Giáo viên: NguyễnVăn Đồn
Tổ: KHXH THCS Bình Khê
Câu1. Chọn đáp án đúng sai
Ngun nhân chủ quan tạo nên sự tăng trưởng nhanh
của nền kinh tế Mĩ sau Thế chiến II là:
Đ A. áp dụng khoa học kĩ thuật để điều chỉnh sản xuất, cải
tiến kĩ thuật.
Đ B. Qn sự hố nền kinh tế để bn bán vũ khí.
Đ C. Nước Mĩ khơng bị chiến tranh tàn phá.
s
D. Nước Mĩ có nhiều tài ngun tự nhiên.
Câu 2. Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất?
Hiện nay nền kinh tế tài chính Mĩ:
A. Vẫn dẫn đầu thế giới
B. Khơng cịn là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của
thế giới nữa.
C. Đứng thứ tư trên thế giới.
D. Cả A và B đúng.
Tiết 11 Bài 9 : Nhật bản
Trình
bày
nh
ữại vài nét v
ng ề
Nh
ắc l
tình hình Nhật Bản
hi cuểối th
u ế kỉ 19
đầu thế kỉ 20?
biết
của em
v ề
nước
Nhật?
Đ. HỐCCAIĐƠ
U
XI
ƠN
H
Đ.
Đ. XICƠCƯ
Đ. KIUXIU
Lược đồ Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ h
Bom nguyên tử Mĩ hủy diệt 2 thành phố Hi rôsima và
Nagasaki năm 1945.
Bom nguyên tử
Hirôxima sau thảm hoạ
ném bom nguyên tử 8/1945
Mĩ ném bom nguyên tử
xuống Hirôxima
Tiết 11 Bài 9 : Nhật bản
I Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
Bị chiến tranh tàn phá nặng nề với
những khó khăn bao trùm đất nước.
Lần đầu tiên trong lịch sử bị qn
đội nước ngồi chiếm đóng.
Nhiều cải cách dân chủ được thực
hiện.
Nước Nhật sau
chiến tranh
ở trong
hồn cảnh như
thế nào?
Tiết 11 Bài 9 : Nhật bản
I Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
II Nhật Bản khơi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh
Thảo luận nhóm (4’)
? Tại sao có thể nói sau khi
khơi phục (1951) kinh tế
Nhật Bản bước vào giai
đoạn phát triển “Thần kì” ?
?
Tiết 11 Bài 9 : Nhật bản
I Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
? Ngun nhân
nào dẫn đến sự
phát triển thần
kì đó ?
II Nhật Bản khơi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh
Sau khi khơi phục (1951) kinh tế Nhật Bản
bước vào giai đoạn phát triển “thần kì”( 1952
1973):
+ Tổng sản phẩm quốc dân tăng từ 20 tỉ USD
( 1950) lên 183 tỉ USD (1968)
+ Cơng nghiệp: 19501960 tăng 15% năm.
+ Thu nhập bình qn tăng vọt…
Từ những năm 70 của thế kỉ XX trở thành
một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính
của thế giới.
Ngun nhân phát triển (SGK)
?
Trong những ngun nhân sau, ngun nhân nào là chủ quan ,
ngun nhân nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển“thần kì”
của nền kinh tế Nhật Bản?
A. Biết lợi dụng nguồn vốn của Mĩ và các nước tư bản để tập trung phát
triển các ngành cơng nghiệp then chốt.
B. Nhờ nhận được những đơn đặt hàng cung cấp các phương tiện phục vụ
chiến tranh của Mĩ qua hai cuộc chiến tranh xâm lược Triều Tiên và
Việt Nam.
C. Biết áp dụng những thành tựu khoa học tiên tiến, hiện đại của
thế giới để tăng năng suất, cải tiến kĩ thuật, hạ giá thành hàng hố.
D. Qn sự dựa vào Mĩ, khơng tốn chi phí cho quốc phịng, mà tập
trung vào sản xuất kinh tế.
E. Truyền thống văn hố, giáo dục lâu đời của người Nhật, biết tiếp thu giá
trị tiến bộ của thế giới nhưng vẫn giữ được bản sắc dân tộc.
F. Vai trị của nhà nước trong việc đề ra các chiến lược phát triển, nắm bắt
đúng thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đưa nền kinh tế liên tục tăng
trưởng.
G. Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên, cần
cù lao động, đề cao kỉ luật và coi trọng tiết kiệm.
Tiết 11 Bài 9 : Nhật bản
I Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
? Từ những
năm 90 của thế
kỉ XX đến nay
nền kinh tế
Nhật Bản có gì
đáng chú ý?
II Nhật Bản khơi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh
Sau khi khơi phục (1951) kinh tế Nhật Bản
bước vào giai đoạn phát triển “thần kì”( 1952
1973):
+ Tổng sản phẩm quốc dân tăng từ 20 tỉ USD
( 1950) lên 183 tỉ USD (1968)
+ Cơng nghiệp: 19501960 tăng 15% năm.
+ Thu nhập bình qn tăng vọt…
Từ những năm 70 của thế kỉ XX trở thành
một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính
của thế giới.
Gần đây nền kinh tế Nhật Bản lâm vào tình
trạng suy thối kéo dài.
?
Tàu chạy trên đệm
từ
Chế biến rau sạch
Cầu Sêtơ Ơ ha si
Nhà máy sản xuất ơ tơ
Trồng trọt theo phương
pháp sinh học
Người máy Asimo
Đây là những thành tựu thuộc lĩnh vực nào? Các thành tựu
đó có tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế "thần
kì" của Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỉ XX?
Tàu chạy trên đệm
từ
Chế biến rau sạch
Cầu Sêtơ Ơ ha si
Nhà máy sản xuất ơ tơ
Trồng trọt theo phương
pháp sinh học
Người máy Asimo
Kể tên một số thương hiệu hàng xuất khẩu của Nhật Bản
mà em biết? Nêu hiểu biết của em về mặt hàng đó?
Tiết 11 Bài 9 : Nhật bản
I Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
II Nhật Bản khơi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh
IIIChính sách đối nội và đối ngoại
của Nhật Bản sau chiến tranh.
(2phỳt)
Emcúnhnxộtgỡvchớnhsỏchini,
ingoicaNhtbnsoviM?
Mĩ
Đố inộ i
Đố i
ng o ại
Rascnỏpphongtro
Cỏchmngtrongnc,
chngngCngSn,
phongtrocụngnhõn
NhậtBản
ưThchinchdõnch,ng
Cngsnvcỏcngphỏic
cụngkhaihotng
Thchinchinlcton Thchinchớnhsỏchmmmngv
cu,xõmlcụng
chớnhtr,angcgngvnlờn
DngvVitNam.
trthnhcngqucvchớnhtr.
Em hãy nêu một số biểu hiện
về quan hệ hữu nghị giữa
Nhật Bản và Việt Nam
mà em biết?
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng và thủ tướng Shinzô
Abe
Câu 1. Chọn đáp án đúng sai
a, Ngun nhân sự thành cơng trong xây dựng kinh tế của Nhật là:
Đ A. Truyền thống tự lực, tự cường.
Đ
Đ
s
B. Những cảI cách dân chủ và chi phí qn sự ít.
C. Sử dụng khoa học kĩ thuật và vốn vay của nước ngồi.
D. Nhà nước Nhật biết liên kết giữa người giàu và người nghèo.
b, Hiện nay, Nhật đã trở thành:
Đ
Đ
Đ
s
A. Siêu cường kinh tế.
B. Cường quốc kinh tế thứ hai trên tồn thế giới.
C. Một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính trên tồn thế giới.
D. Cường quốc kinh tế thứ nhất trên tồn thế giới.
Trũchiụch
1
q
x
2
3
4
p
5 c
u
i
y ề n t
cC ô C ư
ự
d
O d
k
â n
iI u
n
g
ọ
n
g
G
i
ó
t
ầ n
h
á
t
t
r
i
ể n
N t
ư ờ n
g
q
u
ố
c
h
c
h
h
c
x
ầ N
n
í n
h
h
i
ủ
u
k
ì
t
r
ị
MNgoiqu
ttrongnhnngy
utquantr
ngquy
ụ,chobi
tnhsphỏttri
nkinht
o
oHụnưxiuvH
cưcaiư
ttờn2qu
n
ngn
m60c
ath
kk
XX
c
ỏnhgiỏlm
tth
nlờnlm
ikỡ
Chi
ntranhTri
uTiờn
ccoil
c
an
nkinht
NhTNh
tB
nsauchi
ntranhth
gi
ith
hai,
úlgỡ?
nh
ngn
m90c
ath
XX,Nh
tb
n
ón
l
cv
cũnl
ic
aNh
tB
nmem
óh
c?
lchs
tB
nh
th
no
ivinnkinht
Nh?
tBn?
Nh
gỡ
xúab
n.hỡnh
nhChỳlựnv
chớnhtr
MttrongnhngcicỏchquantrngcaNhtBnlgỡ?
c
o
n
n
g
ư
ờ
i
Qua bài học hơm nay
em cần nắm được những kiến thức gì?
HNGDNHCBI
ưHcbitheocõuhiSGK
ưVlcNhtBnsauchintranhthgiithhai(khgiyA4)
ưc,tỡmhiubi10:CỏcncTõyu
ưSutmtliutranhnhvTõyu
ưLpbngsosỏnhvM,NhtBnsauchintranhthgiithhai
Nước
Mĩ
Nhật Bản
Tình hình Công cuộc khôi phục Chính
đất nước sau và phát triển kinh tế sách đối
chiến tranh sau chiến tranh
nội và đối
ngoại