HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
2 dx
x
bằng
A. 2 x +1 + C .
B.
2x +1
+C.
x +1
C. 2 x ln 2 + C .
D.
2x
+C .
ln 2
Lời giải
Chọn D
Ta có 2x dx =
Câu 2:
2x
+C .
ln 2
Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x − 3) = 2 là
A. x =
9
.
2
C. x = 6 .
B. x = 5 .
D. x =
11
.
2
Lời giải
Chọn C
3
2 x − 3 0
x
Ta có log3 ( 2 x − 3) = 2
2 x=6
2 x − 3 = 9
x = 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = 6 .
Câu 3:
Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 2 và u3 = −4 . Công bội của cấp số nhân bằng
A. −2 .
B. −6 .
D. 2 .
C. 6 .
Lời giải
Chọn A
Công bội của cấp số nhân là q =
Câu 4:
u3 −4
=
= −2 .
u2 2
Cho a là số thực dương và biểu thức P = a
1
3
2
3
7
6
5
6
B. P = a .
A. P = a .
a . Khẳng định nào sau đây đúng?
C. P = a .
D. P = a5 .
Lời giải
Chọn B
2
3
1
2
7
6
Ta có P = a .a = a .
Câu 5:
Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 9 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 9 .
B. 27 .
C. 3 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh Sxq = rl = 27 .
Câu 6:
Số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh của một lớp là
A. 5! .
5
C. C35
.
B. 355 .
Lời giải
Chọn B
5
D. A35
.
5
Số cách chọn là C35
.
1
Câu 7:
Giá trị của 5 dx bằng
0
B. 10 .
A. 5 .
D. 20 .
C. 15 .
Lời giải
Chọn B
4
Ta có 5dx = 5 x 42 = 10 .
2
Câu 8:
Câu 9:
Khối đa diện đều loại 4;3 là
A. Khối tứ diện đều.
C. Khối hộp chữ nhật.
B. Khối bát diện đều.
D. Khối lập phương.
Lời giải
Chọn D
Tìm đạo hàm của hàm số y = x .
A. y ' = x
x−1
ln .
x
C. y ' =
.
ln
B. y ' = ln .
x
x −1
D. y ' = x .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng
( a ) ' = a .ln a ( a 0, a 1) .
x
x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) là
A.
\ 2 .
B.
C. ( −;2) .
.
D. ( 2;+) .
Lời giải
Chọn D .
nên hàm số y = ( x − 2 ) xác định khi x − 2 0 x 2 .
Vì
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là ( 2;+) .
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x =
1
.
2
2x −1
là đường thẳng có phương trình
x −3
C. x = −3 .
B. x = 3 .
D. x = 2 .
Lời giải
Chọn B .
Vì lim− y = − nên đồ thị hàm số y =
x →3
trình x = 3 .
2x −1
có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương
x −3
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
y
−
−1
−
0
0
+
0
+
1
−
0
+
−3
+
y
+
−4
−4
Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
A. ( 0; −3) .
B. y = −3 .
C. x = −3 .
D. x = 0 .
Lời giải
Chọn A .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y đổi dấu từ
đã cho có điểm cực đại là
( 0; −3) .
+ sang
− khi qua x = 0 nên đồ thị hàm số
Câu 13: Nghiệm của phương trình 23− x = 1 là.
A. x =
1
.
2
C. x = 2 .
B. x = 3 .
1
3
D. x = .
Lời giải
Chọn B
Ta có 23− x = 1 3 − x = 0 x = 3 .
Câu 14: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có thể là hàm số nào dưới
đây?
A.
y = e− x .
B. y = log x .
Lời giải
C. y = − ln x .
D. y = ex .
Chọn B
Nhận xét hàm số y = f ( x ) có miền giá trị là
nên ta loại phương án A, D
Mặt khác quan sát đò thị hàm số y = f ( x ) f ( x ) 0 nên y = log x .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trong
khoảng nào dưới đây
A. ( 0;2 ) .
B. ( 3;2022) .
D. ( − ;2) .
C. ( 0;+ ) .
Lời giải
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên hàm số y = f ( x ) nghịch biến trong các khoảng
( − ;0)
và
( 2;+ ) .
Mặt khác
(3;2022) ( 2; + ) . Do đó hàm số
y = f ( x ) nghịch biến ( 3;2022) .
Câu 16: Cho khối cầu có đường kính bằng 2 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
32
32
4
A.
.
B. .
C. .
3
D.
3
3
4
.
3
Lời giải
Chọn D
3
4
4 d 4
Thể tích khối cầu: V = R3 = =
3
3 2 3
Câu 17: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 36 .
B. 48 .
C. 12 .
D. 24 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối trụ: V = r 2 h = 36
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :
tọa độ là
A. ( −2;4; −1) .
B. ( 2;4;1) .
( x − 2) + ( y + 4) + ( z − 1)
2
C. ( 2; −4;1) .
2
2
= 9 . Tâm của ( S ) có
D. ( −2; −4; −1) .
Lời giải
Chọn C
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −3;5 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất
của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −3;5 bằng
C. −3.
B. 5.
A. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −3;5 bằng 3 đạt
được tại x = 5.
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A. y = x + 2x − x −1.
3
2
B. y = − x + 2x .
4
2
C. y = − x + 2x.
2
D. y = x − 2x .
4
2
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nên loại đáp án A và C .
Vì lim y = − nên chọn đáp án B .
x →
Câu 21: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 36 .
B. 9 .
C. 27 .
D. 81 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là V = 33 = 27 .
Chọn đáp án C.
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 2 , trục Ox và các đường thẳng x = 1
, x = 2 được tính bằng cơng thức nào sau đây?
2
A. ( x 2 − 2 ) dx .
2
1
2
2
2
B.
( x − 2 ) dx .
2
C.
2
( x − 2) dx .
D.
2
− 2 dx .
1
1
1
x
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 2 , trục Ox và các đường thẳng x = 1
, x = 2 là:
2
x
2
− 2 dx
1
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; − 1) và B ( 2;3;2 ) . Vectơ BA có tọa độ là
B. ( 3;4;1) .
A. ( −1; − 2; − 3) .
C. (1;2;3) .
D. ( −3; − 4; −1) .
Lời giải
Chọn A
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA ⊥ ( ABCD) và SA = a , góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30o (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
a3
B. .
4
a3
A. .
2
a3 3
C.
.
6
a3
D. .
6
Lời giải
Chọn A
(
)
SA ⊥ ( ABCD) SC, ( ABCD ) = SCA = 30O .
Xét tam giác vuông SAC , ta có: AC = SA.cot 30o = a 3 . Suy ra: AB =
AC a 3
=
.
2
2
2
VS . ABCD
1
1 a 3
a3
= SA.S ABCD = .
.a = .
3
3 2
2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1) 0 là
A. (1;2 ) .
B. 2;+ ) .
2
C. ( −;2 .
Lời giải
Chọn D.
D. (1;2 .
x −1 0
x 1
0
Ta có log 1 ( x − 1) 0
1 x 2 x (1;2 .
2
x −1 2
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 3 và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2 .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A. 3 .
B. 3 3 .
C. 3 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn B.
22 3
= 3.
Diện tích đáy bằng B =
4
Thể tích của khối lăng trụ là V
B.h
3 3.
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;3) .
D. ( −1;0 ) .
C. (1;+ ) .
B. ( 0;2 ) .
Lời giải
Chọn D.
Từ đồ thị suy ra f ( x ) 0 x ( a; b ) ( c; + ) với a −1; b ( 0;1) ; c (1;2)
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A
tổng x
A. x
1;2; 3 , B 1; 0;2 ,C x ; y; 2 thẳng hàng. Khi đó
y bằng bao nhiêu?
y
17 .
B. x
y
11
.
5
C. x
Lời giải
y
1.
D. x
y
11
.
5
Chọn C
AB
2; 2; 5 , AC
A, B,C
x
x
1; y
thẳng
y
1
2
2
2
2;1
AB
hàng
x
1
5
8
5
y
3
5
x
y
cùng
AC
phương
1.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;2; 3 và đi qua điểm A 1;1;2 có phương trình là
A. x
1
C. x
1
2
2
y
2
y
2
2
2
z
2
z
3
2
2
2.
2.
B. x
1
D. x
1
2
2
y
2
y
2
2
2
z
3
z
2
2
2
2.
2
Lời giải
Chọn C
R
IA
1
1
2
1
2
2
2
Phương trình mặt cầu cần tìm là x
F 0
1
x2
f x
Câu 30: Cho hàm số
. Khi đó
F x
sin x
3
1
1
2
2
2
y
, biết
2
2
F x
z
3
2
2.
f x
là một nguyên hàm của hàm số
và
bằng
3
A. F x
x
3
cos x
2.
B. F x
x3
cos x
x
2.
C. F x
x3
3
cos x
x.
D. F x
x3
3
cos x
x
2.
Lời giải
Chọn D
f x dx
F 0
1
x
C
2
sin x
x3
3
1 dx
2 . Vậy F x
x3
3
cos x
cos x
x
x
C
F x
x3
3
cos x
x
C.
2.
Câu 31: Với a , b là hai số thực dương tùy ý, biểu thức log 2022 ( 2022a 2b ) bằng
1
2
A. 1 + 2log2022 a + log2022 b .
B. 2022 + log 2022 a + log 2022 b .
C. 2022 + 2log2022 a + log2022 b .
D. 1 + log 2022 a + log 2022 b .
1
2
Lời giải
Chọn A.
Ta có: log 2022 ( 2022a 2b ) = log 2022 2022 + log 2022 a 2 + log 2022 b = 1 + 2log 2022 a + log 2022 b .
Câu 32: Một hộp chứa 5 bi xanh và 10 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để lấy được đúng một bi
xanh là
A.
3
.
4
B.
2
.
3
C.
45
.
91
D.
200
.
273
Lời giải
Chọn C.
3
Ta có: n ( ) = C15 = 455.
Gọi A: ” 3 bi lấy ra có đúng 1 bi màu xanh”.
n ( A) = C102 .C51 = 225.
p ( A) =
n ( A) 225 45
=
= .
n ( ) 455 91
4
2
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 24 x − 4 trên đoạn 0;19 bằng
A. −144 .
B. −150 .
C. −148 .
D. −149 .
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định: D =
.
x = 0 ( 0;19 )
y ' = 4 x3 − 48 x = 0 x = 12 ( 0;19 ) .
x = − 12 ( 0;19 )
y ( 0 ) = −4; y
(
)
12 = −148; y (19 ) = 121653.
Vậy min y = −148 tại x = 12.
0;19
Câu 34: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có
cạnh bằng 3a , tính diện tích tồn phần của hình trụ đã cho.
9 a 2
A.
.
2
27 a 2
C.
.
2
B. 9 a .
2
13 a 2
D.
.
6
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết, hình trụ có bán kính r =
3a
, chiều cao bằng độ dài đường sinh: h = l = 3a .
2
3a
3a 27 a 2
Vậy nên diện tích tồn phần của hình trụ là Stp = 2 r ( l + r ) = 2 3a + =
.
2
2
2
2
5
Câu 35: Cho
f ( x )dx = 10
2
. Khi đó
2 − 4 f ( x )dx
5
bằng
C. 42 .
B. 32 .
A. 46 .
D. 34 .
Lời giải
Chọn D
Có
2
2
2
5
5
5
5
5
2
2
2 − 4 f ( x )dx = 2dx − 4 f ( x )dx = 4 f ( x )dx − 2 dx = 34 .
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B và SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Biết rằng AC = a 2 , SA =
( ABC ) .
B. 300 .
A. 900 .
a 3
. Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
3
C. 600 .
D. 450 .
Lời giải
Chọn B
Tam giác ABC vuông cân tại B mà AC = a 2 nên AB = AC = a .
Ta có ( SBC ) ( ABC ) = BC và BC ⊥ ( SAB ) nên góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là
góc SBA . Trong tam giác vng SBA có tan SBA =
SA
3
=
SBA = 300 .
AB 3
Câu 37: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x − x2 và trục hồnh. Tính thể tích V
của vật thể trịn xoay sinh ra khi cho ( H ) quay quanh trục Ox .
A. V =
81
.
10
B. V =
81
.
10
9
2
9
2
D. V = .
C. V = .
Lời giải
Chọn A.
x = 0
Phương trình hồnh độ giao điểm: 3x − x 2 = 0
.
x = 3
3
V = ( 3x − x
0
)
2 2
3
3 3 4 x5
dx = ( 9 x 2 − 6 x3 + x 4 ) dx = 3x − x +
2
5 0
0
3
3
35 81
.
= 3.33 − .34 + =
2
5 10
Câu 38: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số
g ( x ) = 4. f ( x 2 − 4 ) + x 4 − 8x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4.
B. 7.
C. 3.
D. 5.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: g ( x ) = 8x. f ( x 2 − 4 ) + 4 x3 − 16 x ;
x = 0
g ( x ) = 0 4 x 2 f . ( x 2 − 4 ) + x 2 − 4 = 0
4
4
2 f . ( x − 4 ) = − ( x − 4 )
( 2)
.
x 2 − 4 = −2 x = 2
t = −2
2
−t
Đặt t = x 4 − 4 , khi đó ( 2 ) f ( t ) = t = 0 x − 4 = 0 x = 2 .
2
x2 − 4 = 4
x = 2 2
t = 4
Bảng xét dấu
Vậy hàm số có 3 điểm cực tiểu.
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 2;3;5) , B ( −1;3;2 ) , C ( −2;1;3) , D (5;7;4 ) . Điểm
M ( a; b; c ) di động trên mặt phẳng (Oxy ) . Khi biểu thức T = 4MA2 + 5MB 2 − 6MC 2 + MD 4
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a + b + c bằng
A. 11.
B. −11.
C. 12 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn C.
Ta thấy D là điểm thỏa mãn 4 DA + 5DB − 6 DC = 0 .
Khi đó:
(
) (
) (
2
)
2
2
T = 4MA2 + 5MB2 − 6MC 2 + MD4 = 4 MD + DA + 5 MD + DB − 6 MD + DC + MD4
(
)
= 3MD 2 + MD 4 + 2 4 DA + 5DB − 6 DC MD + 4 DA2 + 5DB 2 − 6 DC 2 .
= 3MD 2 + MD 4 + 4 DA2 + 5DB 2 − 6 DC 2 .
Đặt x = MD 0 và hằng số 4 DA2 + 5DB 2 − 6 DC 2 = m .
Khi đó: T = x 4 + 3x 2 + m đồng biến trên khoảng ( 0;+ ) .
Suy ra T đạt giá trị nhỏ nhất khi MD nhỏ nhất, và MD nhỏ nhất khi M là hình chiếu vng
góc của D trên mặt phẳng ( Oxy ) . Suy ra M (5; 7; 0) .
Vậy a + b + c = 12 .
Câu 40: Cho hàm số
y = f ( x)
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt
liên tục trên
T = 103. f (a + a + 1) + 234. f ( af (b) + bf (a) ) với a, b
2
. Gọi
m
là số cặp số ( a; b ) mà tại
đó biểu thức T đạt giá trị lớn nhất, gọi giá trị lớn nhất của T là M . Giá trị biểu thức
M
m
bằng
A.
1011
.
4
B.
1011
.
8
C.
337
.
2
D.
674
.
3
Lời giải
Chọn A.
Từ đồ thị ta có: max f ( x) = f (3) = 6 .
Suy ra: f (a2 + a +1) 6 a ; dấu “=” xảy ra khi a2 + a +1 = 3 a = 1; a = −2 .
f ( af (b) + bf (a) ) 6, a, b , dấu “=” xảy ra khi af (b) + bf (a) = 3 .
af (b) + bf (a) = 3
Do đó, T 103.6 + 234.6 = 2022 , dấu “=” xảy ra khi a = 1
.
a = −2
Với a = 1 thì 1. f (b) + bf (1) = 3 f ( b ) = 3 . Dựa vào đồ thị suy ra f (b) = 3 có 4 nghiệm b
phân biệt.
3
2
Với a = −2 thì −2. f (b) + bf (−2) = 3 f (b) = − . Dựa vào đồ thị suy ra f (b) = −
nghiệm b phân biệt.
Do đó có 8 cặp ( a; b) thỏa mãn Tmax = 2022 .
3
có 4
2
M 2022 1011
.
=
=
m
8
4
Vậy
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số đạo hàm y = f ( x ) như hình vẽ bên.
3
Đặt h ( x ) = 3 f ( x ) − x + 3x . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
B. max h ( x ) = 3 f ( 0 ) .
A. max h ( x ) = 3 f (1) .
− 3; 3
− 3; 3
(
)
C. max h ( x ) = 3 f − 3 .
− 3; 3
D. max h ( x ) = 3 f
− 3; 3
( 3) .
Lời giải
Chọn C.
x = 0
Ta có: h ( x ) = 3 f ( x ) − 3x + 3 ; h ( x ) = 0 f ( x ) = x 2 − 1 x = 3 .
x = − 3
2
Dựa vào đồ thị suy ra f ( x ) x 2 − 1, x − 3; 3 h ' ( x ) 0, x − 3; 3 .
Suy ra hàm số h ( x ) đồng biến trên − 3; 3 .
(
)
(
)
Vậy max h ( x ) = h − 3 = 3 f − 3 .
− 3; 3
Câu 42: Gọi S là tập hợp các số nguyên y sao cho với mỗi y S có đúng 10 số nguyên
2 y − x log3 ( x + y 2 ) . Tính tổng số phần tử thuộc S .
A. 7 .
B. −4 .
C. 1 .
D. −1 .
x thỏa mãn
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: x + y 2 0 . Với mỗi số nguyên y , ta đặt t = x + y2 x = t − y2 .
Bất phương trình 2 y − x log3 ( x + y 2 ) 2 y + y
Đặt f ( t ) = log3 t − 2 y + y −t , t 0 ; f ( t ) =
2
2
−t
log3 t log3 t − 2 y + y
2
−t
0.
2
1
+ 2 y + y −t.ln 2 0, t 0 .
t.ln 3
Suy ra f ( t ) đồng biến trên ( 0;+ ) . Ta có bảng xét dấu sau:
Bất phương trình 2 y − x log3 ( x + y 2 ) có đúng 10 nghiệm nguyên x .
log3 t − 2 y + y
2
−t
0 có đúng 10 nghiệm nguyên t 0 .
y + y −10
y 2 + y − 10 − log 2 ( log3 10 ) 0
2 y + y −10 log 3 10
0
log 3 10 − 2
2
2
y + y −11
y 2 + y −11
log 3 11
0
y + y − 11 − log 2 ( log3 11) 0
2
log 3 11 − 2
2
2
Từ hệ bất phương trình trên ta có 2 số nguyên y = −4 ; y = 3 .
Vậy đáp án chọn D.
Câu 43: Cho hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên khoảng (0; +∞) và 𝑓(𝑥) ≠ 0 với mọi 𝑥 > 0. Tính tổng
1
𝑓(1) + 𝑓(2) + ⋯ + 𝑓(2022) biết rằng 𝑓 ′ (𝑥) = (2𝑥 + 1)𝑓 2 (𝑥) và 𝑓(1) = − .
A.
2022
.
2023
B.
2021
2022
..
C. −
Lời giải
Chọn D .
Ta có :
𝑓 ′ (𝑥)
= (2𝑥 + 1)𝑓 2 (𝑥)
𝑓 ′ (𝑥)
⇒ 2
= 2𝑥 + 1
𝑓 (𝑥)
𝑓 ′ (𝑥)
⇒∫ 2
𝑑𝑥 = ∫(2𝑥 + 1) 𝑑𝑥
𝑓 (𝑥)
−1
⇒
= 𝑥2 + 𝑥 + 𝐶
𝑓(𝑥)
1
⇒ 𝑓(𝑥)
= − 2
𝑥 +𝑥+𝐶
1
⇒ 𝑓(1)
=−
2+𝐶
2021
.
2022
D. −
2
2022
2023
..
Mà 𝑓(1) = −
1
2
⇒𝐶=0
1
1
1
1
= −
=− +
+𝑥
𝑥(𝑥 + 1)
𝑥 𝑥+1
1 1 1
1
1
1
2022
⇒ 𝑓(1) + ⋯ + 𝑓(2022) = −1 + − + − ⋯ −
+
= −1 +
=−
2 2 3
2022 2023
2023
2023
⇒ 𝑓(𝑥) = −
𝑥2
Câu 44: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) thỏa mãn 𝑓(𝑥) < 0. Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓 ′ (𝑥) cho bởi hình vẽ bên.
Biết lim f ( x ) = + . Gọi 𝑚, 𝑛 lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số
x →
𝑔(𝑥) = |𝑓(|𝑥|) + 3|𝑥||. Giá trị của 𝑚𝑛 là:
A. 4.
B. 8.
C. 27.
Lời giải
D. 16.
Chọn B .
Xét ℎ(𝑥) = 𝑓(𝑥) + 3𝑥
ℎ′ (𝑥) = 𝑓 ′ (𝑥) + 3 = 0 ⇔ 𝑓 ′ (𝑥) = −3
𝑥 = −1
[ 𝑥 = 0 (do nghiệm 𝑥 = 2 tiếp xúc nên khơng là cực trị)
𝑥=1
ℎ(𝑥) có 3 cực trị: 2 cực tiểu tại {−1; 1} và 1 cực đại tại 0.
Ta có bảng biến thiên của ℎ(𝑥):
x
−∞
−1
0
1
2
+∞
0
ℎ′(𝑥)
−
+
0
−
0
+
0
+
+∞
+∞
ℎ(𝑥)
ℎ(0)
ℎ(−1)
ℎ(1)
Do ℎ(0) = 𝑓(0) + 3 × 0 = 𝑓(0) < 0 nên ℎ(0) = 0 có 2 nghiệm duy nhất (1 nghiệm âm, 1
nghiệm dương)
Lấy đối xứng qua trục Oy, ta có bảng biến thiên đồ thị hàm ℎ(|𝑥|) = 𝑓(|𝑥|) + 3|𝑥| như sau:
x
ℎ′(𝑥)
−∞
−
−1
0
+
0
0
−
1
0
+∞
+
2
0
+∞
+
+∞
ℎ(𝑥)
ℎ(0)
ℎ(1)
ℎ(1)
2 cực tiểu tại − 1; 1
Hàm ℎ(|𝑥|) 3 cực trị gồm: {
1 cực đại tại 0
Lấy đối xứng qua trục Ox, ta có bảng biến thiên hàm 𝑔(𝑥) = |ℎ(|𝑥|)| = |𝑓(|𝑥|) + 3|𝑥|| như
sau:
x
−∞
−1
0
1
2
+∞
+
0
−
+
0
0
ℎ′(𝑥)
−
+
0
+
h (1)
+
h (1)
h ( 0) .
h ( x)
Hàm h ( x ) ó 5 cực trị.
Vậy m = 2; n = 3 nên mn = 23 = 8.
Câu 45: Cho tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O , AD là đường kính của đường
trịn tâm O . Thể tích của khối nón xoay được tạo thành khi cho phần tơ đậm quay quanh
đường thẳng AD bằng
3a3
A.
24
.
20 3a 3
217 .
B.
4 3a3
27 .
C.
Lời giải
23 3a 3
216
D.
.
Chọn D.
BC
a
a 3
=
=
0
2sin A 2sin 60
3
4
4 3a3
Khi quay quanh đường thẳng AD thì thể tích hình cầu tạo thành : V1 = R3 =
3
27
1
3a3
Khi quay quanh đường thẳng AD thì thể tích khối nón tạo thành : V2 = .BH 2 . AH =
3
24
Thể tích của khối nón xoay được tạo thành khi cho phần tô đậm quay quanh đường thẳng
23 3a3
.
AD bằng: V1 − V2 =
216
Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là R =
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −10;10 để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 0;
3
B. 15 .
B. 17 .
2 cos x − 6
3cos x − m
D. 18 .
C. 16 .
Lời giải
Chọn D.
1
Đặt t = cos x , với x 0; t ;1
3
2
Do y = cos x nghịch biến trên 0; nên yêu cầu bài tốn trở thành tìm m để hàm số
3
2t − 6
1
y = f (t ) =
đồng biến trên ;1 .
3t − m
2
2t − 6
m
Khi đó y = f ( t ) =
là hàm số có tập xác định D = \
3t − m
3
1
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ;1 khi và chỉ khi
2
−2m + 18
1
0, t ;1 −2m + 18 0
m 9
2
f (t ) =
2
( 3t − m )
3
3 .
m 1 ;1
m 2 ;3
m 2 ;3
3 2
Vì m nguyên và m thuộc đoạn −10;10 nên ta có 18 giá trị nguyên của m .
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
và f (1) = 6 Biết
4
−1
(
ln 2 +
f ( x)
)
f 2 ( x) − 6 f ( x) + 9
, thỏa mãn 2 f ( x ) + xf ' ( x ) = 3x + 10, x
(
)
dx = a ln 5 + b ln 6 + c ln 2 + 3 với a, b, c là các số
hữu tỉ. Giá trị của biểu thức T = a + b + c thuộc khoảng nào sau đây?
B. ( 2;3) .
A. (1; 2 ) .
C. ( 0;1) .
Lời giải
Chọn C
2 f ( x ) + xf ' ( x ) = 3x + 10 2 xf ( x ) + x 2 f ' ( x ) = 3x 2 + 10 x
( x 2 f ( x ) ) = 3x 2 + 10 x
'
x 2 f ( x ) = x3 + 5 x 2 + C
Vì f (1) = 6 C = 0 f ( x ) = x + 5 (thỏa mãn giả thiết)
I =
(
4
ln 2 + x + 5
−1
( x + 2)
(
2
)dx
)
1
1
u = ln 2 + x + 5
du = 2 + x + 5 . 2 x + 5 dx
Đặt
1
dv
=
dx
v = −1 + 1 = x + 1
2
( x + 2)
x+2
x+2
D. ( −1;0 ) .
4
x +1
I =
ln 2 + x + 5
−
−1
x+2
(
)
x +1
4
x + 2.2
(
1
x+5 2+ x+5
−1
5
x+5 −2
1
5
x+5 −2
= ln 5 −
.
dx = ln 5 −
.
6
x+2
6
x+2
2 x+5
−1
−1
4
4
(
)
dx
5
t −2
x + 5 dx = ln 5 − 2
dt
6
t −3
2
)
3
5
1
2
t− 3 3 5
1
1
= ln 5 − ln t 2 − 3 +
ln
= ln 5 − ln 6 +
ln
2 2 3 t+ 3 2 6
6
2
2
3
(
3
)
3+2 .
5
a = 6
1
2
b = − a + b + c = .
2
3
1
c = 3
Câu 48: Cho hàm số f ( x) = 2x − 2− x + 2022x3 . Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương trình
(
) (( x − m − 37 ) .2 ) 0
f 4 x − mx + 37m + f
khoảng nào dưới đây?
A. ( 30;50) .
x
nghiệm đúng với mọi x . Hỏi m thuộc
D. ( −10;10) .
C. ( 50;70) .
B. (10;30) .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số f ( x) = 2x − 2− x + 2022x3 có tập xác định D =
. Ta có
Với mọi x D − x D và f ( − x ) = 2− x − 2x − 2022 x3 = − f ( x ) . Suy ra f ( x ) là hàm lẻ.
Mặt khác f ( x ) = 2x ln 2 + 2− x ln 2 + 6066 x2 0, x . Suy ra hàm số f ( x ) là hàm đồng
biến trên .
Bất phương trình đã cho tương đương
(
)
(( x − m − 37 ) .2 )
f ( 4 − mx + 37m ) f ( − ( x − m − 37 ) .2 )
f 4 x − mx + 37m − f
x
x
x
4 x − mx + 37m − ( x − m − 37 ) .2 x
4 x − mx + 37m − ( x − m − 37 ) .2 x
(
)(
)
2 x − m x + 2 x − 37 0.
Xét phương trình x + 2 x − 37 = 0 . Nhận xét phương trình có một nghiệm x = 5 .
Xét hàm số g ( x ) = x + 2x − 37 , có g ( x ) = 1 + 2x ln 2 0, x
suy ra x = 5 là nghiệm đơn
duy nhất.
Suy ra g ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x = 5 .
Ta cũng có hàm số hàm số h ( x ) = 2x − m đồng biến trên
(2
x
)(
)
− m x + 2 x − 37 0 nghiệm đúng với mọi x
nên từ giả thiết bất phương trình
ta có h ( x ) = 2x − m đổi dấu từ âm
sang dương khi x qua điểm x0 = 5 . Do đó h ( 5) = 0 hay m = 32 .
Câu 49: Cho hình chóp S ABCD có đáy S. ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD = 60 ,
đường thẳng SO vng góc với ( ABCD) và SO = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng ( SBC ) bằng
A.
a 21
.
7
B.
a 57
.
19
C.
2a 57
.
19
D.
a 21
.
14
Lời giải
Chọn C
Gọi N , H lần lượt là hình chiếu của O lên BC , SN .
Ta có AC = 2OC d ( A, ( SBC ) ) = 2d (O, ( SBC ) ) = 2OH (1) .
OH ⊥ SN
OH ⊥ ( SBC )
Vì
OH ⊥ BC , BC ⊥ ON , BC ⊥ SO, ( SO ⊥ ( ABCD ) ) , BC ( ABCD )
(
)
a
a 3
, OA =
= OC .
2
2
1
1
1
1
1
16
=
+
=
+
= 2.
Tam giác OBC vng tại O nên ta có
2
2
2
2
2
ON
OB OC
3a
a a 3
2 2
Tam giác SON vuông tại O nên ta có
Do góc BAD = 60 nên tam giác BAD đều OB =
1
1
1
16 1 19
a 57
=
+
= 2 + 2 = 2 OH =
( 2) .
2
2
2
OH
ON OS
3a a
3a
19
2 57
Từ (1) và (2) d ( A, ( SBC ) ) =
.
19
Câu 50: Cho khối chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng 84a 3 . Gọi M là
trung điểm của AB ; J thuộc cạnh SC sao cho JC = 2 JS ; H thuộc cạnh SD sao cho
HD = 6HS . Mặt phẳng ( MHJ ) chia khối chóp thành 2 phần. Thể tích khối đa diện của phần
chứa đỉnh S bằng
A. 17a3 .
B. 19a3 .
C. 24a3 .
D. 21a3 .
Lời giải
Chọn A