Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE KIEM TRA CUOI KY TIN 7 CANH DIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.9 KB, 11 trang )

I.

Ma trận đề thi cuối kì 1 mơn Tin học lớp 7 bộ sách CÁNH DIỀU

Tổng
% điểm

Mức độ nhận thức
T
T

1

2
3
4

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Chủ đề A. Máy tính Sơ lược về các thành phần của
và cộng đồng
máy tính
Khái niệm hệ điều hành và phần
mềm ứng dụng
Mạng xã hội và một số kênh trao
đổi thơng tin thơng dụng trên
Internet
Văn hố ứng xử qua phương tiện
truyền thông số



Chủ đề C. Tổ chức
lưu trữ, tìm kiếm và
trao đổi thơng tin
Chủ đề D. Đạo đức,
pháp luật và văn hố
trong mơi trường số
Chủ đề E. Ứng dụng Bảng tính điện tử cơ bản
tin học
Tởng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Nhận
biết
T
TN
L

Thông
hiểu
TN

1

1

1

1


1

1

1

1

4

2

8
40%

TL

Vận
dụng cao
T
TL
N
5%
(0,5 điểm)
5%
(0,5 điểm)
5%
(0,5 điểm)
5%

(0, 5 điểm)

4

1

4
30%
70%

Vận
dụng
T
TN
L

2

1

2
20%

1
10%
30%

80%
(8 điểm)
100%

100%


II.
I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
III.

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.

Câu 1: Trong những thao tác sau thao tác nào thực hiện không đúng cách gây
ra lỗi cho thiết bị:
Rút điện trước khi lau dọn máy tính
Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.
Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.
Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính.
IV. Câu 2: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao?
Dài ít nhất 8 kí tự
Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như:@, #...
Không phải là một từ thông thường
Tất cả các đáp án đều đúng.
V.

Câu 3: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh:
.sb3.
B. .mp3.
C. .avi.
D. .com
VI. Câu 4: Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều
hành?
VII. A. Kiểm sốt đăng nhập của người dùng máy tính.
VIII. B. Kiểm sốt hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay
trên màn hình cảm ứng.
IX. C. Quản lí hệ thống tệp
X.
D. Trình diễn video clip
XI. Câu 5: Trong các việc dưới đây, việc nào không do phần mềm ứng dụng thực
hiện?
XII. A. Hiển thị trang web.
XIII. B. Phát tệp bài hát.
XIV. C. Gửi email.
XV. D. Hiển thị nội dung thư mục
XVI. Câu 6 : Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
XVII. A.

B.

XVIII.

D.

C.


XIX. Câu 7: Hà là bạn của Hoa, có lần Hoa gửi cho Hà ảnh chụp thẻ học sinh để
nhờ Hà làm thủ tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần
tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ căn cước công dân, Hà đã vơ tình đưa
tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hơm sau Hà đã xóa đi, nhưng một thời gian sau
có kẻ sử dụng những thơng tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Hà lừa
đảo người thân của cô một số tiền lớn. Em hãy cho biết phát biểu đâu là đúng:


A.

XX. A. Hà đã công khai thông tin cá nhân của Hoa khi chưa được Vân cho phép.
XXI. B. Vì Hoa chủ động gửi bức ảnh cho Hà nên Hà có quyền cơng khai nó.
XXII. C. Ảnh chụp khơng phải là bản gốc, dù có đưa lên mạng cũng khơng sao.
XXIII.
D. Kẻ mạo danh Hà có tội, Hà khơng cố ý nên khơng có lỗi gì cả.
XXIV. Câu 8. Theo em, khi nhận được email, tin nhắn cần phải làm việc nào sau
đây.
XXV. A. Trả lời bất kể đó là email, tin nhắn gì.
XXVI. B. Trả lời ngay lập tức bằng câu mẫu có sẵn " Tơi sẽ trả lời sau"
XXVII. C. Chọn lọc và sớm trả lời những email, tin nhắn cần thiết.
XXVIII. D. Kệ nó đấy, nếu cần thì họ phải tìm cách khác liên hệ với mình.
XXIX. Câu 9. Phầm mềm bảng tính điện tử dùng để làm gì?
XXX. Hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất trong các câu dưới đây:
XXXI. A. Trình bày dữ liệu dưới dạng bảng.
XXXII. B. Số hóa dữ liệu thành dạng bảng.
XXXIII. C. Tính tốn tự động với các bảng dữ liệu.
XXXIV. D. Dùng thay máy tính cầm tay.
XXXV.
Câu 10: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là:
XXXVI.

A. Ơ tính
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng
tính
XXXVII.
Câu 11: Các hàng của trang tính được đặt tên theo:
XXXVIII.
A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, …
XXXIX.
B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
XL. C. Các kí tự đặc biệt.
XLI. D. Khơng có tên.
XLII. Câu 12: Có mấy bước để nhập dữ liệu?
1
B. 2
C. 3
D. 4
XLIII.
Câu 13: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
XLIV.Để tham dấu "%" cho các ô số liệu kiểu phần trăm, cần:
XLV. A. Thực hiện phép chia số các ơ đó cho 100.
XLVI.B. Đánh dấu chọn các ơ và nháy nút lệnh "%" trong nhóm lệnh Number.
XLVII.
C. Lần lượt gõ nhập thêm dấu "%" vào mỗi ô số liệu.
XLVIII.
Câu 14: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta
thực hiện thao tác:
XLIX.
nhập.


A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.

B. Nháy chuột chọn cột cần

L.

C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
nhập.

D. Nháy chuột chọn ô cần

LI.

Câu 15: Để viết địa chỉ khối ô, cách viết nào dưới đây là đúng? Cách viết nào
là sai và sai ở chỗ nào?


LII.

A. C3:F0

B. C3;F0

C. C3.F0

D. C3-F0

LIII. Câu 16: Nếu nhìn thấy một ơ tính có các kí hiệu "########"
thì có nghĩa là:

LIV. A. Nhập sai dữ liệu.
LV. B. Bảng tính thơng báo lỗi tính tốn sai.
LVI. C. Ơ đó có độ cao chưa đủ để hiển thị hết dữ liệu.
LVII. D. Ô đó có độ rộng chưa đủ để hiển thị hết dữ liệu.
LVIII.II. TỰ LUẬN (6 điểm)
LIX. Câu 1: Cho địa chỉ khối ô D4:G9. Hãy cho biết:
LX. a) Khối ô này nằm trên những hàng nào, cột nào?
LXI. b) Trong khối ơ này, địa chỉ ơ góc trên trái, dưới phải, trên phải,
dưới trái là gì?
LXII. Câu 2: Một mẫu hóa đơn tính tiền mua hàng có bảng số liệu gồm
các cột: Số thứ tự, Tên hàng, Số lượng, Giá đơn vị, Thành tiền và
ô Tổng số tiền phải trả. Nếu lập mẫu hóa đơn này, em hãy cho
biết:
LXIII. a) Nên sử dụng trình soạn thảo văn bản Word hay dùng trình
văn bản Excel?
LXIV. b) Cột nào được điền dữ liệu trực tiếp?
LXV. c) Cột nào cần được tính tốn theo cơng thức và cơng thức đó
như thế nào?
LXVI. d) Có thể tự động điền cơng thức theo mẫu hay không?
LXVII.
LXVIII. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
LXIX. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,25
điểm)
LXX.
LXXI.
LXXII. LXXIII. LXXIV. LXXV. LXXVI. LXXVII.LXXVIII.LXXIX.
Câu

LXXX.


1

2

C

B

LXXXIX.

XC.

XCI.

9

10

XCVIII.
Đáp án

CVII.
CVIII.
CIX.

4

5

6


7

8

LXXXI. LXXXII.LXXXIII.LXXXIV.LXXXV.LXXXVI.LXXXVII.
LXXXVIII.

Đáp án
Câu

3

XCIX. C.
C

B

D

D

XCII.

XCIII.

XCIV.

11


12

13

14

CII.

CIII.

CIV.

CV.

CVI.

B

B

D

A

C

CI.
A

B


B

XCV.

A

C

XCVI. XCVII.
15

16

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

CX.

ĐÁP ÁN

CXI.


Câu hỏi

ĐIỂM

CXII. C
â
u

1

CXIV.a) Khối ô nằm trên các hàng 4, 5, 6, 7, 8, 9 và
trên các cột D, E, F, G.

CXVI.
1,0

CXV. b) Địa chỉ ơ góc trên trái là D4; góc dưới phải là
G9; góc trên phải là G4; góc dưới trái là D9.

CXVII.
CXVIII.
1,0

CXXI. a) Nên sử dụng trình bảng tính Excel vì cần
tính tốn theo cơng thức.

CXXV.
1,0

CXXII. b) Điền dữ liệu trực tiếp cho các cột: Tên hàng,
số lượng, giá đơn vị.

CXXVI.
CXXVII.
1,0

(
2

,
0
đ
i

m
)
CXIII.
CXIX.
Câu 2
(
2
,
0
đ
i

m
)

CXXIII. c) Cột thành tiền cần được tính tốn theo cơng
thức là = Số lượng * giá đơn vị.
CXXIV. d) Sau khi nhập công thức cho một ơ của cột
Thành tiền, có thể tự động điền công thức theo
mẫu cho cột thành tiền.

CXX.

CXXXIII.
CXXXIV.


CXXVIII.
CXXIX.
1,0
CXXX.
CXXXI.
CXXXII.
1,0


CXXXV.
CXXXVI.

II. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp … bộ

sách … (có đáp án chi tiết)
CXXXVII.
CXXXVIII.
CXXXIX.

Đề bài:
SỞ GD- ĐT …

CXLIV.

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ

CXL. TRƯỜNG THCS…

I


CXLI.
CXLII.

CXLV.
Mã đề thi: 002

NĂM HỌC 2022-2023

CXLVI.

MƠN TIN HỌC – KHỐI

CXLIII.

7
CXLVII.
CXLVIII.
CL.

Bộ: ….
Thời gian làm bài: .. phút

CXLIX.
(… câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

CLI. Họ,

tên


thí

sinh:

.....................................................................Lớp: .............................
CLII. Phần I. Trắc nghiệm (.. điểm)
CLIII.Câu 1: Điền vào chỗ (…..)
CLIV. Thiết bị vào - ra là tên gọi chung của các thiết bị để khi hoạt động, máy tính
(…….) từ thế giới bên ngoài và (……) ra thế giới bên ngồi.
CLV. A. Nhận thơng tin – Xuất thơng tin
CLVI. B. Tự lấy – Tự cho
CLVII. C. Tiếp thu – Ghi nhận
CLVIII. D. Xuất thông tin – Nhận thông tin
CLIX.
Câu 2: Nếu muốn chat video với bạn bằng máy tính để bàn thì em cần
có thêm những thiết bị gì?
CLX. A. Camera và micro
CLXI. C. Khơng cần gì thêm.
CLXII.

B. Camera
D. Micro

Câu 3: Thiết bị nhận dạng âm thanh là:

CLXIII. A. Máy ghi âm số.

B. Máy ảnh số.



CLXIV. C. Máy quay video số.
CLXV.

Câu 4: Thiết bị nào có thể thu nhận thơng tin đưa vào máy tính?

CLXVI. A. Bàn phím
CLXVII. C. Máy chiếu
CLXVIII.

D. Webcam.

B. Màn chiếu
D. Máy tính bảng

Câu 5: Chọn cụm từ cịn thiếu trong đoạn văn sau:

CLXIX.
“… là tên gọi chung của các thiết bị để khi hoạt động, máy tính nhận
thơng tin từ thế giới bên ngồi và xuất thơng tin ra thế giới bên ngồi”.
CLXX. A. Màn hình cảm ứng.
CLXXI. C. Thiết bị ra.
CLXXII.

B. Thiết bị vào.
D. Thiết bị vào – ra.

Câu 6: Đâu là nhận định đúng?

CLXXIII. A. Thiết bị vào – ra có thể thu nhận thơng tin đưa vào máy tính.

CLXXIV.
B. Thiết bị vào – ra khơng thể xuất thơng tin ra khỏi máy tính dưới dạng
quen thuộc với con người.
CLXXV. C. Không thể đọc hay lưu trữ dữ liệu số từ máy tính vào vật lưu trữ hoặc gửi
lên mạng.
CLXXVI.
D. Thiết bị vào – ra không phải là tên gọi chung của các thiết bị như
chuột, màn hình, bàn phím, loa…
CLXXVII.
CLXXVIII.
Câu 7: Tác hại của nghiện Internet?
CLXXIX.
A. Biết được nhiều trang thơng tin trên mạng.
CLXXX.
B. Biết được các trị chơi trực tuyến.
CLXXXI.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói.
CLXXXII.
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
CLXXXIII.
Câu 8: Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên
Internet?
CLXXXIV.
A. Các trang báo thể thao 24h.
CLXXXV.
B. Các trang báo phản động của nước ngồi.
CLXXXVI.
C. Trang thơng tin pháp luật.
CLXXXVII.
D. Trang dự báo thời tiết.

CLXXXVIII. Câu 9: Các cột của trang tính được đặt tên theo:
CLXXXIX.
A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, … theo thứ tự từ trái sang phải.
CXC. B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
CXCI.
C. Các kí tự đặc biệt.
CXCII.
D. Khơng có tên.
CXCIII.
Câu 10: Để chọn (Đánh dấu) một ô, ta cần:
CXCIV.
A. Nháy chuột vào tên hàng cần chọn.
CXCV.
B. Nháy chuột vào tên cột cần chọn.


CXCVI.
C. Nháy chuột vào ô cần chọn.
CXCVII.
D. Kéo thả chuột.
CXCVIII.
Câu 11: Để định dạng kiểu chữ in đậm, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
CXCIX.
A. Ctrl +A
B. Ctrl + I
CC. C. Ctrl +B
D. Ctrl + E
CCI. Câu 12: Đâu không là chức năng của phần mềm bảng tính?
CCII. A. Lưu lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng.
CCIII.

B. Thực hiện các tính tốn.
CCIV.C. Xây dụng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.
CCV. D. Chỉnh sửa ảnh.
CCVI.
Câu 13: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng
tính kí hiệu là:
CCVII.
A. Dấu “.” và “ : ”
B. Dấu “ . ” và “/”
CCVIII.
C. Dấu “ * ” và “ : ”
D. Dấu “ * ” và “/”
CCIX.
Câu 14: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3,
công thức sẽ được tự động thay đổi thành
CCX. A.= B3 * 12000
B.= C3 * 12000
CCXI. C.= B3 * C3
D.= B3 /12000
CCXII.
Câu 15: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
CCXIII.
A. Dữ liệu sau khi tính tốn q lớn
CCXIV.
B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
CCXV.
C. Công thức nhập vào không đúng
CCXVI.
D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
CCXVII.

Câu 16: Trong màn hình Excel, ngồi bảng chọn File và các dải
lệnh giống Word thì màn hình Excel cịn có:
CCXVIII.

A. Trang tính, thanh cơng thức.

CCXIX.

B. Thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas.

CCXX.

C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

CCXXI.
Data.

D. Trang tính, thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn

CCXXII.
CCXXIII.
CCXXIV.

Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm)
Nháy chuột chọn một ơ đã có dữ liệu.:

CCXXV. a) Trường hợp nào thì dữ liệu nhìn thấy trong ô này và trong
thanh công thức giống nhau?



CCXXVI.
b) Trường hợp nào thì dữ liệu nhìn thấy trong ô này và
trong thanh công thức giống nhau?
CCXXVII.
Câu 2: (2.0 điểm) Hãy nêu các lí do khi chọn dùng phần
mềm bảng tính Excel để làm việc với bảng số liệu mà không
dùng Word
CCXXVIII.
Câu 3. (2.0 điểm) Để viết địa chỉ khối ô, cách viết nào
dưới đây là đúng? Cách viết nào là sai và sai ở chỗ nào?
CCXXIX.

a) C3:F0

CCXXX. b) C3;F0
CCXXXI.

c) C3-F0

CCXXXII.

d) 3C:10F

CCXXXIII.


CCXXXIV.
CCXXXV.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

CCXXXVI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm – mỗi câu trả lời đúng được
0,25 điểm)
CCXXXVII.
CCXXXVIII. CCXXXIX.
CCXL. CCXLI. CCXLII. CCXLIII.CCXLIV.CCXLV. CCXLVI.
Câu

CCXLVII.
Đáp án

CCLVI.
Câu

CCLXV.
Đáp án

1

2

3

CCXLVIII.
CCXLIX.CCL.
A

A


4

CCLI.

A

D

5

6

7

8

CCLII. CCLIII. CCLIV. CCLV.
D

A

C

B

CCLVII. CCLVIII.CCLIX. CCLX. CCLXI. CCLXII. CCLXIII.CCLXIV.
9

10


11

12

13

14

15

16

CCLXVI.CCLXVII.
CCLXVIII.
CCLXIX.CCLXX.CCLXXI.CCLXXII.
CCLXXIII.
A

C

C

D

D

A

D


D

CCLXXIV.
CCLXXV. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
CCLXXVI.
Câu hỏi

CCLXXVII.

ĐÁP ÁN

CCLXXIX.CCLXXXI.
a) Nếu dữ liệu trong ô là dữ liệu trực tiếp
thì những gì nhìn thấy trong ơ này và trong thanh
Câu
công thức sẽ giống nhau.
CCLXXX.
CCLXXXII. b) Nếu trong ô là cơng thức thì ta nhìn
thấy trong thanh cơng thức dấu "=" và cơng thức
tính, cịn trong ơ là kết quả tính được.
CCLXXXIII.
CCLXXXIX.
CCXCI. - Excel tự động tính tốn theo cơng thức.
Câu
CCXCII. - Có bảng sẵn khơng cần kẻ bảng.
CCXC. CCXCIII.

CCXCVIII.CCC. a) C3:F0 đúng
Câu

CCCI. b) C3;F0 sai do dùng dấu ";"
CCXCIX.
CCCII. c) C3-F0 sai do dùng dấu "-"
CCCIII. d) 3C:10F sai do địa chỉ ô trên trái và ô dưới
phải viết không đúng mẫu.
CCCIV.

CCLXXVIII.
ĐIỂM

CCLXXXIV.
1,0 đ
CCLXXXV.
CCLXXXVI.
CCLXXXVII
1,0 đ
CCLXXXVII
CCXCIV.
1,0 đ
CCXCV.
CCXCVI.
1,0 đ
CCXCVII.
CCCV.
0,5 đ
CCCVI.
CCCVII.
0,5 đ
CCCVIII.
CCCIX.

0,5 đ
CCCX.
CCCXI.


0,5 đ
CCCXII.
CCCXIII.
CCCXIV.



×