Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 5: Form

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 18 trang )









GIỚI THIỆU
CÁC THÀNH PHẦN TRONG FORM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG FORM
CÁC LOẠI FORM THÔNG DỤNG
CÁC DẠNG FORM DỮ LIỆU
TẠO FORM
MỘT SỐ THUỘC TÍNH CƠ BẢN CỦA FORM

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

176





Form (Biểu mẫu) dùng để nhập/xem dữ liệu
Nhập/xem nội dung table bằng Datasheet View:






Khó hiểu
Khơng an tồn

Ngồi ra Form cịn được dùng để trao đổi giữa người dùng
và hệ thống

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

177


Đầu Form

Chi tiết Form

Cuối Form
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

178




Tiêu đề form
FORM DỮ LIỆU:




Là loại form thể hiện dữ liệu của một hoặc nhiều tables.

Loại form này có thể cho phép người dùng xem/cập nhật dữ liệu
vào table.
Ví dụ: Để cho phép người dùng nhập điểm thi cho sinh viên, ta thiết
Dữ liệu nguồn lấy từ table
kế form có dạng như sau:

Các nút điều
khiển cập nhật
dữ liệu
...

Các nút dùng để di chuyển giữa các records trong table
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

179


• Thực hiện:
1. Click chọn table Diem, sau đó chọn tab Create --> Form

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

180


2. Tại màn hình Layout View,
ta điều chỉnh lại nhãn, kích
thước và vị trí các đối tượng:

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access


Rê chuột vào đây. Khi
thấy xuất hiện mũi tên 2
đầu Đơng-Tây thì click
giữ chuột và kéo để thay
đổi kích thước.

181


2. Tại màn hình Layout View, ta điều chỉnh lại nhãn, kích
thước và vị trí các đối tượng:

Chọn đối tượng muốn di chuyển.
Nhấn các phím mũi tên lên hoặc
xuống để thay đổi vị trí
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

182


• CHÚ Ý:
Các đối tượng trên form như Label, Combo Box, Text
Box cho từng field sẽ được Access tự động sinh ra, tùy theo
thuộc tính Display Control của field trong table.

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

183



3. Chuyển sang chế độ Design View để thêm một số đối tượng
và khai báo các Properties:

Rê chuột vào đây. Khi thấy
xuất hiện mũi tên 2 đầu BắcNam thì click giữ chuột và
kéo để thay đổi kích thước
vùng detail
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

184


• 3. Thêm nút <Thêm>:
• Click biểu tượng Button trên tab Design

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

185


• Nhấn giữ chuột trái và kéo trên form để vẽ button lên đó. Xong thả
chuột ra.

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

186


• Đặt Caption cho button là &Thêm (Sẽ được kết quả là

Thêm). Click Next

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

187


• Đặt tên cho button. Click Finish

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

188


• Thêm các nút khác cũng tương tự. Nhưng chú ý:
• Nút <Ghi>: Ta chọn Categories là Record Operations và Actions là
Save Record.
• Nút <Xóa>: Ta chọn Categories là Record Operations và Actions là
Delete Record.
• Nút <Thốt>: Ta chọn Categories là Form Operations và Actions là
Close Form.

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

189


4. Khai báo một số Properties cho form:
• Click vào vùng màu xanh ở ngoài để cửa số Properties
hiện lên các thuộc tính cho form. Ta chú ý một số thuộc

tính sau: (Nằm ở tab Format và tab Other của cửa số
Properties)







Caption = Nhập điểm thi
Border Style = Thin
Record Selectors = No
Navigation Button = Yes
Moveable = Yes
Pop Up = Yes

• (Sinh viên tìm hiểu thêm bằng cách thay đổi giá trị các thuộc
và chạy thử để xem sự khác biệt).
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

190


5. Lưu form:
• Click nút Save (Hoặc Save as...). Sau đó nhập tên form và
click OK

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

191



6. Chạy thử form:

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

192




FORM HỘP THOẠI:




Là loại form dùng để trao đổi giữa người dùng với hệ thống như
nhập tham số hoặc để xác nhận một u cầu nào đó của người
dùng.
Ví dụ: Khi người dùng click <Tìm...>, hệ thống sẽ mở một hộp thoại
để người dùng khai báo một số thông tin cần thiết cho việc tìm
kiếm như mã sinh viên, họ tên...

Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access

193




×