Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Bài tập lớn sửa chữa, sử dụng thiết bị điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 91 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM
KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ VIỄN THƠNG

Bài Tập lớn mơn : Sử dụng và sửa chữa thiết
bị điện.
Họ và tên : Lê Hoàng Minh
Lớp : DC20A
Mã sv: 2051060135

GVHD: Trịnh Kỳ Tài

Thành phố Hồ Chí Minh, năm 202


Mục Lục

CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT CƠ SỞ KHÍ CỤ ĐIỆN...............Error: Reference
source not found
Bài 1: Một tịa nhà có 2 tầng (1 trệt, 1 lầu) có thơng số:.......Error: Reference
source not found
Bài 2: Một tịa nhà có 3 tầng (1 trệt, 2 lầu) có thơng số:.......Error: Reference
source not found
Bài 3: Cho một hệ thống gồm 2 tải như sau:.......Error: Reference source not
found
Bài 4: Cho một hệ thống gồm tải như sau :........Error: Reference source not
found
Bài 5: Cho hệ thống gồm các tải:..............Error: Reference source not found
CHƯƠNG 3: KHÍ CỤ ĐÓNG CẮT BẢO VỆ.......Error: Reference source not
found
Bài 1:........................................................... Error: Reference source not found
Bài 2::.......................................................... Error: Reference source not found


Bài 3::.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 4............................................................ Error: Reference source not found
Bài 5............................................................ Error: Reference source not found
Bài 6............................................................ Error: Reference source not found
Bài 7:........................................................... Error: Reference source not found
Bài 8:........................................................... Error: Reference source not found
Bài 9............................................................ Error: Reference source not found
Bài 10.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 11........................................................... Error: Reference source not found
1


Bài 12.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 13.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 14.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 15.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 16.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 17.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 18.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 19.......................................................... Error: Reference source not found
Bài 20.......................................................... Error: Reference source not found
CHƯƠNG 4: KHÍ CỤ ĐIỆN RƠLE ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ..........Error:
Reference source not found
Bài 1: Chọn relay nhiệt để đóng cắt cho mạch gờm các thiết bị sau:
................................................................................ Error: Reference source not found
Bài 2:Chọn relay nhiệt dùng để đóng cắt cho động cơ ba pha có thông số
sau:......................................................................... Error: Reference source not found
Bài 3:Chọn relay nhiệt để đóng cắt cho mạch 2 động cơ 3 pha đấu song
song có thơng số sau:............................................ Error: Reference source not found
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ....Error: Reference

source not found
Bài tâp 1............................................................................................................56
Bài tâp 2............................................................................................................58
Bài tâp 3............................................................................................................59
Bài tâp 4............................................................................................................ 67
Bài tâp 5............................................................................................................61
Bài tâp 6............................................................................................................62
Bài tâp 7............................................................................................................64
2


Bài tập 8. .......................................................................................................... 72
Bài tâp 9............................................................................................................66
Bài tâp 10..........................................................................................................67
Bài tập 11.......................................................................................................... 76
Bài tập 12.......................................................................................................... 77
Bài tập 13.......................................................................................................... 78
Bài tập 14.......................................................................................................... 80
Bài tập 15.......................................................................................................... 81
Bài tập 16.......................................................................................................... 82
Bài tập 17.......................................................................................................... 83
Bài tập 18.......................................................................................................... 84
Bài tập 19.......................................................................................................... 85
Bài tập 20........................................................................................................................ 87

Chương I
Bài tập 1:
Bài làm:
A,- Cơng suất tinh tốn của 1 phịng tầng trệt là:
P tt đèn = kdt đèn. n đèn. P đm đèn

= 0.7*34*40=952W
Ptt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=0.725*12*75=675W
P tt tv =k dt tv. ntv.

P đm tv

=0.9*4*140=504W
3


P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+ p tt tv)
= 0.925*(952+675+504) =1970,25W
P tt trệt= k dt trệt. n trệt. p tt 1 phòng
=0,9*4*1970,25 =7092,9W
P đm trệt 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+ ntv.ptv
=34*40+12*75+4*140=2820
Cos  trệt 1 phịng= =0,74
- Cơng suất tinh tốn của 1 phịng tầng 1 là:
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,7*22*40= 616W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=0,825*8*65=429W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=0,825*7*140=808,5W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+ p tt tv)
=0,925*(616+429+808,5)=1714,49W
Ptt tầng 1= k dt trệt. n trệt. p tt 1 phòng
=0,825*7*1714,49=9901W
P đm tầng1 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+ n tv.ptv

=22*40+8*65+7*140=2380W
Cos  trệt 1 phòng= =0,76
B, Cơng suất tính tốn tồn bộ tịa nhà:
P tt = K dt. (p tt trệt+ p tt tầng1 )=0,95*(7092.9+9901)= 16145W
4


Hệ số cơng suất tóan bộ tịa nhà:
Cos  = =0,75W
Bài 2
A, Tầng trệt:
Loại 1
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,9*4*40=144W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=0,95*2*75=142,5W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=1*1*140=140W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+ p tt tv)
=0,925*(144+142,5+140) =383,85W
Ptt loại1= k dt loại1. n loại1. p tt 1 phòng
=0,95*2*383,85= 729,31W
P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+ n tv.ptv
=4*40+2*75+1*140=450W
Cos  loại1= =0,73
Loại 2
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,825*6*40=198W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=1*1*210=210W

5


P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=1*1*140=140W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+ p tt tv)
=0,925*(198+210+140)=507W
Ptt loại2= k dt loại2. n loại2. p tt 1 phòng
=0,925*3*507=1406W
P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+ n tv.ptv
=6*40+210+140=590W
Cos  loại2= =0,81
Loại 3
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,825*8*40=264W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=0,9*4*75 = 270W
P tt ML= k dt ML.n ML.p đm ML
=0,95*2*210=399W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=1*1*140=140W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+p tt ml +p tt tv)
=0,9*(264+270+399+140) =965,7W
Ptt loại3= k dt loại3. n loại3. p tt 1 phòng
=0,925*3*965,7=2679,82W
P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+n ml.p ml n tv.ptv
6


=8*40+4*75+2*210+140=1180W

Cos  loại3= =0,72
Ptt tầng trệt= k dt tầng trệt. (p tt loại1+p tt loại2+ p tt loại 3)
=0,925*(729,31+1406+2679,82)=4454W
Cos  trệt = =0,75
Tầng 1
Loại 1
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,85*5*40=136W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=0,9*4*75=270W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=0,95*2*140=266W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+p tt ml +p tt tv)
=0,925*(136+270+266)=621,6W
Ptt loại1= k dt loại1. n loại1. p tt 1 phòng
=0,9*4*621,6=2237,76W
P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+n ml.p ml n tv.ptv
=5*40+4*75+2*140=780W
Cos  loại3= =0,72
Loại 2
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,825*8*40=264W
7


P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=0,85*5*75=318,75W
P tt ML= k dt ML.n ML.p đm ML
=0,95*2*210=399W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt

=1*1*140=140W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+p tt ml +p tt tv)
=0,9*(264+318,75+399+140) =1010W
Ptt loại2= k dt loại2. n loại2. p tt 1 phòng
=0,825*6*1010=5000
P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+n ml.p ml n tv.ptv
=8*40+5*75+2*210+140=1255W
Cos  loại2= =0,72
P tt tầng1= 0,95(2237,76+5000) =6875,872W
Cos  tầng1= =0,72
Tầng 2
Loại 1
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,8*10*40=320W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=0,9*4*75=270W
P tt ML= k dt ML.n ML.p đm ML
=0,925*3*210=582,75W
8


P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=0,95*2*140=266W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+p tt ml +p tt tv)
=0,9*(320+270+582,75+266) =1294,9W
Ptt loại1= k dt loại1. n loại1. p tt 1 phòng
=0,95*2*1294,9=2460W
P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+n ml.p ml n tv.ptv
=10*40+4*75+3*210+2*140=1610W
Cos  loại1= =0,72

Loại 2
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,825*8*40=264W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=0,95*2*75=142,5W
P tt ML= k dt ML.n ML.p đm ML
=1*1*210=210W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=1*1*140=140W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+p tt ml +p tt tv)
=0,9*(264+142,5+210+140) =680,9W
Ptt loại2= k dt loại2. n loại2. p tt 1 phòng
=0,95*2*680,9=1293,71W
P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+n ml.p ml n tv.ptv
9


=8*40+2*75+210+140=820W
Cos  loại2= =0,74
Loại 3
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,825*6*40=198W
P tt ML= k dt ML.n ML.p đm ML
=0,95*2*210=399W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=1*1*140=140W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+p tt ml +p tt tv)
=0,925*(198+399+140) =681,7W
Ptt loại3= k dt loại3. n loại3. p tt 1 phòng
=0,925*3*681,7=1891,7W

P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n ml.p ml n tv.ptv
=6*40+2*210+140=800W
Cos  loại3= =0,74
Loại 4
Ptt đèn = k dt đèn. n đèn. P đm đèn
=0,8*10*40=320W
P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm đèn
=0,9*4*75=720W
P tt ML= k dt ML.n ML.p đm ML
=0,95*2*210=399W
10


P tt quạt=k dt quạt. n quạt. p đm quạt
=1*1*140=140W
P tt 1 Phòng= K dt 1 phòng. (p tt đèn+ p tt quạt+p tt ml +p tt tv)
=0,9*(320+270+399+140) =1044,325W
Ptt loại4= k dt loại4. n loại4. p tt 1 phòng
=0,825*6*1044,325=5169,4W
P đm 1 phòng= n đèn.p đèn +n quạt.p quạt+n ml.p ml n tv.ptv
=8*40+5*75+2*210+140=1255W
Cos  loại4= =0,73
P tt tầng2= 0,9*(2460+1293,71+1891,7+1016)=5995,3W
Cos  tầng2= =0,73
B, Cơng suất tính tốn toan bộ tịa nhà
P tt tầng2= 0,925*(4454+6875,87+5995,3)=16025,78W
Hệ số cơng suất tính tốn tồn bộ tịa nhà
Pđm tầng trệt =450+590+1180=2220W
P đm 1 phòng =780+1255= 2035W
P đm 1 phịng 1610+820+800+1260=4490W

Cos  tịa nhà= =0,73
Bài tập 3:
A, cơng suất tinh toan phụ tải 1 pha
P 1 pha tải 1=20*40=800W
Công suất định mức 1 pha lên 3 pha
P 3 pha tải 1=800*3=2400W
11


Cơng suất phụ tải tính tốn
P tt= k dt *(p 3 pha tải 1+p 3 pha tải 2)=0,925*(2400*10000)=11470W
B, Hệ số công suất tinh toan toan bộ phụ tải
Cos  tt= =0,82
Bài tập 4
Tính tốn từng loại
Căn hộ
P tt đèn =0,75*12*40=360W; P 1 pha tải 1=12*40=480; P 3 pha tải
1

=480*3=1440W
P tt quạt =0,75*20*60=900W; P 1 pha tải 2=20*60=1200; P 3 pha tải

2

=1200*3=3600W
Ptt căn hộ =0,95*(360*900)=1198W
Cos  tt căn hộ = =0,87
Xưởng
P tt xưởng =5000W
Cos  tt xưởng=0,85

B, tinh toan toan bộ
P tt= 0,925(1440+3600+5000)=9287W
Cos  tt == =0,86
Bài tập 5
Từng loại
Căn hộ

12


P tt đèn =0,7*50*40=1400; P 1 pha tải 1=50*40=2000W; P 3 pha tải
1

=3*2000=6000W
Ptt quạt =0,75*20*75=1125W; P1pha tải1=20*75=1500W; P3pha

tải1

=1500*3=4500W
Ptt tv =0,85*5*155=685,75W; P1 pha tải 1=5*155=775W; P3 pha tải

1

=775*3=2325W
P tt căn hộ =0,925*(1400+1125+685,75)=2969W
Cos  tt căn hộ== =0,81
Xưởng
P tt động cơ 1 =0,9*4*5000=18000W
P tt đông cơ 2 =0,925*3*15000=41625W
P tt động cơ 3 =0,925*3*10000=27750W

P tt đơng cơ 4 =0,925*3*20000=55500W
Cos  tt xưởng== =0,72
Tồn bộ
P tt=

0,825*(6000+4500+2325+18000+41625+27750+55500)=128452,5W
Costt = =0,72

Chương 3
Bài 1
a) Tính toán và lựa chọn cầu chì bảo vệ sự cố từng lị và cả 3 lị
Vì tải là lị nung nên thuần trở
 Dịng tính tốn của từng lị là:
13


=7.22(A)
Chọn cầu chì có U400V , I7.22A
 Vậy chọn cầu chì : B219651- 10A
= 21.65 (A)
Chọn cầu chì có U400V , I21.65A
 Vậy chọn cầu chì :E201185 – 25A
= 43.3(A)
Chọn cầu chì có U400V , I43.3A
 Vậy chọn cầu chì :T212974 – 50A
Cơng suất tính tốn của 3 lị:

= 66.75 (A)
Chọn cầu chì có U400V , I66.75A
 Vậy chọn cầu chì: Y216543 – 80A.

b) Phạm vi dịng điện sự cố mà cầu chì có thể khơng ngắt mạch để bảo vệ cho
từng lò và cả ba lò
Lò 1
Dòng Inf = 1.3. 10= 13A
Dòng If =1.6.10 = 16A
 13A < I < 16A
Lò 2
Dòng Inf = 1.3 . 25= 32.5A
Dòng If =1.6 . 25= 40A
 32.5A < I < 40A
Lò 3
Dòng Inf = 1.3 . 50 = 65A
Dòng If =1.6 . 50 = 80A

14


 65A < I < 80A
3 lò
Dòng Inf = 1.3 . 80 = 104A
Dòng If =1.6 . 80 = 128A
 104A < I < 128A
Bài 2.
Câu a) tính chọn cầu chì cho từng động cơ
Động cơ 1
Dịng định mức của động cơ 1:
= 99,3 (A)
Dịng tính tốn của động cơ 1:
Itt1 = Kt1.Idm1= 1.99,3= 99,3 (A)
Dòng mở máy

Imm1= Kmm1.Idm1 = 2.99,3 = 198,6 (A)
Dịng mở máy tính tốn:
= =124,12 (A)
 Chọn cc theo 2 điều kiện
Idc 93,3A
Idc 124,12 (A)
Vậy chọn CC có Idc 124,12 (A)
Chọn CC R201863 – 125A
Động cơ 2
Dòng định mức của động cơ 2:
= 42,2 (A)

15


Dịng tính tốn của động cơ 2:
Itt = Kt2.Idm2 = 0,9.42,2= 38 (A)
Dòng mở máy:
Imm= Kmm2.Idm2 = 3,5.42,2 = 147,7 (A)
Dịng mở máy tính tốn:
= =59,09(A)
 Chọn cc theo 2 điều kiện
Idc 38A
Idc 59,09(A)
Vậy chọn CC có Idc 59,09(A)
Chọn CC E213996 – 63A
Động cơ 3
Dòng định mức của động cơ 3:
= 20,25 (A)
Dịng tính tốn của động cơ 2:

Itt3 = Kt3.Idm3 = 0,85. 20,25 = 17,21 (A)
Dòng mở máy:
Imm3= Kmm3.Idm3 = 3. 20,25 = 60,75 (A)
Dịng mở máy tính tốn:
= =37,98 (A)
 Chọn cc theo 2 điều kiện
Idc 17,21 (A)
Idc 37,98 (A)
Vậy chọn CC có 37,98 (A)
Chọn CC N212463 – 40A

16


Động cơ 4
Dòng định mức của động cơ 4
= 23,73(A)
Dòng tính tốn của động cơ 4
Itt4 = Kt4.Idm4 = 0,75. 23,73 = 17,8 (A)
Dòng mở máy:
Imm4= Kmm4.Idm4 = 2,5. 23,73= 59,325 (A)
Dịng mở máy tính tốn:
= = 23,74 (A)
 Chọn cc theo 2 điều kiện
Idc 17,8 (A)
Idc 23,74 (A)
Vậy chọn CC có 23,74 (A)
Chọn CC E201185 – 25A
Động cơ 5
Dịng định mức của động cơ 5:

= 14,46(A)
Dịng tính tốn của động cơ 5:
Itt5 = Kt5.Idm5 = 0,85. 14,46 = 12,29 (A)
Dòng mở máy:
Imm5= Kmm5.Idm5 = 4. 14,46= 57,84 (A)
Dòng mở máy tính tốn:
= = 36,17(A)

17


 Chọn cc theo 2 điều kiện
Idc 12,29 (A)
Idc 36,17(A)
Vậy chọn CC có 36,17(A)
Chọn CC N212463 – 40A

B) tính chọn cầu chì tổng
Chọn cầu chì 6
Cơng suất định mức hệ thống:
Pdm =

Cơng suất tính tốn của hệ thống:
Ptt6 = Kdt.Pdm = 0,85. 96,6 (kw)
Hệ số công suất của hệ thống:
Cos =
= = 0,86
Dòng định mức của hệ thống:
= 170,7 (A)
Dòng tính tốn:

Itt= kt.Idm6 = 1. 170,7=170,7 (A)
Dịng mở máy
Imm= Kmmmax.Idm = 4. 170,7= 682,8 (A)
Dịng mở máy tính tốn

18


= (A)
 Chọn cc theo 2 điều kiện
Idc 153,63 (A)
Idc (A)
Vậy chọn CC có (A)
Chọn CC Z216705 – 450A
Bài tập 3
a) Tính toán chọn cầu chì cho từng tầng
- Tầng trệt
Cơng suất tính tốn:
Ptttret = 0,825.8.( 1,5.0,9)= 8,91 (kw)
Idmtret= = = 16,92 (A)
chọn CC có dịng I 16,92 (A)
vậy chọn CC: A222847 – 20A
-

Tầng 1
Cơng suất tính tốn:
Ptt1 = 0,75.17.( 2,5.0,75)= 23,9 (kw)
Idm1= = = 51,89(A)
chọn CC có dịng I 51,89(A)
vậy chọn CC: E213996 – 63A


-

Tầng 2
Cơng suất tính tốn:
Ptt2 = 0,75.15.( 1,5.0,75)= 12,66(kw)
Idm2= = = 24,04(A)
19


chọn CC có dịng I 24,04(A)
vậy chọn CC: E201185 – 25A
-

Tầng 3
Cơng suất tính tốn:
Ptt3 = 0,75.20.( 2,5.0,75)= 28,215 (kw)
Idm3= = = 24,04(A)
chọn CC có dịng I 24,04(A)
vậy chọn CC: E201185 – 25A

-

Tầng 4
Cơng suất tính tốn:
Ptt4 = 0,7.25.( 3,5.0,7)= 42,875(kw)
Idm4= = = 86,86(A)
chọn CC có dịng I 86,86(A)
vậy chọn CC: B219122 – 100A


-

Tầng 5
Cơng suất tính tốn:
Ptt5 = 0,75.20.( 2.0,7)= 22,5(kw)
Idm5= = = 46,58(A)
chọn CC có dịng I 46,58(A)
vậy chọn CC: T212974 – 50A
b) Tính chọn CC cho cả tịa nhà
Cơng suất định mức tổng
Pdm = 8.1,5+17.2,5+15.1,5+20.2,5+25.3,5+20.2= 254,5 (kw)
20


Cơng suất tính tốn tổng
Ptttong = kdt.ptt= 0,85.( 8,91+23,9+12,66+28,215+42,875+22,5)=118,201
(kw)
Hệ số cơng suất
Cos =
== 0,74
Dịng định mức
Idmtong= = = 242,68 (A)
chọn CC có dịng I 242,68 (A)
vậy chọn CC:E229613 -250A
Bài 4:
a) Chọn cầu chì cho căn hộ và xưởng
- Tính chọn cho căn hộ
Cơng suất tính tốn của đèn , quạt, ML, Tv của căn hộ là:
-


Đèn
Công suất định mức đèn :2200w
Cơng suất tính tốn đèn:
Pttd = Kdt.n.pdm = 0,7.55.40 = 1540 (w)

-

Quạt
Cơng suất định mức quạt :900w
Cơng suất tính tốn đèn
Pttq = Kdt.n.pdm = 0,75.12.75 = 675 (w)

-

ML
Công suất định mức ML: 1050 w
21


Cơng suất tính tốn đèn:
Pttml= Kdt.n.pdm = 0,85.5.210 = 892,5 (w)
-

TV
Cơng suất định mức Tv :420w
Cơng suất tính tốn đèn:
Ptttv= Kdt.n.pdm = 0,925.3.140 = 388,5 (w)
Cơng suất tính tốn căn hộ: Ptt = Kdt.ptt
= 0.9.( 1540+675+892,5+388,5)=3146,4 (w)
Hệ số công suất:

Cos =
= = 0,74
Dòng định mức của căn hộ
Idmch = = = 19,3 (A)
chọn CC có dịng I 19,3 (A)
vậy chọn CC: R215686 – 20A

-

Xưởng
Cơng suất tính tốn của động cơ và lò nung là:
Pttln= kdt.n.pdm= 0,95.2.5000= 9500 (w)
Pttdc= kdt.n.pdm= 0,925.3.3000= 8325 (w)
Cơng suất tính tốn xưởng:
Pttx= kdt.ptt = 0,95.( 9500+8325) =16933,75 (w)
Hệ số công suất của xưởng
Cos = = = 0,93
22


Dòng định mức xưởng:
Idmx = = = 34,6(A)
Itt= kt.idm= 0,75. 34,6= 26 (A)
Dòng mở máy:
Imm= Kmm.Idm= 2,5. 34,88= 87.2 (A)
== 54,8 (A)
chọn CC có dịng I 54,8 (A)
vậy chọn CC:B218765 – 63A.
b) Tính chọn cầu chì cho cả hệ thống
Cơng suất định mức của cả hệ thống là 23570w

Công suất tính tốn:
Ptt= kdt.Ptt = 0,95.( 3146,4+16933,75)=19076,1 (w)
Hệ số cơng suất:
Cos = = = 0,89
Idm = = = 32,56 (A)
Ittmm= = 50,875 (A)
chọn CC có dịng I 50,875 (A)
Vậy chọn CC B218765 – 63A
Bài 5
Câu a)
Tầng trệt
Công suất định mức tầng trệt
Pdm = 4000w
23


Cơng suất tính tốn của lị nung và động cơ của tầng trệt là
Ptttret = Kdt. Pdm = 0,95.( 2500+1500) = 3800 (w)
Dòng định mức:
Idm = Idm = = = 9,79 (A)
Dịng tính tốn:
Itt = Kt. Idm = 0,75 . 9,79 = 7.34 (A)
Dòng mở máy:
Imm = Kmm.Idm = 4. 9,79 = 39,16 (A)
Ittmm = = = 46 (A)
chọn CC có dịng I 46 (A)
vậy chọn CC: T212974 – 50A
Tầng 1
-


Loại 1
Cơng suất tính tốn của đèn, quạt, TV của phịng loại 1 là
Pdm= 1450 w
Cơng suất tính tốn đèn
Pttd= Kdt.n.Pdmd= 0,75.18.40=540 (w)
Cơng suất tính tốn quạt
Pttq= Kdt.n.Pdmq= 0,825.6.75= 371,25 (w)
Cơng suất tính tốn TV
Ptttv= Kdt.n.Pdmtv= 0,95.2.140= 266 (w)
Cơng suất tính tốn của phịng loại 1
Ptt1= Kdt.n. ptt= 0,925.2.(540+371,25+266)= 2177,91 w

24


×