Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 20 trang )


Thứ 2 ngày 11 tháng 05 năm 2021
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời


Bài 1:Trong
mỗi câu dưới đây, từ lạc quan
1
được dùng với nghĩa nào?
Câu
Tình hình đội tuyển rất lạc
quan.
Chú ấy sống rất lạc quan
Lạc quan là liều thuốc bổ

Nghĩa
Luôn tin tưởng ở
tương lai tốt đẹp.
Có triển vọng tốt
đẹp


Lạc quan có
nghĩa là gì?

Lạc quan
là ln tin
tưởng

tương lai


tốt đẹp, có
triển vọng.
4


Thứ 2 ngày 11 tháng 05 năm 2021
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời

Câu

Luôn tin tưởng ở
tương lai tốt đẹp.

+

Tình hình đội tuyển rất
lạc quan.
Chú ấy sống rất lạc quan.
Lạc quan là liều thuốc bổ.

Có triển vọng
tốt đẹp.

+
+


Bài 2:
2 Xếp các từ có tiếng lạc cho trong

ngoặc đơn thành hai nhóm:
(lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú.)
a. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui mừng”:

b. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại,
sai”:


Bài 2:
2 Xếp các từ có tiếng lạc cho trong
ngoặc đơn thành hai nhóm:
(lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú.)
a.Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui mừng”:

lạc quan, lạc thú.
b. Những từ trong đó lạc có nghĩa là
“rớt lại, sai”:

lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.


GIẢI NGHĨA TỪ
Lạc quan

Có cái nhìn, thái độ tin tưởng ở
tương lai tốt đẹp, có nhiều triển vọng.

Lạc thú

Những thú vui làm cho nhiều người

thích và ước muốn có được.

Lạc hậu

Bị ở lại phía sau, khơng theo kịp đà
tiến bộ, phát triển chung.

Lạc điệu

Sai, lệch ra khỏi điệu của bài hát,
bản nhạc.

Lạc đề

Không theo đúng chủ đề, đi chệch
yêu cầu về nội dung.

8


Bài 3:
3 Xếp các từ có tiếng quan cho trong
ngoặc đơn thành ba nhóm:
(lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm)

a.Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”:
b.Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn,
xem”:
c.Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên
hệ, gắn bó”:



Bài 3:
3 Xếp các từ có tiếng quan cho trong
ngoặc đơn thành ba nhóm:
(lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm)

a.Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”:

quan qn.
b.Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn,
xem”:

lạc quan (cái nhìn vui, tươi sáng)

c.Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên
hệ, gắn bó”:

quan hệ, quan tâm.


GIẢI NGHĨA TỪ

quan quân

Quân đội của nhà nước phong kiến.

quan hệ

Sự gắn liền về mặt nào đó giữa hai

hay nhiều sự vật với nhau.

quan tâm

Để tâm, chú ý thường xuyên đến.
11


Thứ 2 ngày 11 tháng 05 năm 2021
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời

Bài 4: Các câu tục ngữ sau khun ta điều gì?
a. Sơng có khúc, người có lúc.
b. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.


a. Sơng có khúc, người có lúc.
*Nghĩa đen: Dịng sơng có khúc thẳng,
khúc quanh, khúc rộng, khúc hẹp,…;
con người có lúc sướng, lúc khổ, lúc vui,
lúc buồn.
*Lời khuyên: Gặp khó khăn là chuyện
thường tình, khơng nên buồn phiền,
nản chí.


b.Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

*Nghĩa đen: Con kiến rất bé nhỏ, mỗi lần

chỉ tha được một ít mồi, nhưng tha mãi
cũng có ngày đầy tổ.

*Lời khuyên: Nhiều các nhỏ dồn
góp lại sẽ thành cái lớn, kiên trì và
nhẫn nại ắt thành công.


Thứ 2 ngày 11 tháng 05 năm 2021
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời



Bài1(T155): Sau đây là một số từ phức chứa
tiếng vui:vui chơi, vui lịng, góp vui,vui
mừng,vui nhộn, vui sướng,vui thích,vui thú,vui
tính,mua vui,vui tươi,vui vẻ,vui vui. Hãy xếp các
từ ấy vào bốn nhóm sau:
a/Từ chỉ hoạt động.
M: vui chơi
b/ Từ chỉ cảm giác.

M: vui thích

c/ Từ chỉ tính tình.

M: vui tính

d/ Từ vừa chỉ tính tình

vừa chỉ cảm giác.

M: vui vẻ


a/ Từ chỉ hoạt động
b/ Từ chỉ cảm giác .

c/ Từ chỉ tính tình.

*Vui chơi, góp vui, mua
vui
*Vui thích, vui mừng,vui
sướng,vui lịng,vui thú,
vui vui.
*Vui tính, vui nhộn, vui
tươi

d/Từ vừa chỉ tính tình
vừa chỉ cảm giác

*Vui vẻ


Thứ 2 ngày 11 tháng 05 năm 2021
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời

Bài 2: Từ mỗi nhóm từ trên, chọn ra một từ
và đặt câu với từ đó.

M: Mình đánh một bản đàn để mua vui cho
các cậu thôi.


Thứ 2 ngày 11 tháng 05 năm 2021
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời

Bài 3: Tìm các từ miêu tả tiếng cười và
đặt câu với mỗi từ đó
M: Cười khanh khách
* Em bé thích chí , cười khanh khách.
M:khanh
Cười rúc
rích
ười
khách
* Em bé thích chí , cười khanh khách.

* Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm .



×