HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
BÀI GIẢNG
TIN HỌC CƠ SỞ 1
Chủ biên: PHAN THỊ HÀ
Hà Nội 2013
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
1
CHƢƠNG 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
GIỚI THIỆU
-
-
-
-
-
1.1 THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN
1.1.1 Khái quát
1.1.1.1 Khái niệm thông tin
b/ Khái niệm
i sng hàng ngày, chúng ta tip nhn và s dng nhiu thông ti
li cho chúng ta s hiu bit, giúp chúng ta nhn thn v các hing t nhiên
và xã h c nhng hp lý nhc nhng mc
c sng.
c s cn thit ca thông tin và cm nhc thông tin là gì.
thông tin thì hu hu lúng túng
bi thông tin là mt khái nim khá trc th hii nhiu dng thc
i ta có th t
c hiu là ni dung cha trong thông báo nhng vào nhn
thc ca mt s
c th hin bng nhiu hình thn, li nói, hình nh, c ch ; và
các thông báo khác nhau có th mang cùng mt nc tin hc, thông tin
có th c bii trong nhng vc
bii bi các d liu và các d liu này có th c truyc x lý
hoc b phá hy.
Ta có thể lấy một vài ví dụ sau để minh họa
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
2
Thông báo th hii dn ví d mt mng máy tính b
nhi- Trong thông báo này, thành pht mang
tin, còn s ki liu ca thông tin.
Hoc ví d c bnh nhân là 41
o
- Thông tin này có th c th hin
dui dn hoc li nói. D liu
o
C (nc thông báo bng li nói thì
d liu chính là tín hiu) và thông tin thc thông qua d liu cho thy bnh nhân b st
cao v.v
b/ Phân loại thông tin
Dm liên tn v thi gian ca các tín hiu th hin thông tin,
ta có th chia thông tin làm hai lo
+ Thông tin liên tc:
Là thông tin mà các tín hiu th hin loc
tip nhn liên tc trong min thc biu din bng hàm s có bin s thi
c lp, liên tc.
Ví dụ : Thông tin v mc thu triu cc bin hay thông tin v các tia bc x t
ánh sáng mt tr
+ Thông tin ri rc:
Là thông tin mà các tín hiu th hin loc
tip nhn có giá tr tng thm ri rc biu dii dãy s.
Ví dụ : Thông tin các v tai nn xng Nguyn Trãi
c/ Đơn vị đo thông tin
ng v ng h
chi ng hoá m
m
Trong tin h nht là Bit (vit tt ca Binary digit-s nh phân) -
biu din vi 2 giá tr 0 và 1, vit tt là b.
lt nhóm 8 bit trong
bng mã ASCII
i ta còn dùng các bi s c
Tên gọi
Ký hiệu
Giá trị
Byte
B
8 bit
Word
w
KiloByte
KB
1024b=2
10
b
MegaByte
MB
1024Kb=2
10
Kb
GigaByte
GB
1024Mb=2
10
Mb
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
3
TeraByte
TB
1024Gb=2
10
Gb
d/ Mã hoá thông tin rời rạc
Mã hóa thông tin là quá trình bii thông tin t dng biu ding sang mt
dc nhnh. Quá trình bic li cc
gi là phép gii mã.
Ví dụ : Ta có 1 tp qun lý h u ta qun lý bng tên thì s xy ra rt nhiu
ng hp tên b trùng nhau. Nu ta thêm các yu t a ch, ngày sinh,
quê quán v.v thì vic qun lý tr nên rm rà, phc tp mà vn không loi tr c kh
u ta gán cho mi mt sinh viên 1 mã s ID khác nhau thì vic qun lý h
tr nên thun tiu. T mã s ID, ta có th tìm ra s liu v
y, quá trình gán mã s ID cho mi h c gi là mã hóa; còn quá
trình da trên mã s nh thông tin v sinh viên gi là gii mã.
g
t
Tín hiệu số
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
4
thông
trên phim khi
t
1.1.1.2 Xử lý thông tin
a/ Sơ đồ tổng quát của một quá trình xử lý thông tin
Quá trình x lý thông tin chính là s bii nhng d liu vào dng ri rc thành
u ra dng chuyên bit phc v cho nhng mnh. Mi quá trình x
lý thông tin cho dù thc hin bng máy tính hay bu phi tuân th theo chu
trình sau:
Mô hình tổng quát quá trình xử lý thông tin
b/ Xử lý thông tin bằng máy tính điện tử (MTĐT)
in t là mt h thng x lý thông tin t ng da trên nguyên tc chung ca
quá trình x lý thông tin. Mc dù kh t xa so vi kh
tính toán cn khác; tuy nhiên, máy tính s không t a
quynh khi nào phi làm gì mà nó ch có th hoc nh s ch dn ca con
i - ti phi cung c ngay t nh lnh, ch th
ng d ra.
Tng quát quá trình x lý thông tin trê c tóm t
c hn thc hii lp sn) vào b nh ca máy
tính
+ Máy tính bu x lý, d liu nhp t ng ngoài vào b nh (thông qua thit b
nhp).
(INPUT)
(PROCESSING)
(OUTPUT)
L
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
5
+ Máy tính thc hin thao tác d liu và ghi kt qu trong b nh.
t qu t b nh ra bên ngoài nh các thit b xut (máy in, màn hình)
n t có mt s
+ T x tin cy cao
+ Kh rt ln
+ Tham s v t c tính bng s phép tính thc hin trong mt giây, còn
kh ng b nh ng Kb,Mb hay Gb.
1.1.1.3 Tin học và các lĩnh vực nghiên cứu của tin học
a/ Tin học là gì ?
Tin hc là mt ngành khoa hc công ngh nghiên c pháp x lý thông tin
mt cách t ng dn k thut mà ch yu hin tn t.
b/ Các lĩnh vực nghiên cứu của tin học :
T y tin hc gm hai khía cnh nghiên cu:
- Khía cnh khoa hc : nghiên cu v lý thông tin t ng.
- Khía cnh k thut : nhm vào 2 k thut phát trin song song -
c/ Ứng dụng của tin học
-
-
-
-
-
-
-
1.1.2 Biểu diễn thông tin trong máy tính
1.1.2.1 Hệ đếm và logic mệnh đề
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
6
a/ Hệ đếm
Hệ đếm
Cơ số
Ký số và trị tuyệt đối
hân
2
8
10
16
0, 1
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F
*/ Hệ đếm thập phân (decimal system)
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
5246 = 5 x 10
3
+ 2 x 10
2
+ 4 x 10
1
+ 6 x 10
0
= 5 x 1000 + 2 x 100 + 4 x 10 + 6 x 1
Vì 5246 = 5000 + 200 + 40 + 6
10
0
= 1 10
1
= 10 10
2
= 100 10
3
= 1000 10
4
= 10000
value).
trong k
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
7
254.68 = 2x10
2
+ 5x10
1
+ 4x10
0
+ 6x10
-1
+ 8x10
-2
= 200+50+4+
10
6
+
100
8
-1.
n
(b)
= a
n
a
n-1
a
n-2
1
a
0
a
-1
a
-2
-m
trong
N
(b)
= a
n
.b
n
+ a
n-1
.b
n-1
+ a
n-2
.b
n-2
1
b
1
+ a
0
.b
0
+ a
-1
.b
-1
+ a
-2.
b
-2
-m
.b
-m
Hay
*/ Hệ đếm nhị phân (binary number system)
-
(2)
1 1 0 1 1 1
4 3 2 1 0 -1 -2
2
4
2
3
2
2
2
1
2
0
2
-1
2
-2
16 8 4 2 1 0.5 0.25
11101.11
(2)
= 1x16 + 1x8 + 1x4 + 0x2 + 1x1 + 1x0.5 + 1x0.25 = 29.75
(10)
10101
(2)
= 1x2
4
+ 0x2
3
+ 1x2
2
+ 0x2
1
+ 1x2
0
= 8 + 0 + 4 + 0 + 1 = 13
(10)
*/ Hệ đếm La mã
N
(b)
=
i
n
mi
i
ba
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
8
I = 1 V = 5 X = 10 L = 50 C = 100 D = 500 M = 1000
-
III = 3 x 1 = 3; XX = 2 x 10 = 20; MMMM = 4000,
-
IV = 5 -1 = 4; IX = 10 - 1 = 9; CD = 500 - 100 = 400; CM = 1000 - 100 = 900
-
XI = 10 + 1 = 11; DCC = 500 + 100 + 100 = 700
-
6
. Nh
*/ Hệ đếm bát phân (octal number system)
235 . 64
(B)
= 2x8
2
+ 3x8
1
+ 5x8
0
+ 6x8
-1
+ 4x8
-2
= 157.8125
(10)
*/ Hệ đếm thập lục phân (hexa-decimal number system)
4
-
Ví d 34F5C
(16)
= 3X16
4
+ 4x16
3
+ 15x16
2
+ 5x16
1
+ 12x16
0
= 216294
(10)
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
9
Hệ 10
Hệ 2
Hệ 8
Hệ 16
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0000
0001
0010
0011
0100
0101
0110
0111
1000
1001
1010
1011
1100
1101
1110
1111
00
01
02
03
04
05
06
07
10
11
12
13
14
15
16
17
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
E
F
* Chuyển đổi số giữa các hệ đếm
Chuyn mt s t h L=10 sang h H:
Gi s ta có mt s có phn thp phân b=k+d trong h n nguyên
c du phy và d là phn thp phân sau du phy. Ta s chuyi riêng tng phn theo
quy tc sau:
- Vi phn nguyên: Ly k chia liên ti bng 0, phép chia
th i có s s trong h -1 bn-2 b0
là phn nguyên ca s b trong h H.
- Vi phn thp phân: Ly phn thp phân ca d nhân liên tip vn khi kt
qu phép nhân không còn phn thp phân ho chính xác ta cn, mi ln
nhân ta ly phn nguyên ca kt qu là cj là ch s trong h H, j = 1,2, ,m. Khi
. c1 c2 cm chính là phn thp phân ca s nh phân c
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
10
là sau mi ln nhân ta ch ly phn th nhân tip vi H, phn nguyên
c hiu là phn bên trái du chm thp phân).
Ví d: Cho s thp phân 14.125 tìm s nh ng.
Ta có k = 14, d = 0.125
Chuyi phn nguyên 14
Chia 2
14 0
7
3 1
1 1
0
Chuyi phn thp phân 0.125
Nhân 2 Phn nguyên
0.125
0.25 0
0.5 0
1 1
Vy 14.125=1110.001
Chuyi 0.2 sang h nh phân:
Nhân 2 Phn nguyên
0.2
0.4 0
0.8 0
1
1
. . .
Ta thy rng s 0.2 trong h 2 là mt s thp phân vô hn tun hoàn
0.210=0.(0011)2
Chuyển từ hệ bất kỳ sang hệ thập phân
Gi s ta có biu din s H là
B= bn bn-1 bn-2 b1 b0 .c1 c2 cn cm
i h 10 nên ta có th chuyi trc tip theo công thc sau:
B= b
n
xH
n
+ b
n-1
xH
n-1
+ b
n-2
xH
n-2
+ b
1
xH + b
0
+ c
1
xH
-1
+ c
2
xH
-2
+ + c
m
xH
-m
(Ta hoàn toàn có th áp dng quy ty phy ph
tìm biu din ca B trong h thp phân)
Chuyển từ hệ nhị phân sang bát phân (hoặc thập lục phân)
Qui tc: Nhóm các Bit thành tng nhóm 3 Bit (4 Bit - cho h thp lc phân) bu t Bit
ngoài cùng bên phi, tính giá tr s hc hc quy lut giá tr v trí riêng cho tng nhóm 3 (hay
4) Bit, vit các giá tr này lin nhau.
Ví d cho s nh phân 11110101 chuyn s này sang dng bát phân và thp lc phân.
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
11
(11 110 101) -> 365 trong h bát phân là s 365
(1111 0101) -> 15 5 -> F5 trong h thp lc phân là s F5
Khi cn chuyc li chúng ta làm
Chuyển đổi hệ thống số dựa trên hệ 8 và hệ 16
101110110101
(2)
= ?
(10)
2997
(10)
= ?
(12)
Thông qua hệ 8 và hệ 16 để chuyển đổi hệ 2 sang hệ 10
trên tương ứng rồi
cộng lại .
(2)
= ?
(10)
8
3
8
2
8
1
8
0
2
2
2
1
2
0
2
2
2
1
2
0
2
2
2
1
2
0
2
2
2
1
2
0
1
0
1
1
1
0
1
1
0
1
0
1
5
6
6
5
Chú ý: 5 = 1x2
2
+ 0x2
1
+ 1x2
0
và 6 = 1x2
2
+ 1x2
1
+ 0x2
0
101110110101
(2)
= 5x8
3
+ 6x8
2
+ 6x8
1
+ 5x8
0
= 5x512 + 6x64 + 6x8 + 5x1 = 2997
(10)
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
12
16
2
16
1
16
0
2
3
2
2
2
1
2
0
2
3
2
2
2
1
2
0
2
3
2
2
2
1
2
0
1
0
1
1
1
0
1
1
0
1
0
1
11
11
5
Chú ý: 11 = 1x2
3
+ 0x2
2
+ 1x2
1
+ 1x2
0
và 5 = 0x2
3
+ 1x2
2
+ 0x2
1
+ 1x2
0
101110110101
(2)
= 11x16
2
+ 11x16
1
+ 5x16
0
= 11x256 + 11x16 +5x1 = 2997
(10)
Thông qua hệ 8 và hệ 16 để chuyển hệ 10 sang hệ 2
phép c
2997
(10)
= ?
(2)
Ta có:
Suy ra:
2997
(10)
= 101 110 110 101
(2)
Ta có : 2997
(10)
= BB5
(16)
8
2997
8
5
6
0
374
46
6
5
5
8
8
5
2
+ 0
x
2
1
+ 1x2
0
= 101
(2)
6
2
+ 1x2
1
+ 0x2
0
= 110
(2)
B
2997
16
16
16
11
11
11
0
5
B
5
6
187
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
13
3
+ 0x2
2
+ 1x2
1
+ 1x2
0
3
+ 1x2
2
+ 0x2
1
+ 1x2
0
Suy ra: 2997
(10)
= BB6
(16)
= 1011 1011 0101
(2)
Chuyển hệ 8 sang hệ 16 và ngƣợc lại:
c
5665
(8)
= ?
(16)
Bƣớc 1: Chuyển hệ 8 thành hệ 2: biểu thị từng trị số trong hệ 8 thành từng nhóm 3 số
và ghép các nhóm đó lại.
2
+ 0x2
1
+ 1x2
0
2
+ 1x2
1
+ 0x2
0
(8)
= 101 110 110 101
(2)
Bƣớc 2: Chia dãy số hệ 2 vừa có đƣợc thành các bộ 4 số và chuyển các bộ đó sang hệ
16
5665
(8)
= 101 110 110 101
(2)
= 1011 1011 0101
(2)
Vì: 1011
(2)
= 1x2
3
+ 0x2
2
+ 1x2
1
+ 1x2
0
= 8 + 0 + 2 + 1 = 11 = B
(16)
0101
(2)
= 0x2
3
+ 1x2
2
+ 0x2
1
+ 1x2
0
= 0 + 4 + 0 + 1 = 5
(16)
Nên:
(8)
= BB5
(16)
b/ Số học nhị phân
X
Y
X + Y
X * Y
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0 1 0
1
1
10
1
1011 1011 1010
B B 5
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
14
Ghi chú: V- không) chính là
ta viết phần lẻ và nhớ
phần lớn hơn sang bên trái cạnh nó.
0101 + 1100 = ?
`
010
011
Ghi chú: 0 1 = -
n
1011x2
3
= 1011000
n
100111110:2
3
= 100111.110
tng
tng
101 tng
10
11
110
10
010
-10
00
-
tng
tng
0101
+ 1100
10001
0110 (A)
x 1011 (B)
0110 -
0110
0000 -
0110
1000010
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
15
c/ Mệnh đề logic
0.
Qui tắc: TRUE = NOT FALSE và FALSE = NOT TRUE
x
y
x AND y
x OR y
TRUE
TRUE
TRUE
TRUE
TRUE
FALSE
FALSE
TRUE
FALSE
TRUE
FALSE
TRUE
FALSE
FALSE
FALSE
FALSE
1.1.2.2 Biểu diễn dữ liệu
a/ Biểu diễn số nguyên
* Số nguyên không dấu là số không có bit dấu như 1 byte = 8 bit, có thể biểu diễn 2
6
* Số nguyên có dấu thể hiện trong máy tính ở dạng nhị phân là số dùng 1 bit làm bít
2 bytes = 16 bit 15 4 3 2 1 0
4 bytes = 32 bit 31
èn
Ct
1
Ct
2
Ct
1
Ct
2
+ : óng (on)
-
èn sáng = [ct1+] AND [ct2+]
èn sáng = [ct1+] OR [ct2+]
-] OR [ct2-]
-] AND [ct2-]
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
16
15
- 1
-2
15
- , dãy
N = 0101 = 5
(!0)
- -
N = 0101 = 5
(10)
1010
+ 0001
b/ Biểu diễn số thực
phân
499,000,000 = 499 x 10
6
= 49.9 x10
7
= 0.499 x 10
9
= 0.499E + 09
0.000 123 = 123 x 10
-6
= 1.23 x 10
-4
= 0.123 x 10
-3
= 0.123E 03
- -
-
- -)
X = m . b
e
= m E e
: 1011 = -5
(10)
= - N
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
17
-
S
C
m
7
-
-
64
-
63
-
62
.
-
2
-
1
0
1
.
6
2
6
3
C
0
1
2 .
6
2
6
3
6
4
6
5
.
1
26
1
27
A = -419.8125
(10)
= -110100011.1101
(2)
= -0.1101000111101 x 2
9
C = 9 + 64 = 73 = 1001001
(2)
1
1
0
0
1
0
0
1
1
1
0
1
0
0
0
1
1
1
1
0
1
0
0
0
…
0
0
c/ Biểu diễn ký tự
- Hệ thập phân mã nhị phân BCD (Binary Coded Decima) dùng 6 bit.
- Hệ thập phân mã nhị phân mở rộng EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal
- Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Mỹ ASCII (American Standard Code for
1 bit
7 bit
24 bit
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
18
0 : NUL
1 - 31 :
32 - 47 : - . /
48 - 57 :
58 - 64 :
65 - 90 :
91 - 96 : \ ] _ `
97 - 122 :
123 - 127 :
-
16
y
Mã thập phân
Kí tự
8192-12287
12288-16383
16384-59391
Ethiopi, Dvanagari, bengali, Gurmukhi, Gujarati,Orya,
Tamil. T
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
19
59392-65024
65025-65036
-
-
- `), ngã (~), ?),
1.2 CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA HỆ THỐNG MÁY TÍNH
1.2.1 Nguyên lý thiết kế cơ bản
1.2.1.1 Nguyên lý Turing
Alan Mathison Turing (1912 -
-
-
-
ghi
K Y H I E U
TAPE
READ/WRITE HEAD (moves in both directions)
h q
0
. q
1
q
3
q
2
FINITE CONTROL
Hình 2.1
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
20
so
1.2.1.2 Nguyên lý Von Neumann
-
thiết kế logic của
máy tính điện tử .
- Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ.
trình
c bìa
- Bộ nhớ được địa chỉ hóa
- Bộ đếm của chương trình
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
21
1.2.2 Quá trình xử lý thông tin
-
- Nhận thông tin (Receive input):
- Xử lý thông tin (process information):
- Xuất thông tin (produce output) :
- Lưu trữ thông tin (store information):
- Thiết bị nhập (input device) :
- Thiết vị xử lý -
- Thiết bị xuất (Output)
Máy tính là công cụ xử lý thông tin
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
22
- Thiết bị lưu trữ (storage devices)
ích
Quá trình xử lý thông tin trên máy tính
1.2.3 Cấu trúc tổng quát của MTĐT
-
ng.
-
-
-
1.2.3.1 Phần cứng (Hardware)
sau:
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
23
Sơ đồ cấu trúc phần cứng
Sơ đồ cấu trúc phần cứng
a/ Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit)
-
-PC thì doanh
-
ng
CPU
n
tính toán
Các thanh ghi
Nhập
+ Bàn phím
+ Máy quét
Xuất
+ Màn hình
+ Máy in
(MainBoard)
PTIT
Phan Thị Hà-Khoa CNTT1-Học viện CNBCVT
24
thanh ghi.
· Khối điều khiển (CU: Control Unit) là trung tâm điều hành máy tính. Nó có
· Khối tính toán số học và logic (ALU: Arithmetic-Logic Unit) bao gồm các thiết bị
thông tin trong máy tính.
Core i7 GHz, 3,73 GHz
Các thông số quan trọng của CPU:
1-
-
2-
có là: 32 KB, 64 KB, 128 KB, 256 KB, 512 KB.
3-
t
/ 1066
4-
và 2.9 v.
m
ng
PTIT