Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

(TIỂU LUẬN) TIỂU LUẬN CUỐI KHÓA môn mỹ THUẬT TRANG PHỤC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.79 KB, 16 trang )


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TIỂU LUẬN CUỐI KHĨA
MƠN MỸ THUẬT TRANG PHỤC
LỚP L01 - NHÓM 18 - HK 202
Giảng viên hướng dẫn: Hồ Thị Minh Hương
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Ánh Ngọc
Nguyễn Thị Tuyết Lan
Nguyễn Ngọc Yến Vy

Thành phố Hồ Chí Minh ngày 22 tháng 08 năm 2021




Câu hỏi bài tập
Câu 1: Xây dựng hình ảnh, mơ tả sản phẩm, bảng thông số đo, bảng thống kê số lượng chi tiết

Câu 2: Xây dựng bản hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu
Câu 3: Xây dựng tiêu chuẩn lĩ thuật may sản phẩm
Câu 4: Xây dựng quy trình may sản phẩm
Câu 5: Xây dựng sơ đồ nhánh cây cho sản phẩm
Câu 6: Tính định mức chỉ may cho sản phẩm


Câu 1:Xây dựng hình ảnh, mơ tả sản phẩm, bảng thơng số đo, bảng thống kê số lượng chi tiết
MƠ TẢ SẢN PHẨM



Mặt trước

Mặt sau

STT

Tên thông số

1
2
3
4

Dài áo
Rộng ngực
Rộng vai
Rộng mông

5

Dài tay

6
7
8
9
10
11

Rộng nách đo thẳng

Cửa tay
Cao nẹp tay
Rộng khuỷu tay
Rộng eo
Rộng cổ

12

Hạ cổ trước vai

13
14
15
16

Lai
Dài nón đo thẳng
Rộng nón
Dây kéo


BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CHI TIẾT

STT

1
2
3
4
1


2
1

2


1
2

3

4


Câu 2: Xây dựng bản hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu
BẢNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGUYÊN PHỤ LIỆU

MÀU
CHỦNG
LOẠI
MÔ TẢ

VỊ TRÍ
SỬ
DỤNG
CƠNG
DỤNG



Câu 3: Xây dựng tiêu chuẩn lĩ thuật may sản phẩm
Nội dung của tài liệu kỹ thuật may quy định về:
-

Yêu cầu kỹ thuật của các mũi may và đường may

-

Quy định về cách lắp ráp

-

Quy định về các điểm định vị

Tiêu chuẩn kỹ thuật may được thành lập qua bảng quy cách may sản phẩm như sau:

BẢNG QUY CÁC
Tên chi tiết

Quy cách may

Túi áo

May lót vào viền miệng túi
May lót vào đáp túi

Diễu quanh miệng túi 1mm, 2 đường s
Quay đáy túi.
Nẹp áo


May lôn nẹp che dây kéo + dây khuy -

May lộn nẹp đỡ dây kéo cách mép 8mm
Sườn vai

May lộn

Tay áo

Ráp bụng tay và sống tay, ủi rẽ
Tra tay lộn

Sườn áo

May can rẽ

Lai áo

May chặn cố định 2 đường ráp bo với n

Nón

May má nón 1+2 -> diễu cách mép 8m


May lộn đỉnh nón + má nón -> diễu 2 đ

May thân nón tạo đường rút cho dây rú
Vai con


May đường vai con rồi diễu cách 0,5cm

Nhãn

May diễu cách mẹp 1mm

thương hiệu

Vị trí nhãn cách đường tra cổ 6,5cm

Đặt ngay ngắn và may chặn 2 cạnh bên
Tra dây kéo

May cách biên dây kéo cm,đặt nẹp che
của thân chinh và thân lót, sau đó may

Diễu dây kéo (Vị trí bắt đầu may từ mé
Mật độ mũi
chỉ

5 mũi/cm


Câu 4: Xây dựng quy trình may sản phẩm
Stt
I CỤM THÂN TRƯỚC
II.CỤM TAY
1

TÊN CÔNG ĐOẠN


Lấy dấu cửa tay

2
3
4

May lược
Rút dún
Nối vòng nẹp cửa tay

5

Nối cửa tay thành vòng

6

Nối nẹp với cửa tay

7

Lộn và diễu đường nối nẹp
với cửa tay
Tổng cộng cụm

III.CỤM NĨN
8
9
10
11

12
13

May thân nón trái với thân
nón phải (chính)
Diễu bề mặt nón
May thân nón trái với thân
nón phải (phụ)
May thân nón chính với thân
nón phụ
Diễu đường ráp nón
May thân nón tạo đường rút


cho dây rút
Tổng cộng cụm
IV.CỤM TÚI
14

May viền miệng túi, đáp túi,
thân, lót túi trong

15

Mổ túi

16
17

Lộn viền miệng túi và đáp túi

Chốt lưỡi gà

18

May viền túi lên lót túi trong

19

May đáp túi lên lót túi ngồi

20
21
22

Diễu đinh hình miệng túi
Khóa bao túi
Đánh bọ miệng túi
Tổng cộng cụm

V.CỤM THÂN SAU
23

May đô vào thân sau

24

Diễu đường may đô
Tổng cộng cụm

VI.CỤM LẮP RÁP

25

Ráp vai


26
27
28
29
30
31
32
33
VII.CỤM HOÀN CHỈNH
34
35
36
37
38


Câu 5:Xây dựng sơ đồ nhánh cây cho sản phẩm


Câu 6: Tính định mức chỉ may cho sản phẩm
1. Chỉ màu trắng (sử dụng cho máy may 1 kim):
Q1=∑ k .l+5. n

k = 3 mũi thắt nút (máy may 1 kim)
l:


chiều dài đường may

(cm) 5: cm chỉ may
n = 4 (số đầu chỉ tham gia vào đường may)
BẢNG ĐỊNH MỨC ĐƯỜNG MAY DI ĐỘNG (1)
STT

TÊN ĐƯỜNG MAY
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

May thân nón trái với thân nón phải
(chính)
Diễu bề mặt nón
May thân nón trái với thân nón phải
(phụ)
May thân nón chính với thân nón phụ
Diễu đường ráp nón
May thân nón tạo đường rút cho dây

May lược
Nối vòng nẹp cửa tay
Nối cửa tay thành vòng
Lộn và diễu đường nối nẹp với cửa
tay
May viền miệng túi,đáp, thân, lót túi
trong
Chốt lưỡi gà


13
May viền túi lên lót túi trong
14
May đáp túi lên lót túi ngồi
15
Diễu đường may đơ
16
Diễu đường ráp vai
17
Diễu đường ráp nón vào thân
18
Diễu đường tra tay
19
Diễu nẹp thân
20
May dây kéo
21
Diễu đường may dây kéo
Tổng
2. Chỉ màu trắng (sử dụng mũi cho vắt sổ 4 chỉ)

Q2=∑ k .l+5. n

k = 20 (mũi vắt sổ 4 chỉ)
l: chiều dài đường may (cm)
n = 8 (số đầu chỉ tham gia vào đường may)
BẢNG ĐỊNH MỨC ĐƯỜNG MAY DI ĐỘNG (2)
STT

TÊN ĐƯỜNG MAY

1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng

Nối nẹp với cửa tay
Diễu đinh hình miệng túi
Khóa bao túi
May đơ vào thân sau
Ráp vai
Ráp nón vào thân
Tra tay
May sườn
May nẹp thân lên thân



3. Chỉ màu xám (dùng để đánh bọ)
Q3=∑ k .l +5. n

k = 3 (máy may 1 kim)
l: chiều dài đường may (cm)
n = 4 (số đầu chỉ tham gia vào đường may)
BẢNG ĐỊNH MỨC ĐƯỜNG MAY DI ĐỘNG (3)
STT

TÊN CÔNG
ĐOẠN
Đánh bọ miệng túi

1
Tổng
Tổng tiêu hao chỉ may của đường may di động:
Q=

Q
1

+

Q
2

+


Q
3

= 51.57 + 226.82 + 2.24 = 280.63(m)

Hết



×