Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.64 KB, 3 trang )
Thuật ngữ tiếng anh cho camera giám sát giúp quý khách hàng hiểu được
những thông số kĩ thuật cơ bản cho bán camera giám sát để lựa cho nhưng
loại camera phù hợp với nhu cầu sử dụng cho hệ thống giám sát camera.
-NR: Giảm nhiễu khi xem camera vào ban đêm, NR có thể làm cho ít điểm tuyết
trên màn hình, để làm cho hình ảnh rõ nét hơn.
- WDR (Wide Dynamic Range): Là chức năng bù sáng khi điều kiện ánh sáng tại
mỗi điểm ảnh không cần bằng nhau về ánhsáng.WDRcòn làm cho hình ảnh đẹp
hơn ngày cả quan sát hình ảnh tại vị trí có môi trường ánh sáng thấp.
- ATR: (Digital Wide Dynamic Range): Có khả năng thích nghi môi trường ánh
sáng yếu.
- HLC(High Light Compensation): Là chức năng che điểm sáng chói,quan sát tại
nới có vị trí ánh sáng không cần bằng.Chức năng HLCcủa loại camera này được
ứng dụng cho loại camera quan sát biển số xe…
- AWB(Auto white balance): Tự động cân bằng ánh sáng trắng.
-AGC(Auto Gaint Control): Tự động kiểm soát độ lợi.
- Backlight Compensation: Bù ánh sáng ngược.
- Auto electrolic Shutter: Tự động chống sốc điện.
- Visible Distance: Khoảng cách quan sát
- Water resistance/ water proof: Chịu nước
- Auto IRIS: tự động hiệu chỉnh ánh sáng
- Horizontal TV lines: Độ phân giải (320-540 TV lines, số càng lớn thì hình cảnh
càng chất lượng)
- Image sensor: Cảm biến hình ( thường có 2 kích thước 1/3” và 1/4 “, kích thước
cảm biến hình càng lớn thì cho chất lượng ảnh tốt)
- Minimum Illumination: Cường độ ánh sáng nhỏ nhất ( tính bằng LUX)
- Vandal Proof: Chống va đập
- IR effective Sistance: Khoảng cách hoạt động báo giá camera của tia hồng ngoại
- IR (Infrared rays): Tia hồng ngoại
- Ir Led: Số lượng đèn hồng ngoại
- CCD Total pixels: Số điểm ảnh (số điểm ảnh lớn -> hình ảnh sắc nét, nhưng sẽ
tốn nhiều bộ nhớ do dung lượng ảnh lớn, ảnh hưởng nhiều đến tốc độ đường