Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố
nh sau:
11+
3+
Natri
Liti
Điền số thích hợp vào bảng sau:
iện
Nguyê
tích hạt
n tử
nhân
11 +
Na
Li
3+
Sè P
11+
3+
Sè e
113-
Sè líp e
3
2
Sè e líp
ngoµi cïng
1
1
Tiết 40:
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC
Đ.I. Men- đê- lê- ép
( 1834- 1907)
Tiết 40 : sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng
tuần
hoàn
Mi
cỏc em xem 1 s dng loi bng tun hồn các
ngun tố hóa học.
Bảng hệ thống tuần hồn của Professor Thoedor
Benfey
Bảng hệ thống tuần hoàn dạng thiên hà
Bảng tuần hồn các ngun tố hố học
19
14
9
12
K
F
Si
Mg
Silic
Flo
Kali
Magie
19
28
39
nhóm nhóm
nhóm
Chu kì
I
II
1
1
H
Hidro
1
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
4
19
K
Kali
39
20
21
22
23
24
25
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Canxi Scandi Titan Vanadi crom mangan
40
45
48
51
52
55
5
37
38
Rb
Sr
Rubidi Stronti
85
88
Số hiệu nguyên
tử
39
Y
Ytri
89
26
Fe
Sắt
56
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
72
73
74
75
La
Hf
Ta
Ư
Re
Lantan Hafini Tantan Vonfam Reni
139
179
181
184
186
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
76
Os
Ĩimi
190
IV
V
VI
VII VIII
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
NTK
13
Al
Nhơm
27
Kim loại chuyển tiếp
40
41
42
43
44
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Zỉiconi Niobi MolipdenTecnexi Ruteni
91
93
96
99
101
104
III
KHHH
24
Tên NT
nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm
27
28
Co
Ni
Coban Niken
59
59
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
79
80
Au
Hg
VàngThuỷ ngân
197
201
6
7
C
N
Cacbon nitơ
12
14
9
F
Flo
19
10
Ne
neon
20
14
15
16
17
Si
P
S
Cl
Silic Phốt pho
Lưu huỳnh Clo
28
31
32
35.5
18
Ar
Agon
40
31
32
33
Ga
Ge
Ás
Gali Gemani Asen
70
73
75
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
51
Sb
Stibi
122
8
O
Oxi
16
34
Se
Selen
79
52
Te
Telu
128
35
36
Br
Kr
Brom Kripton
80
84
53
I
Ioots
127
83
84
85
86
Bi
Po
At
Rn
Bitmut Poloni Atatin Radon
209
209
210
222
Kim
loại
105
58
59
60
61
62
63
64
65
•Họ
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tb
•Lantan Xeri Prazeodim
NeodimPrometi Samari Europi Gadolini Tebi
140
141
144
147
150
152
157
159
54
Xe
Xenon
131
66
67
Dy
Ho
Diprozi Honmi
163
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
71
Yb
Lu
Ytecbi Lutexi
173
175
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
** Họ
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lorenxi
Actini ThoriiProtactini Urani Neptuni Plutoni Amerixi Curi Beckeli Califoni Ensteni FecmiMendeleviNobeli
257
232
231
238
237
242
243
247
247
251
245
253
256
255
Phi
kim
Khí
hiếm
Tiết 40 : sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
I.Nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng tuần
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố đợc sắp xếp
hoàn
theo chiều tng dần của điện tích hạt nhân nguyên
II.tử.
Cấu tạo bảng tuần hoàn
1.Ô nguyên tố
Kớ hiu
húa hc
Nguyờn t
khi
12
Mg
Magie
24
S hiu
nguyờn t
Tờn nguyờn
t
Số hiệu nguyên tử cho em biết những thông tin g×
II. Cấu tạo bảng tuần hồn
1. Ơ ngun tố:
Ơ ngun tố cho biết:
- Số hiệu ngun tử
- Kí hiệu hố học
- Tên nguyên tố
-Nguyên tử khối
Chú ý:- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự của nguyên tố.
2. Chu kì
8+
3+
6+
Nguyên tử:Li
Nguyên tử: C
Nguyên tử: O
Chu kì: 2 Có 2 lớp eletron
Kết luận: -Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp electron và được xếp theo chiều điện
tích hạt nhân tăng dần.
Chú ý Số thứ tự của chu kì
( có 7 chu kì).
đúng bằng số lớp electron
?-Dự đốn chu kì các ngun tố có cấu tạo nguyên tử như
sau:
H chu kì 1; He chu kì 2
1+
Nguyên tử: H
11+
Nguyên tử: Na
2+
Nguyên tử: He
12+
Nguyên tử: Mg
3. Nhóm
3+
Nguyên tử: Li
11+
Kết luận: Nhóm gồm các nguyên tố mà
ngun tử của chúng có số electron ở
lớp ngồi cùng bằng nhau và do đó có
tính chất tương tự nhau được xếp
thành cột theo chiều tăng dần điện tích
hạt nhân.
Chú ý: Số thứ tự của nhóm đúng
bằng số electron ở lớp ngồi cùng của
ngun tử ( có 8 nhóm ).
Ngun tử:Na
Nhóm I: có 1 electron
ở lớp ngồi cùng
Cđng cè
Câu 1:
Các ngun tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron
trong nguyên tử là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Bạn có 10 giây suy nghĩ
Hết giờ
5 giây
10 giây
Câu 2:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì
nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 4
D. 4 và 3
Bạn có 10 giây suy nghĩ
Hết giờ
5 giây
10 giây
Câu 3:
Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Bạn có 10 giây suy nghĩ
Hết giờ
5 giây
10 giây
Bài tập 4: Em hÃy điền vào bảng sau các
số liệu còn thiếu(không sử dụng bảng
hệ thống tuần hoàn).
Kí iệ
hiệ
n
u
tíc
hóa h
học hạt
nh
ân
Al
S
Li
F
13 +
16 +
3+
9+
Số
P
Số
e
13
16
13
số
lớp
e
3
16 3
3 3
9
4
9
4
2
2
Số e ST Chu Nhó
lớp
T
m
kỡ
ngo
ài
13
3
16
3
6
3
1
9
2
2
VII
7
4
2
II
3
III
VI
I
2.Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 36, trong
đó số hạt proton (p) bằng số hạt notron (n). Hãy tìm tên
ngun tố đó, cho biết một vài thơng tin về ơ ngun tố
này.
Giải
Ta có: p + e + n = 36
Mà: P = e =n
=> 3e =36
=> e = 12
Nguyên tố đó là: Mg
- Số hiệu ngun tử : 12
- Kí hiệu hố học: Mg
- Tên nguyên tố: Magie
- Nguyên tử khối: 24
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Tiếp tục hoàn thành bài tập 1,2 trang 101 sách giáo khoa.
- Nghiên cứ trước phần III, IV ở nhà dặc biệt chú ý đến
chu kì 1,2,3 và nhóm VII để chuẩn bị cho tiết học 40.
H
H
c
H
H
Tiết 40 : sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
I.Nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng tuần
hoàn
Mi cỏc em xem 1 s dng loi bng tuần hồn các
ngun tố hóa học.