Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH GIÁO DỤC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.88 KB, 9 trang )



DANH SÁCH THUậT NGữ Về GIÁO DụC
STT THUậT NGữ MÔ Tả
1 Abnormal Thyroid Function chức năng bất thường của tuyến giáp
2 Academic Performance kết quả học tập
3 Achievement Tests bài kiểm tra thu hoạch
4 Acne mụn
5 Acoustic Impedance trở kháng âm học
6 Acoustic Reflex phản xạ thính giác
7 Acquiring Developmental Skill tiếp nhận kỹ năng phát triển
8 Acquiring skills for following directions tiếp nhận kỹ năng thực hiện theo hướng dẫn
9 Acquiring basic language skills tiếp nhận kỹ năng ngôn ngữ cơ bản
10 Acquiring skills for listening tiếp nhận kỹ năng nghe
11 Adaptive Behaviour hành vi thích ứng
12 Adapted Curriculum chương trình học ñã chỉnh sửa
13 Adrenalin adrenalin
14 Aetiology Consideration cân nhắc nguyên do gây bệnh
15 Affection Consistency tính kiên ñịnh tình cảm
16 Aims (các) mục tiêu
17 Albinism chứng bạch tạng
18 Alcoholism chứng nghiện rượu
19 Algorithms thuật toán
20 Alliteration sự ñiệp âm

1 Backbone xương sống
2 Background of Experience nền tảng kinh nghiệm
3 Bacterial Meningitis viêm màng não do vi trùng
4 Barriers to Learning các rào cản trong việc học tập
5 Barriers to Participation rào cản/ khó khăn trong việc tham gia hoạt ñộng
6 Baseline Assessment ñánh giá ranh giới


7 Behaviour hành vi
8 Behavioural Difficulties khó khăn, rối loạn về hành vi
9 Behavioural Intervention can thiệp hành vi
10 Benign Tumour bứu lành tính
11 Bilirubin : sác tố da cam
12 Bimodal Deviation ñộ lệch hai phương thức (mode)
13 Bladder bàng quang
14 Blind mù
15 Blindness mù
16 Blood Cells tế bào máu
17 Blood Stream dòng máu
18 Body/Kinesthetic Intelligence tính thông minh về vận ñộng
19 Braille chữ Braille (cho người khiếm thị)
20 Brain bộ não

1 Calcium calcium
2 Cancer ung thư
3 Case Studies nghiên cứu theo trường hợp
4 Cataracts bệnh ñục nhân mắt
5 Causal Relationships mối quan hệ nhân quả
6 cause relationships các mối quan hệ nguyên nhân
7 Cell Membrane màng tế bào
8 Cerebral Malaria bệnh sốt rét não
9 Cerebral Palsy bệnh bại/ liệt não
10 Cerebrospinal Fluid dịch não tủy
11 Cesarean Birth sinh mỗ
12 Challenging Behaviour hành vi thách thức
13 Challenging Behaviour hành vi thách thức
14 Characteristics ñặc ñiểm
15 Checklists bản danh mục (kiểm tra)

16 Chicken Pox bệnh thủy ñậu
17 Child Development sự phát triển ở trẻ em
18 Child Friendly Methodology phuơng pháp (dạy học) thân thiện với trẻ
19 Child Study nghiên cứu trẻ em
20 Children working in groups học sinh làm việc theo nhóm

1 Data-based Research nghiên cứu dựa trên dữ liệu
2 Decibels ñêxiben (ñơn vị ño âm thanh)
3 Declarative Knowledge kiến thức tuyên nhận
4 Demonstration sự biểu diễn
5 Deployment sự triển khai
6 Developing correct letter formation skills phát triển kỹ năng viết ñúng chính tả
7 Developing fine motor control phát triển kỹ năng vận ñộng tinh
8 Developing problem solving skills phát triển kỹ năng giải quyết vấn ñề
9 Development sự phát triển
10 Development Function chức năng phát triển
11 Developmental Apraxia sự phát triển chứng mất dùng ñộng tác
12 Developmental Checklists bản danh mục về phát triển
13 Developmentally appropriate experiences các kinh nghiệm thích hợp về phát triển
14 Deviation Increments số gia ñộ lệch
15 dfgdfdgdfg fdgdfdfgdfg
16 Diabetes bệnh tiểu ñừong
17 Diabetic Retinopathy bệnh võng mạc do tiểu ñừơng
18 Dictation bài chính tả (học)/ sự sai khiến (quản lý)
19 Differences (các) khác biệt
20 Differentiated Instructional Processes (các) quá trình giảng dạy khu biệt

1 Ear Canal ống tai
2 Ear Infections nhiễm trùng tai
3 Early Intervention can thiệp sớm

4 Ecological Assessment ñánh giá sinh thái
5 Educationally Excluded Children trẻ không ñược ñi học
6 effect relationships các mối quan hệ kết quả
7 Effective có hiệu quả
8 Effective Individual Performance thành tích học tập có hiệu quả của cá nhân
9 Effective Organisational Performance thành tích tổ chức có hiệu quả
10 Effective Team Performance thành tích học tập có hiệu quả của nhóm
11 Electrochemical Impulses sức ñẩy ñiện hóa
12 Electrodes ñiện cực
13 Emotional Development phát triển (về mặt) tình cảm
14 Emotional Difficulties rối loạn cảm xúc
15 Emotional Status trạng thái cảm xúc
16 Emotions tình cảm
17 Encephalitis viêm não
18 Endocrine Glands tuyến nội tiết
19 Endometriosis viêm màng trong tử cung
20 Engagement sự tham gia

1 Face-to-face Interaction tương tác trực tiếp
2 Facilitation việc tạo ñiều kiện thuận lợi
3 Facilitator nhân tố tạo thuận lợi
4 Fallopian tubes vòi Falop
5 Family Medical History lịch sử bệnh lý gia ñình
6 Feeding Ones self tự thân ăn uống
7 Feelings cảm xúc/ tình cảm
8 Field Notes ghi chép thực ñịa
9 Field Work công tác thực ñịa
10 Fine Motor Skills các kỹ năng vận ñộng tinh
11 Flexible Groupings sực phân nhóm linh ñộng
12 Folders tập tài liệu

13 Formal Assessment ñánh giá chính thức
14 Formative Assessment ñánh giá hình thành
15 Framework for Action khuôn khổ hành ñộng
16 Functional Ability khả năng thực dụng (làm việc)
17 Functioning Disability and Health chức năng khuyết tật và y tế

1 Gastrointestinal Abnormalities sự bất thừong trong dạ dày ruột
2 General Intelligence trí thông minh, năng khiếu tổng quát
3 Generalised Epilepsy chứng ñộng kinh phổ biến
4 Genetic Conditions ñiều liện di truyền
5 Genetic Damage tổn thương gien
6 Genetics di tuyền
7 Genitalia cơ quan sinh dục ngòai
8 German Measles bệnh sởi Đức
9 Getting Dressed mặc quần áo
10 Glaucoma bệnh tăng nhãn áp
11 Glossary of Terms bảng chú giải thuật ngữ
12 Goals (các) mục tiêu
13 Grand Mal chứng ñộng kinh nặng
14 Graphomotor Skills các kỹ năng viết tay
15 Gross Motor Skills các kỹ năng vận ñộng thô

1 Hand-biting cắn tay
2 Hand-flapping ñập tay
3 Head Trauma chân thưong ñầu
4 Health sức khỏe, y tế
5 Health Considerations cân nhắc sức khỏe
6 Hearing thính giác
7 Hearing Aids dụng cụ trợ thính
8 Hearing Impaired sự sút lém thính giác

9 Hearing Impairment khiếm thính
10 Heart Attack cơn ñau tim
11 Herbicides thuốc diệt cỏ
12 Hereditary di truyền
13 Heredity Blood Disease bệnh di truyền máu
14 Heredity Hearing Loss sự mất tính ditruyền thính giác
15 Herpes bệnh mụn rộp
16 Herpes Virus viru hecpes
17 Hertz hec (ñơn vị ño âm thanh)
18 High Blood Pressure huyết áp cao
19 High Expectations các kỳ vọng, mong ñợi cao
20 High Stakes Testing kiểm tra giám sát cao

1 Imitation sự bắt chước
2 Immature chưa trưởng thành
3 Immune System hệ thống miễn nhiễm
4 Impact Assessment ñánh giá qua thực tế
5 Impaired Social Communication khiếm khuyết giao tiếp xã hội
6 Impaired Social Interaction khiếm khuyết tương tác xã hội
7 Impairment khiếm khuyết
8 Important Steps in Learning các bước quan trọng trong học tập
9 Incidental Learning học tập có liên quan
10 Inclusive Education giáo dục hòa nhập
11 Inclusive Learning Friendly Environments môi trường học tập thân thiện hòa nhập
12 Index for Inclusion hướng dẫn thực hiện giáo dục hòa nhập
13 Indicators các tiêu chí/ mục chỉ thị
14 Individual Education Plan kế hoạch giáo dục cá nhân
15 Individual Family Service Plan kế hoạch dịch vụ gia ñình cá nhân
16 Individual Input nhập liệu cá nhân
17 Individual Practice thực hành cá

18 Individual Student Abilities năng lực riêng/ cá nhân của học sinh
19 Individual Student Interests sở thích riêng/ cá nhân của học sinh
20 Individual Student Needs nhu cầu riêng/ cá nhân của học sinh

1 Journal tạp chí chuyên ñề
2 Journaling null

1 Kidneys thận
2 Kinesthetic mang tính chất vận ñộng
3 Knowledge kiến thức

1 Lack of Sleep thiếu ngủ
2 Language Delays sự chậm trễ ngôn gữ
3 Language Disorders rối loạn ngôn ngữ
4 Language Therapist nhà trị liệu ngôn ngữ
5 Language Therapy liệu pháp ngôn ngữ
6 Lazy Eye mắt mệt mỏi
7 Learning Agreements (các) thỏa thuận học tập
8 Learning Centres (các) trung tâm hoc tập
9 Learning Contracts (các) hợp ñồng học tập
10 Learning Difficulties and Disabilities. Khó khăn và khuyết tật học tập
11 Learning Disability khuyết tật trong học tập
12 Learning Environment môi trường học tập
13 Learning Modalities (các) phương thức học tập
14 Learning Objectives (các) mục tiêu học tập
15 Learning Profile hồ sơ học tập
16 Learning Styles kiểu học tập
17 Learning Theories lý thuyết học tập
18 Leg Paralysis liệt chân
19 Limiting Content nội dung có giới hạn

20 Linguistic Development phát triển (về mặt) ngôn ngữ

1 Magnifiers kính lúp
2 Mainstreaming chính quy
3 Maintenance Function chức năng duy trì
4 Maladaptive Behaviour hành vi kém thích ứng
5 Male Genitalia Abnormalities sự bất thường của cơ quan sinh dục ngòai Malnourishment suy dinh dưỡng
6 Malnutrition suy dinh dưỡng
7 Management Support Teachers quản lý giúp giáo viên hỗ trợ
8 Manipulating ñiều khiển
9 Material tài liệu
10

Maternal Diabetes tiể ñường mẹ
11

Mathematical Skills các kỹ năng toán học
12

Matrix ma trận
13

Mean ñiểm trung bình
14

Meaningful Learning học tập có ý nghĩa
15

Meaningful Summation kết luận có ý nghĩa
16


Mechanical Ventilation sự lọc máu cơ học
17

Median ñiểm phân cách thang ñiểm thành hai nửa
18

Medical Model mô hình y tế
19

Medical Practitioners bác sỹ
20

Memory trí nhớ

1 National Curriculum chương trình giáo dục quốc gia
2 Natural Hormones hóc mon tự nhiên
3 Naturalistic Intelligence trí thông minh, năng khiếu tự nhiên học
4 Nerve Roots rễ thần kinh
5 Neurologists nhà thần kinh học
6 Neurons tế bào thần kinh
7 Neurosensory Deficit sự khiếm khuyết thần kinh cảm giác
8 Nicotine ni cô tin
9 Non-verbal communication giao tiếp phi ngôn ngữ
10 Non-verbal Reasoning lý luận phi ngôn ngữ
11 Norm-referenced Tests các bài kiếm tra dực trên chuẩn
12 Numeric (thuộc) số, bằng số
13 Numerical Analysis phân tích dùng số liệu

1 Object Permanence tính bền vững khách thể

2 Objective Tinnitis ù tai
3 Objectives (các) mục tiêu
4 Observation quan sát
5 Obstruction of the Duodenum tắc nghẽn tá tràng
6 Obstruction of the Esophagus sự tắc nghẽn thực quản
7 Occipital Lobes thùy xương chẩm
8 Occupational Therapist nhà trị liệu lao ñộng
9 Oedema phù
10 Open-ended Interviews phỏng vấn có kết thúc mở
11 Open-ended Questions câu hỏi mở
12 Open-ended Statements tuyên bố có tính chất mở
13 Opthalmologist bác sỹ nhãn khoa
14 Optic Nerve Atrophy teo thần kinh thị giác
15 Optimal Learning Analysis phân tích học tập tối ưu
16 Oral Language ngôn ngữ nói
17 Organisational Skills kỹ năng tổ chức
18 Orthopaedic Impairment sự suy yếu về chỉnh hình
19 Otitis Media viêm tai giữa
20 Outcome Based Assessment ñánh giá dựa trên kết quả học tập

1 Pacing instruction việc giảng dạy theo thành tích
2 Pain threshold ngưỡng ñau
3 Paired Groups (các) nhóm ñôi
4 Paired Learning học tập theo nhóm ñôi
5 Partial Epilepsy ñộng kinh từng cơn
6 Partial Sight nhìn kém
7 Participant Observation quan sát của người tham gia
8 Participation sự tham gia (vào hoạt ñộng)
9 Partnerships sự cộng tác
10


Percentile Ranking ñịnh mức phân trăm
11

Performace Assessments ñánh giá thành tích/ kết quả học tập
12

Performance sự trình bày/ thành tích (học tập)
13

Peri-natal trong khi sinh
14

Perseverative Speech diễn văn dai dẵng
15

Personal Defects sự khiếm khuyết cá nhân
16

Personal Pronoun ñại từ nhân xưng
17

Petit Mal chứng ñộng kinh nhẹ
18

Phenylanine một acid amon thiết yếu
19

Phenylketonuria Phenyl keto niệu khuyết tật bẩm sinh sự chuyển hóa niệu làm chậm phát triển trí tuệ nghiêm trọng
20


Phonological Segmentation phân ñoạn âm vị học

1 Qualitative different language ngôn ngữ khác biệt ñịnh tính
2 Qualitative Research nghiên cứu ñịnh tính
3 Quantitative Reasoning lý luận về lượng
4 Quantitive Research nghiên cứu ñịnh lượng

1 Radiation bức xạ
2 Random Sampling chọn mẫu ngẫu nhiên
3 Rating Scales thang ñịnh mức
4 Raw Scores ñiểm số thô
5 Readiness Indicator chỉ mục sẵn sàng
6 Reading ñọc
7 Realistic Goals mục tiêu thực tế
8 Receptive Language ngôn ngữ lĩnh hội
9 Receptive Language Development phát triển ngôn ngữ tiếp thu
10 Recessive Gene gene lặn
11 Recognition of Accomplishment nhận thức kết quả công việc
12 Record Keeping lưu trữ ghi chép
13 Recorded Observations quan sát có ghi chép
14 Recording sự ghi chép/ ghi hình/ thu âm
15 Records hồ sơ thu thập theo mẫu
16 Recovery Position sự hồi phục tư thế
17 Reduced Fertility giảm khả năng sinh sản
18 References tài liệu tham khảo
19 Regression sự hồi quy
20 Relationships các mối quan hệ

1 Sample nhóm mẫu

2 Sample Lessons bài học mẫu
3 Sanctions hình phạt
4 School trường học
5 School Culture văn hóa nhà trường
6 Scoring Reliability tính tin cậy khi chấm bài kiểm tra
7 Screening kiểm tra sàng lọc
8 Screening Programmes dựa trên rủi ro
9 Scrutinizing barriers xem xét các trở ngại
10 Security sự an toàn
11 Self-esteem lòng tự trọng
12 Self-help sự tự lực
13 Self-knowledge null
14 Self-mutilation tự làm tàn tật trong cơ thể
15 Self-regulation nội quy từng các nhân
16 Semantic Processing xử lý ngữ nghĩa
17 Sensitive nhạy cảm
18 Sensoneural Hearing Loss mất thần kinh cảm nhận thính giác
19 Sequence of Lessons chuỗi bài học
20 Serum Level mức ñộ huyết thanh

1 Tactile Interaction sự tác ñộng về xúc giác
2 Tactile Learners người học bằng xúc giác
3 Tactile Style phương cách/ kiểu xúc giác
4 Taking Risks chấp nhận rủi ro
5 Task Analysis phân tích nhiệm vụ
6 Taste vị giác
7 Teacher Assistance Teams nhóm giáo viên hỗ trợ
8 Teaching Materials tài liệu giảng dạy
9 Teaching Modes kiểu giảng dạy
10 Teaching Teams nhóm giảng dạy

11 Team Input nhập liệu nhóm
12 Team Practice thực hành nhóm
13 Teasing chọc phá
14 Temporal concepts các khái niệm thời gian
15 Test Reliability tính tin cậy của bài kiểm tra
16 Test Validity tính hợp lệ của bài kiểm tra
17 Test/re-test Reliability tính tin cậy của kiểm tra – tái kiểm tra
18 Testes tinh hòan
19 Testing kiểm tra
20 Testosterone kích thích tố nam

1 Understanding what is said hiểu người khác nói gì
2 Ureters niệu quản
3 Urethra niệu ñạo
4 Urine nước tiểu
5 Use of Language sử dụng ngôn ngữ
6 Usher Syndrome hội chứng Usher
7 Using appropriate punctuation and capitalization dùng ñúng dấu câu và viết hoa
8 Uterus tử cung
9 Utilisation sự tận dụng

1 Vagina âm ñạo
2 Variable Reactions các phản ứng biến thiên
3 Varying Complexity null
4 Varying Questions null
5 Venn Diagram null
6 Ventricles tâm thất
7 Ventricular Pathways ñuờng ñi của tâm thất
8 Verbal Descriptions mô tả bằng lời
9 Verbal Reporting ghi chép trên giấy

10 Verbal/Linguistic Intelligence trí thông minh, năng khiếu ngôn ngữ
11 Viral Infections nhiễm khuẩn
12 Vision thị giác
13 Visual Acuity thị lực
14 Visual Disturbances làm rối lọan tầm nhìn
15 Visual Impairment khiếm thị
16 Visual Perception tri giác bằng hình ảnh
17 Visual Sequential Memory trí nhớ chuỗi hình ảnh
18 Visual Short-term Memory trí nhớ hình ảnh ngắn hạn
19 Visual Skills các kỹ năng hình ảnh
20 Visual Stimuli kích thích thị giác

1 Water Contamination ô nhiễm nguồn nước
2 Weak generalizing skills kỹ năng khái quát yếu kém
3 Welcoming Environments môi trường chào ñón/ tốt
4 Whole-school Approach phương pháp tiếp cận toàn trường
5 Work Samples các mẫu công việc
6 World Health Organisation tổ chức y tế thế giớI
7 Writing viết

A
Âm nhạc: music
B
bài học: lesson, unit
bài tập: exercise; task, activity
bài tập về nhà: homework; home assignment
báo cáo khoa học: research report, paper, article
bảng ñiểm: academic transcript, grading schedule, results certificate
bằng, chứng chỉ: certificate, completion/graduation certificate
bằng cấp: qualification

bệnh thành tích: credit mania, credit-driven practice
biên soạn (giáo trình): write, develop
bỏ học: drop out (of school), học sinh bỏ học: drop-outs
bộ giáo dục: ministry of education
bộ môn: subject group, subject section
C
cao ñẳng: 3-year college
chấm bài, chấm thi: mark; score
chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)
chương trình (khung): curriculum (pl. curricula)
chấm ñiểm: mark, score
chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head
chủ ñiểm: theme
chủ ñề: topic
công nghệ: technology
D-Đ
dạy thêm, học thêm: tutorial
ñào tạo: train, training
ñào tạo giáo viên: teacher training
ñào tạo từ xa: distance education
ñào tạo nghề: vocational training
ñánh giá: evaluation, measurement
ñiểm, ñiểm số: mark, score, grade
ñiều hành lớp học: class management
ñiểm trung bình: pass
ñiểm khá: credit
ñiểm giỏi: distinction
ñiểm xuất sắc: high distinction
ñơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence)
ñại học: university, college, undergraduate

ñạo văn: plagiarize, plagiarism
ñịa lý: georgaphy
ñồ dùng dạy học: teaching aids
ñỗ: pass (an exam)
dự giờ: class observation
dự thi: take, sit an exam
G
giáo cụ trực quan: realia
giáo dục công dân: civil education, civics
giáo dục thường xuyên: continuing education
giáo trình ñiện tử: course ware
giáo trình: course book, textbook, teaching materials
giáo viên chủ nhiệm: class head teacher
giáo viên dạy thêm: tutor
giáo viên thỉnh giảng: visiting lecturer/ teacher
giáo viên ñứng lớp: classroom teacher
giáo án: lesson plan
giấy chứng sinh: birth certificate

H
hạnh kiểm: conduct
hiệu trưởng: president, rector (cñ-ñh); principal, school head, headmaster or
headmistress (pt)
học bạ: school records, academic records; school record book
học liệu: materials
học lực: performance
học kỳ: term (Br); semester (Am)
hội thảo giáo viên: teacher training workshop, conference
K
khoa học tự nhiên (môn học): science (pl. sciences)

khuôn viên trường: campus
kiểm tra: test, testing
kiểm ñịnh chất lượng: accredit, accreditation
kém (xếp loại hs): poor performance
ký túc xá: dormitory (dorm, Am); hall of residence (Br)
kỹ năng: skill
L
lễ tốt nghiệp: graduation ceremony
lễ phát bằng: certificate presentation

M
mầm non: nursery school
mẫu giáo: kindergarten, pre-school
N
nghiên cứu khoa học: research, research work
nghỉ giải lao (giữa giờ): break; recess
nghỉ hè: summer vacation
ngoại khóa: extra curriculum
nhập học: enroll, enrollment; số lượng học sinh nhập học: enrollment
P
phát triển chuyên môn: professional development
phòng giáo dục: district department of education
phòng nghỉ giáo viên: (teaching) staff room
phòng ñào tạo: department of studies
phòng truyền thống: hall of fame
phương pháp lấy người học làm trung tâm: learner-centered, learner-centeredness
Q
quay cóp (trong phòng thi): cheating (in exams)
quản lý học sinh: student management
S

sau ñại học: post graduate
soạn bài (việc làm của giáo viên): prepare for a class/lesson, lesson preparation
sách giáo khoa: textbook
sân trường: school-yard
sở giáo dục: provincial department of education
T
thạc sĩ: master
thanh tra giáo dục: education inspector
theo nhóm: groupwork
thể dục: physical education
thi học sinh giỏi: best students' contest
thi tuyển sinh ñại học, cao ñẳng: university/college entrance exam
thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam
thi tốt nghiệp: final exam
thi trắc nghiệm: objective test
thi tự luận: subjective test
thí sinh: candidate
thực hành: practice, hands-on practice
thực tập (của giáo viên): practicum
tích hợp: integrated, integration
tiến sĩ: Ph.D. (doctor of philosophy), doctor
tiết học: class, class hour, contact hour
tiểu học: primary, elementary (school); primary education
trung học cơ sở: lower secondary school, middle school, junior high school
trung học phổ thông: upper-secondary school, high school, secondary education
trường bán trú: day school
trường công lập: state school/ college/ university
trường nội trú: boarding school
trường tư thục: private school/ college/ university
trưởng phòng ñào tạo: director of studies

trượt: fail (an exam)
tự chọn: optional
tự chọn bắt buộc: elective
X
xã hội hóa giáo dục: socialization of education


Cut class (v) : trốn học
Play truant (v) : trốn học
Complementary education : bổ túc văn hóa
Junior colleges : Trường cao ñẳng
Candidate-doctor of science : Phó Tiến sĩ
Service education : Tại chức
Post-graduate courses : nghiên cứu sinh

bằng, chứng chỉ : certificate and degree (for instance, university degree)
dạy thêm, học thêm tutorial. At least in the UK tutorial work means the work to help students even in their classroom. ''Tutor'' is like
''giao vien thuc hanh'', giao vien chua bai tap'' in Vietnamese besides the meaning you mentioned.
Please take care of this:
In the British higher education system there are four main categories of positions for academic staff at university: lecturer, senior lecturer,
reader and professor. Tutor is not. Normally, PhD students or fresh PhD's will work as tutors to earn some more money for their study or
research. Sometimes academic staff also work as tutors!
hiệu trưởng president, rector (CĐ-ĐH);
principal, school head, headmaster or headmistress (THPT) In Australia, UK and some others the executive
person taking care of all at a university (like rector in the us system) is vice chancellor. Although there is a Chancellor, but that is an honor
position! At a school in the UK they say ''head teacher'' for 'Hieu truong'.
There are at least two kinds of master degree: MSc and M.A. There exits M.Phil for instance at Oxford. There is a title of D.Phil at Oxford as well.

''postgraduate'' is one word! That is British-English word. In the UK there are undergraduate and postgraduate students. But in the US they say
undergraduate and graduate students!

In addition:
Sinh vien SP: student teacher (a little strange, right?)
Luan an, luan van: dissertation or thesis
Dap an (cham thi): marking scheme
Truong Dan lap (in England and Wales): public school. In others they say ''private school''
Khoa (cua mot truong DH) faculty (thuong la lon. Mot DH lon chi co 5-6 khoa) va bao gom cac department (nhu khoa o ta). I have never seen in
the US or UK ''faculty of physics'' for instance! Often they say ''faculty of science'' and then ''department of physics''


×