I. Ma trận đề thi cuối kì 1 mơn Tin học lớp 7 bộ sách CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mức độ nhận thức
T
Chương/
T
chủ đề
1
Chủ đề A
Nhận
Thơng
Vận
biết
hiểu
dụng
Nội dung/đơn vị kiến thức
Tổng
Vận
dụng
T
T
T
T
T
T
cao
T T
N
L
N
L
N
L
N
15%
2
(1,5
tính
Nội dung 2. Khái niệm hệ
điều hành và phần mềm
2
Chủ đề C
thông tin thông dụng trên
3
Chủ đề D
Chủ đề E
2
1
(1
4
điểm)
10%
4
(1
thông số
Nội dung: Bảng tính điện
tử cơ bản
(1.5
điểm)
10%
Internet
Nội dung: Văn hố ứng xử
qua phương tiện truyền
3
điểm)
15%
ứng dụng
Nội dung: Mạng xã hội và
một số kênh trao đổi
điểm
L
Nội dung 1: Sơ lược về
các thành phần của máy
%
điểm)
50%
4
2
2
(3
điểm)
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
16
40%
4
2
30%
70%
2
20%
30%
1
10%
100
%
100
%
II. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp … bộ sách … (có đáp án chi
tiết)
Đề bài:
SỞ GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS…
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7
Mã đề thi: 001
Bộ: ….
Thời gian làm bài: .. phút
(… câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Máy tính của bạn An khơng có cổng HDMI. Vì thế bạn cố gắng cắm cáp HDMI vào cổng
USB để kết nối với máy chiếu. Hãy cho biết máy chiếu có kết nối được không?
A. Máy chiếu không kết nối được
B. Hư cổng USB
C. Máy chiếu kết nối được nhưng khơng có tín hiệu
D. Cáp HDMI bị hư và máy chiếu khơng kết nối được
Câu 2. Máy tính của em có 2 máy in A và B, hiện tại A đang được kết nối. Nếu khi in, ta chọn mặc
định là máy in B thì có in được khơng?
A. Máy in khơng in được và báo lỗi
B. Không xuất hiện thông báo gì hết
C. Thực hiện in bình thường
D. Xuất hiện lệnh chờ in và khơng in được
Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống về chức năng của hệ điều hành:
Tổ chức lưu trữ, quản lí .........
A. phục vụ các tiến trình
B. trao đổi thơng tin giữa người sử dụng và máy tính
C. hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả
D. dữ liệu trong máy tính
Câu 4. Máy tính có thể cái đặt được mấy hệ điều hành?
A. Không cần cài đặt hệ điều hành
B. Có thể cài đặt nhiều hệ điều hành
C. Chỉ cài đặt được một hệ điều hành
D. Chỉ cài đặt được tối đa hai hệ điều hành
Câu 5. Chức năng nào không phù hợp sử dụng trên Facebook:
A. Bình luận tiêu cực
B. Nhắn tin
C. Gửi tệp tin qua messenger
D. Gọi video, gửi ảnh
Câu 6. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả
Câu 7. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?
A. Hợp lí, phù hợp
B. Thích đăng thế nào thì đăng
C. Đăng mọi thông tin cá nhân
D. Chia sẻ ảnh của người khác theo
ý mình
Câu 8. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Chơi trò chơi trực tuyến
B. Đọc tin tức
C. Học tập trực tuyến D. Tìm kiếm thơng tin về bài tập
Câu 9. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà
em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như khơng có chuyện gì
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ
Câu 10. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết.
Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay
B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen khơng, nếu quen mới kết bạn
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen khơng, nếu phải thi kết
bạn, khơng phải thì thơi
Câu 11. Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó
B. Đóng ngay trang web đó và đề nghị bố mẹ, thầy cơ hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập
trang web đó
C. Gửi trang web đó cho bạn bè xem
Câu 12. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái
B. Căn giữa
C. Căn phải
D. Căn đều hai bên
Câu 13. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
A. 1
B. 3
C. 10
D. Nhiều trang tính
Câu 14. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ơ
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng tính
Câu 15. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Quản trị dữ liệu
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng
D. Nhập và tính tốn giếng như máy tính cầm tay Casio
Câu 16. Phương án nào dưới đây không cho phép thực hiện sao chép công
thức?
A. Sử dụng lệnh Cut, Paste trên dải lệnh Home.
B. Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C và Ctrl + V.
D. Sử dụng lệnh Copy, Paste trên dải lệnh Home.
Phần II. Tự luận (6điểm)
Câu 1. Khi tạo trang tính mới, mặc định ơ tính A1 là ơ tính đang được chọn.
Em hãy chỉ ra thao tác cần thực hiện để chọn lần lượt các ơ tính A2, B1, C5.
Câu 2. Nếu nhập cơng thức khơng đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế
nào?
Câu 3. Khi sao chép cơng thức thì vị trí tương đối của ơ tính chứa cơng thức
và các ơ tính trong cơng thức như thế nào?
Câu 4. Mở bảng tính mới và lập bảng chấm số ca trực tương tự Hình 5.
a)Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để tính Tổng số ca của người đầu
tiên tại ơ tính G4.
b) Sao chép cơng thức ở ơ tính G4 đến khối ơ tính G5:G9 để tính Tổng ca cho
những người cịn lại.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1
A
9
B
2
D
10
B
3
D
11
B
4
B
12
C
5
A
13
D
6
C
14
A
7
A
15
C
8
A
16
A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
Cách 1: Nháy chuột vào các ô A2, B1, B2, C5.
Cách 2: Dùng các phím mũi tên trên bàn phím để di
chuyển đến các ơ tính A2, B1, B2, C5.
Cách 3: Nhập A2, B1, B2, C5 vào ô Hộp tên.
Phần mềm thông báo lỗi
Không thay đổi.
a. =D4+E4+F4
b. Copy+Paste
ĐIỂM
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
0.5đ
0.5đ
1.0đ
1.0đ
Đề bài:
SỞ GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS…
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7
Mã đề thi: 002
Bộ: ….
Thời gian làm bài: .. phút
(… câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (.. điểm)
Câu 1. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lý dữ liệu.
D. Xuất dữ liệu.
Câu 2: Ổ đĩa cứng, thẻ nhớ là thiết bị gì trên máy tính?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị in.
D. Không là thiết bị vào – ra.
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống về chức năng của hệ điều hành:
Quản lí tài khoản người dùng, cung cấp mơi trường .........
A. phục vụ các tiến trình
B. trao đổi thơng tin giữa người sử dụng và máy tính
C. hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả
D. dữ liệu trong máy tính
Câu 4: Chọn phát biểu khơng đúng?
A. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua hệ
điều hành.
B. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là cơng cụ, tiện
ích cho phép người dùng xử lí các cơng việc cụ thể trên máy tính.
C. Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính, cung cấp cơng
cụ hỗ trợ con người xử lí cơng việc trên máy tính.
D. Khi người dùng khởi động phần mềm ứng dụng, hệ điều hành sẽ điều
khiển tải dữ liệu này vào bộ nhớ ngồi và tổ chức thực hiện chương
trình.
Câu 5: Khi đã kết bạn trên Facebook, người dùng thường sử dụng ứng dụng
gì để nhắn tin với bạn bè?
A. Instagram.
B. Messenger.
C. Tik Tok.
D. Facebook.
Câu 6: Hình ảnh dưới đây thực hiện hoạt động gì của người dùng facebook?
A. Đăng nhập tài khoản.
B. Đăng bài viết lên trang cá nhân.
C. Đăng kí tài khoản.
D. Bình luận bài viết của bạn bè.
Câu 7: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người
mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen khơng, nếu quen
mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen
khơng, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, khơng phải thì thơi.
D. Khơng chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
Câu 8: Để tham gia mạng xã hội thì người dùng cần có gì?
A. Tài khoản.
B. Điện thoại.
C. Máy tính.
D. Dữ liệu.
Câu 9: Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an tồn khi sử dụng
Internet?
A. Giữ an tồn thơng tin cá nhân và gia đình.
B. Khơng được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng.
C. Im lặng, khơng chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng.
D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em khơng
biết.
Câu 10: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động khơng lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 11: Các mối quan hệ trên mạng thường có đặc điểm gì?
A. Phạm vi rộng.
B. Đa dạng, phức tạp.
C. Khó kiểm sốt.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 12: Khi gặp thông tin xấu, không phù hợp em nên làm gì?
A. Khơng cần quan tâm.
B. Thực hiện xóa, chặn, không phát tán, chia sẻ.
C. Chia sẻ để mọi người cùng biết.
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 13 :Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là
biểu thức đại số.
B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo
quy tắc Tốn học.
C. Khi nhập cơng thức cho ơ tính ta bắt buộc phải nhập thơng qua vùng
nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp cơng thức vào ơ tính.
Câu 14: Chọn phương án đúng nhất.
A. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ơ tính.
B. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ô tính.
C. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ô tính.
D. Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab
để chọn ơ tính.
Câu 15: Muốn thay đổi font chữ của chữ trong MS Excel, ta vào mục nào
trong bảng chọn?
A. Insert.
B. Home.
C. Data.
D. Help.
Câu 16: Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ơ tính là dữ liệu kiểu số.
B. Dữ liệu trong ơ tính q dài.
C. Dữ liệu trong ơ tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ơ tính ngắn.
Tự luận
Câu 1. Ơ tính, khối ơ tính trong bảng tính là gì? Địa chỉ ơ tính, địa chỉ khối ơ
tính được xác định như thế nào?
Câu 2. Nêu các bước để định dạng khn trình bày dữ liệu kiểu ngày phù
hợp với Việt Nam.
Câu 3. Cho ơ A1 có cơng thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự
động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với cơng thức
nào?.
Câu 4. Giả sử tại ơ G10 có cơng thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép
thức này đến ô G12 thì cơng thức sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 5. Cho biết giá trị của C3, D3, E3 lần lượt là 8, 7, 9 và công thức tại
(C3+D3+E3)/3. Hãy cho biết sau khi thực hiện sao chép công thức ơ F3
G3 thì cơng thức tính tốn tại ơ G3 là gì?
Câu 6. Cho ơ tính A1 có dữ liệu bằng 6, ơ B1 có dữ liệu bằng 10. Nhập
thức vào ô C1 là: =A1 + 5. Hỏi kết quả của ô C1 bao nhiêu?
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
B
D
B
C
C
A
9
10
11
12
13
14
15
16
C
A
C
B
C
D
B
B
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu hỏi
cơng
F3 =
sang
cơng
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
. Ơ tính: Giao của một hàng và một cột trên trang
0.5 đ
Câu 1
tính tạo thành một ơ tính.
Địa chỉ ơ tính được xác định bởi tên cột (ở bên trái)
ghép với tên hàng (ở bên phải).
Khối ơ tính: là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ơ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
tính liền kề nhau.
Câu 2
Địa chỉ khối ơ tính có dạng <địa chỉ của ơ tính ở góc
trái trên> : <địa chỉ của ơ tính ở góc phải dưới>.
Các bước để định dạng khn trình bày dữ liệu kiểu ngày
phù hợp với Việt Nam
0.5
0.5
Bước 1: Chọn ơ tính (hoặc khối ô tính) cần định dạng
dữ liệu.
Câu 3
0.5
Bước 2: Chọn Home, mở hộp thoại Format Cells.
0.5
Bước 3: Chọn Date trong phần Category
0.5
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Bước 4: Nháy chuột vào Vietnamese trong phần
Locale (Location)
Bước 5: Chọn kiểu hiển thị.
=B3 + C3 – D3 * E3
= H12 + 2*K12
=(D3+E3+F3)/3
11
0.5
0.5
0.5