c
C
N
M
BHN=d=10$
là lệch lạc
trong td
T
B
Dx
SF
CJM=b=5$
là lệch lạc
trong sx
X
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thu quan làm
gi m phúc l i XH
11
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Tác ñộng của thuế nhập khẩu
trong trường hợp nước nhỏ
Quốc gia nhập khẩu nhỏ khơng có ảnh hưởng đến giá thế
giới vì nhu cầu nhập khẩu của quốc gia chỉ là một phần
nhỏ trong tổng nhu cầu thế giới.
Giá của nước xuất khẩu khơng thay đổi, vẫn ở mức Pw
Giá của nước nhập khẩu sẽ tăng lên PT = Pw + T
CS giảm
PS tăng
Thu thuế tăng
.c
om
Giảm phúc lợi xã hội (b+d)
co
ng
Vu Thanh Huong
cu
u
du
o
ng
th
an
Tác ñộng của thuế quan nhập khẩu
trong trường hợp nước lớn
Cân bằng khi có thuế quan
trong trường hợp nước nhập khẩu lớn (tiếp)
Quốc gia nhập khẩu lớn sẽ ảnh hưởng đến giá thế giới
Giá hàng hóa ở nước nhập khẩu tăng lên PT
Giá hàng hóa ở nước xuất khẩu giảm xuống P*T
Sự tăng lên của giá hàng hóa ở nước nhập khẩu nhỏ hơn mức
thuế nhập khẩu
PT – P*T = t
PT = P*T + t
Lượng nhập khẩu hàng hóa X giảm
12
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Cân bằng khi có thuế quan
trong trường hợp nước nhập khẩu lớn (tiếp)
QG 1
Thị trường TG
QG 2
P
P
P
S*
XS
S
2
PT
PW
t
Pv
1
3
P*T
MD
D*
D
QT QW
Q
Q
ng
.c
om
Q
co
Tác ñộng của thuế nhập khẩu
a
Tăng thặng dư sản xuất : a
Tăng doanh thu NSNN : c + e
Phúc lợi xã hội ròng
: e – (b+d)
b: thiệt hại do sản xuất bị bóp méo
d: thiệt hại do tiêu dùng bị bóp méo
c : doanh thu từ thuế
e: Tăng lợi ích do TOT thay ñổi tích cực
th
PT
PW
S
bc d
e
P*T
Nhập khẩu sau thuế
Q
Qm
cu
u
du
o
Nhập khẩu trước thuế
ng
Thuế
D
an
Tác ñộng của
thuế quan (tiếp)
Giảm thặng dư tiêu dùng: a + b+ c+ d
P
TỶ LỆ BẢO HỘ HIỆU QUẢ
VỚI NHIỀU YẾU TỐ ðẦU VÀO
13
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - EPR
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả:
Là tỷ lệ % giữa giá trị gia tăng của hàng hóa dưới sự bảo hộ
trừ đi giá trị bổ sung khi thương mại tự do mà ngành sản xuất
nội ñịa tạo ra khi sản xuất mặt hàng ñó trong ñiều kiện thương
mại tự do.
'
- ERP: tỷ lệ bảo hộ hiệu quả
- Vi’: giá trị gia tăng khi áp dụng thuế quan
- Vi: giá trị gia tăng khi thương mại tự do
ng
.c
om
V − Vi
ERP = i
Vi
co
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - EPR (tiếp)
cu
u
du
o
ng
th
an
Ví dụ:
- Giá của áo sơ mi khi thương mại tự do: $100
- Giá len nhập khẩu :
$ 80
- Thuế danh nghĩa:
10%
- Tính ERP và so sánh với thuế danh nghĩa?
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả (tiếp)
Giá trị len nhập khẩu
ñể sx 1 cái áo là 80$
TM tự do, giá của một
cái áo là 100 $
tỷ lệ thuế quan hiệu quả
được tính dựa trên giá trị
nội ñịa tăng thêm của cái
áo là 10$/20$ = 50%
t = 10$
giá áo trên thị trường
nội ñịa là 110 $
80$ là giá trị len nhập khẩu
tỷ lệ thuế quan danh
nghĩa được tính dựa trên
giá của hàng hóa cuối
cùng là 10$/100$ =10%
20 $ là phần giá trị nội ñịa tăng thêm Vi
10$ thể hiện thuế quan
30$ thể hiện giá trị tăng thêm khi có thuế Vi’
14
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả (tiếp)
NTD: 10$ thuế quan ñã
làm tăng giá áo mà họ
mua thêm 10$ hay 10%
chỉ ra mức giá của hàng hóa
cuối cùng sẽ tăng lên bao
nhiêu khi có thuế quan
><
NSX: 10$ thuế quan ↔
50% của 20$ tăng thêm
trong sx áo ở nội ñịa
mức ñộ bảo hộ lớn hơn (gấp 5 lần) so
với 10% tỷ lệ thuế quan danh nghĩa
ng
.c
om
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả của thuế quan rất quan trọng đối với
nhà sản xuất vì nó chỉ ra mức độ bảo hộ thực sự dành cho
các nhà sản xuất nội ñịa khi nhập khẩu hàng hóa
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả:
- ERP: tỷ lệ bảo hộ hiệu quả
- t: thuế quan danh nghĩa/ 1 ñơn vị sản phẩm
- P: giá của hàng hóa cuối cùng
ng
Vi − Vi
t
=
Vi
P −C
th
'
ERP =
an
Là tỷ lệ % giữa thuế nhập khẩu danh nghĩa và giá trị nội ñịa
tăng thêm.
co
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - EPR (tiếp)
cu
u
du
o
- C: chi phí của việc nhập khẩu các YTSX
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả (tiếp)
ERP =
t − a iti
(1 )
1 − ai
Trong đó:
ERP:
tỷ lệ bảo hộ hiệu quả ñối với nhà sx H cuối cùng
t:
tỷ lệ thuế quan danh nghĩa ñối với NTD H cuối cùng
ai: tỷ lệ giữa chi phí của các yếu tố đầu vào nhập khẩu và giá
của hàng hóa cuối cùng khi khơng có thuế quan
ti: tỷ lệ thuế quan danh nghĩa ñánh vào yếu tố ñầu vào nhập
khẩu
15
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả (tiếp)
Trong ví dụ nêu trên, t = 10% hay 0,1, ai = 0,8 và ti = 0
ERP =
0.1− 0.8 * 0 0.1
=
= 0.5 = 50%
1− 0.8
0.2
Nếu áp dụng thuế nhập khẩu 5% ñối với các yếu tố đầu vào
(nghĩa là ti = 0.05) thì
0.1− 0.8 * 0.05 0.1− 0.04 0.06
=
=
= 0.3 = 30%
1 − 0.8
0.2
0.2
0.1 − 0.8 * 0.1 0.1 − 0.08 0.02
=
=
= 0.1 = 10%
1 − 0 .8
0 .2
0 .2
Với ti = 20%, ERP=
0.1− 0.8* 0.2 0.1− 0.16 − 0.06
=
=
= −0.3 = −30%
1− 0.8
0.2
0.2
ng
Nếu ti = 10%, ERP =
.c
om
ERP =
an
Thuế danh nghĩa không thể hiện ñược tỷ lệ bảo hộ thực sự
cho các nhà sản xuất nội địa khi sản xuất hàng hóa thay
thế nhập khẩu.
co
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả (tiếp)
cu
u
du
o
ng
th
Các nước cơng nghiệp đều có cơ cấu thuế quan leo thang
với t rất thấp hay bằng 0 ñối với nguyên liệu thơ và tỷ lệ
ngày càng cao trong q trình sản xuất (xem trường hợp 3)
tỷ lệ bảo hộ hiệu quả cao hơn tỷ lệ thuế quan danh
nghĩa
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả với nhiều yếu tố ñầu vào (tiếp)
Áo len
Len
Kim ñan
Mức giá khi thương mại tự do (USD)
Hàng hóa
100
60
10
Thuế nhập khẩu (%)
20
20
30
Mức giá sau thuế (USD)
120
72
13
Giá trị bổ sung của áo len khi thương mại tự do là: 30 USD
Giá trị bổ sung của áo len dưới sự bảo hộ là 35 USD
Tỷ lệ thuế quan danh nghĩa ñối với áo len là 20%
Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả ñối với áo len là 16.67% = (35-30)/30
16
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
ng
.c
om
THUẾ QUAN TỐI ƯU
co
Khái niệm
Tỷ lệ thuế quan tối ña hóa lợi nhuận rịng bằng cách cải
thiện tỷ lệ trao ñổi chống lại sự giảm của khối lượng
thương mại.
th
Khi TM tự do, nếu QG tăng tỷ lệ thuế quan thì phúc lợi của
QG này sẽ tăng lên ñến mức tối ña (thuế quan tối ưu).
an
Thuế quan tối ưu
cu
u
du
o
ng
Sau ñó, phúc lợi của QG sẽ giảm dần khi tỷ lệ thuế quan tiếp
tục tăng lên vượt quá mức tối ưu
QG sẽ quay trở lại ñiểm
tự cấp tự túc với một mức thuế quan cấm đốn.
Thuế quan tối ưu và sự trả ñũa
Add Your Title
Khi một QG
lớn áp dụng thuế
quan, khối lượng
TM giảm (giảm
phúc lợi QG)
nhưng tỷ lệ trao
ñổi của QG tăng
(tăng phúc lợi
QG).
Tỷ lệ trao ñổi
của các ñối
tác thương
mại giảm
phúc lợi của
các ñối tác
thương mại
giảm
Các ñối tác
thương mại sẽ
trả ñũa và áp
dụng mức thuế
quan tối ưu của
mình để trừng
phạt quốc gia
thứ nhất
QG thứ nhất lại
tiếp tục ñánh
thuế trả ñũa =>
các quốc gia
đều mất đi lợi
ích từ TMQT
17
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Thuế quan tối ưu và sự trả ñũa (tiếp)
cu
u
www.designfreebies.org
18
Vũ Thanh Hương - ðHKT, ðHQGHN
CuuDuongThanCong.com
/>