Ngày soạn: 8/12/2022
Ngày kiểm tra: Theo lịch
TIẾT 48, 49. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(SỐ HỌC + HÌNH HỌC)
Thời lượng: 90 phút
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Kiêm tra m
̉
ưc đơ nhân th
́ ̣
̣
ưc
́ và khả năng vận dụng kiến thức cua hoc sinh sau
̉
̣
khi hoc xong hoc ki I v
̣
̣ ̀ ề các chủ đề đã học:
Phần số học: Tập hợp các số tự nhiên; tính chất chia hết trong tập hợp số
tự nhiên, tập hợp số ngun.
Phần hinh hoc: Chu vi, di
̀
̣
ện tích của 1 số hình.Một số hình phẳng trong
thực tiễn, hình có trục đối xứng.
2. Năng lực:
Năng lực tư duy và lập luận tốn học: thơng qua hoạt động làm bài tập sử
dụng kiến thức đã học để nhận biết, lập luận, giải thích hợp lí các vấn đề tốn
học
Năng lực giải quyết vấn đề tốn học: thơng qua hoạt động làm bài tập sử
dụng các kiến thức, kĩ năng tốn học đã học
Năng lực mơ hình hóa tốn học: thơng qua hoạt động làm bài tập có vấn đề
thực tiễn gắn với kiến thức và nội dung đã học
Năng lực giao tiếp tốn học: thơng qua các hoạt động làm bài tập sử dụng
kiến thức đã học để nhận biết chuyển đổi ngơn ngữ đọc, viết số, đọc hiểu thơng
tin ...
Năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện học tốn: thơng qua hoạt động
làm bài tập vẽ hình hoặc có thao tác tính tốn phải sử dụng máy tính cầm tay,...
3. Phâm chât:
̉
́
Chăm chỉ: nỗ lực thực hiện các bài tập của đề kiểm tra
Trách nhiệm: cố gắng thực hiện làm bài đạt kết quả tốt.
Trung thực: nghiêm túc trong làm bài
II. Chuẩn bị.
1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: giấy kiểm tra, ơn tập kiến thức
III. Tổ chức giờ học
1. Ổn định tổ chức
2. Phát đề kiểm ta
3. Thu bài kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHỊNG GD&ĐT BẢO THẮNG
TRƯỜNG THCS TTNT PHONG HẢI
Năm học: 2022 2023
Mơn: Tốn Lớp 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao
đề)
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời
đúng:
Câu 1. Biết Z là tập hợp số ngun. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.{1;2;3} B. {1;2;3} C.{...3;2;1;0;1;2;3...} D. {2;2;1;2}
Câu 2. Cho A ={ 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17;19}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 9
B. 7 C.8 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính 43: 42 là:
A. 45 B. 46
C. 4 D. 16
Câu 4. Số đối của số 7 là:
A. 7 B. 17
C. 17 D. 7
Câu 5. ƯCLN(15, 60) là:
A.60
B.15
C.120
D. 90
Câu 6. Các số ngun 1; 2; 5; 0; 3; 11 được sắp theo thứ tự tăng dần là:
A. 0; 1; 11; 3; 2; 5
B. 1; 3; 11; 0; 2; 5
C.11; 3; 1; 0; 2; 5
D. 0; 11; 3; 1; 2; 5
Câu 7. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 5
A. 0 B.4 C. 6 D.8
Câu 8. Kết quả phép tính (79)+(31) là:
A. 48 B. 110 C. 48 D.110
Câu 9. Cho phép tính 5 – (20 – 15). Sau khi bỏ ngoặc ta được:
A. 5 – 20– 15 B. 5 + 20 –15 C. 5 – 20 + 15 D. – 5 – 20 + 15
Câu 10. Hình bình hành có chiều dài một cạnh 17 cm và chiều cao tương ứng 5 cm
thì diện tích là:
A. 12 cm2 B. 85 cm2 C. 22 cm2 D. 100 cm2
Câu 11. Kết quả phép tính: (6).7
A. – 42 B. 42 C. 13 D. 13
Câu 12. Hình thoi có mấy trục đối xứng?
A. 1 B. 3 C. 4 D.2
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 13.(1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể )
a) (8) + (5)
b) 132.25 + 25. 68 100. 25
c) 75 – ( 3.52 – 4.23)
Câu 14.(1,0 điểm) Tìm x biết
a) 38 + x = 40
b) 2x = 32
Câu 15.(0,5 điểm) Tìm ƯC (16, 24)
Câu 16.(1,5 điểm) XẾP HÀNG
Số học sinh lớp 6c khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học
sinh trong khoảng 35 đến 60 học sinh. Em hãy trả lời câu hỏi sau.
Câu hỏi 1: Tìm mối quan hệ giữa số học sinh với số hàng.
Câu hỏi 2: Tìm BC(2,3,4,8) thơng qua tìm BCNN
Câu hỏi 3: Tìm số học sinh lớp 6c.
Câu 17.(2,0 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để tính diện
tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành
ADEF có kích thước như sau: BC = 10m; AD = 15m; BM = 12m; EN = 13m.
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ADEF.
b) Hãy tính diện tích mảnh vườn.
c) Người ta dùng mảnh vườn trên để trồng hoa. Nếu tiền cơng để chi trả
cho mỗi mét vng trồng hoa là 50 000 đồng thì tổng số tiền cơng phải trả để
trồng hoa cho cả mảnh vườn trên là bao nhiêu?
B
C
N
A
D
M
F
Câu 18.(0,5 điểm)
E
Cho tổng: A = 5+ 5 +53 +5 +5 +5 +5 +5 +5 +5
Chứng minh rằng A chia hết cho 6
Hết
DUYỆT CỦA TỔ CM
DUYỆT CỦA BGH
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
PHỊNG GD&ĐT BẢO THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TTNT PHONG HẢI
Năm học: 2022 2023
Mơn: Tốn Lớp 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao
đề)
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng:
Câu 1. Biết Z là tập hợp số ngun. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.{...3;2;1;0;1;2;3...} B. {1;2;3} C.{1;2;3} D. {2;2;1;2}
Câu 2. Cho A ={ 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 9 B. 7
C. 8
D. 10
4
3
Câu 3. Kết quả phép tính 5 :5 là :
A. 107 B. 57 C. 25 D. 5
Câu 4. Số đối của số 4 là:
A. 4 B. 2 C. 0
D. 4
Câu 5. ƯCLN(25, 75) là:
A. 75 B. 25 C. 5
D. 1
Câu 6. Các số ngun 1; 2; 7; 0; 4; 13 được sắp theo thứ tự tăng dần là:
A. 13; 4; 1; 0; 2; 7
B. 1; 4; 13; 0; 2; 7
C. 4; 13; 1; 0; 2; 7
D. 0; 13; 4; 1; 2; 5
Câu 7. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:
A. 2
B. 6
C. 4
D. 0
Câu 8. Kết quả phép tính (99)+ (11) là:
A. 100 B. 110 C. 88 D.110
Câu 9. Cho phép tính 4 – (12 – 15). Sau khi phá ngoặc ta được:
A. 4 – 12 – 15 B. 4 + 12 –15 C. 4 – 12 + 15 D. – 4 – 12 + 15
Câu 10. Hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm
thì diện tích là:
A. 50 cm2 B. 100 cm2 C. 10 cm2 D. 5 cm2
Câu 11. Kết quả phép tính: (5).4
A. – 20 B. 20 C. 10 D. 10
Câu 12. Hình thang cân có mấy trục đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) (6) + (11)
b) 125. 17 + 17. 75 – 100.17
c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2]
Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) 98 + x = 200
b) 4x = 64.
Câu 15. (0,5 điểm) Tìm ƯC(12,26)
Câu 16. (1,5 điểm) XẾP HÀNG
Học sinh khối 6 của một trường THCS khi ra sân xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng 200 đến 250 học sinh. Em hãy
trả lời câu hỏi sau.
Câu hỏi 1: Tìm mối quan hệ giữa số học sinh với số hàng.
Câu hỏi 2: Tìm BC(2,3,4,5) thơng qua tìm BCNN.
Câu hỏi 3: Tìm số học sinh khối 6 của trường THCS đó.
Câu 17. (2,0 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để tính diện
tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành
ADEF có kích thước như sau: BC = 8m; AD = 12m; BM = 10m; EN = 11m.
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ADEF.
b) Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
c) Người ta dùng mảnh vườn trên để trồng hoa. Nếu tiền cơng để chi trả
cho mỗi mét vng trồng hoa là 50 000 đồng thì tổng số tiền công phải trả để
trồng hoa cho cả
mảnh vườn trên là
B
C
bao nhiêu?
Câu 18. (0,5
N
A
D
M
F
E
điểm)
Cho tổng: A = 3+ 3 +3 +3 +3 +3 +3 +3 +3 +3
Chứng minh rằng A chia hết cho 4.
Hết
DUYỆT CỦA TỔ CM
DUYỆT CỦA BGH
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN TỐN –LỚP 6
Đề 1
Điể
m
Câu
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Đề 2
C
0,25
A
D
0,25
A
C
0,25
D
1
2
3
D
0,25
D
B
0,25
B
C
0,25
A
4
5
6
A
0,25
A
D
0,25
D
C
0,25
C
7
8
9
B
0,25
B
A
0,25
A
D
0,25
A
10
11
12
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
a) (8) + (5)
13
(1,5đ) = (8 + 5)
= 13
b) 132.25 + 25. 68 100 .25
= 25.(132 +68 100)
= 25.100
= 2500
a) (6) + (11)
0,25 = (6 + 11)
0,25 = 17
b) 125. 17 + 17. 75 – 100.17
0,25 = 17.(125 +75 100)
0,25 =17.100
= 1700
c) 75 – ( 3.52 – 4.23)
= 75 – (3. 25 – 4. 8)
= 75 – (75 – 32)
= 75 – 75 + 32
c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2]
0,25 = 20 – [30 – 42]
= 20 – [30 – 16]
0,25 = 20 – 14
= 6
= 32
14
(1,0đ)
a) 38 + x = 40
x = 40 – 38
x = 2
a) 98 + x = 200
0,25
x = 200 – 98
0,25
x = 102
b) 2x = 32
2x = 25
x = 5
Vậy x = 5
b) 4x = 64.
0,25 4x = 43
x = 3
0,25 Vậy x = 3
15
(0,5đ)
Ư(16) = {1;1;2;2;4;4;8;8;16;16}
Ư( 24) ={1;1;2;2;3;3;4;4;6;6;8
8;12;12;24;24}
ƯC (16, 24) ={1;1;2;2;4;4;8;8}
Câu hỏi 1: Gọi số học sinh phải tìm
là x
Theo bài ra ta có:
xBC (2,3, 4, 8) ; 35 x60
Câu hỏi 2: BCNN (2, 3, 4, 8)
= 23 = 24
BC (2, 3, 4, 8) = B(24)
= { 0; 24; 48;72; ...}
Câu hỏi 3:
Theo bài ra vì 35 x 60
=> x = 48
Vậy lớp 6C có 48 học sinh
a)
Diện tích hình thang cân ABCD là:
Diện tích hình bình hành ADEF là:
17
(2,0đ)
Diện tích mảnh vườn là:
150 + 195 = 345 (m2)
b) Tổng số tiền cơng chi trả trồng
hoa cho mảnh vườn là:
345 . 50 000 = 1 725 000 (đồng)
Ta có Ư(12) = {1;1;2;2;3;
0,25 3;4;4;6;6;12;12}
Ư( 26) ={1;1;2;2;13;13;26;}
0,25 ƯC (12, 26) ={1;1;2;2;}
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu hỏi 1: Gọi số học sinh
khối
6 là x
Theo bài ra ta có:
x BC (2,3,4,5); 200 x 250
Câu hỏi 2: BCNN (2, 3, 4, 5)
=22.3.5 =60
BC (2,3, 4, 5) = B(60)
= { 0; 60; 120; 180;240;300; ...}
Câu hỏi 3:
Theo bài ra vì 200 x 250
=> x = 240
Vậy khối 6 có 240 học sinh.
a)
Diện tích hình thang cân
ABCD là:
Diện tích hình bình hành ADEF
là:
Diện tích mảnh vườn là:
100 + 132 = 232 (m2)
b) Tổng số tiền cơng chi trả
trồng hoa cho mảnh vườn là:
232 . 50 000 = 1 160 000
(đồng)
18
(0,5)
Giải
A = (5+ 5) +(53 +5) +(5 +5) +(5 +5 )
+(5 +5)
= 5(1 + 5) +53 (1 +5)+55(1+5)+ 57 (1 0,25
+ 6)+59(1+5)
= 5.6 + 53 .6 + 55.6 + 57.6+ 59.6
0,25
Ta thấy mỗi số hạng chia hết cho 6
Vậy A chia hết cho 6
Giải
A = (3+ 3) +(33 +3) +(3 +3)
+(3 +3 )+(3 +3)
= 3(1 + 3) +33 (1 +3)+35(1+3)+
37 (1 +3)+39(1+3)
= 3.4+ 33 .4 + 35.4+ 37.4+ 39.4
Ta thấy mỗi số hạng chia hết
cho 4
Vậy A chia hết cho 4
Hết
* Lưu ý:
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.