Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bai tap toan 10 ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.64 KB, 6 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập Tốn 10: Hàm số
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại một điểm
Phương pháp: Cho hàm số y = f ( x ) , để tính giá trị của hàm số y = f ( x ) tại x = a ta
thay giá trị x = a vào hàm số
1
2

Ví dụ 1: Cho hàm số y = x2 + 3x + 1 . Tính giá trị của của hàm số tại các giá trị
x = 1, x = −2, x = 3, x = −1

Hướng dẫn giải
1
2

- Thay x = 1 vào hàm số ta được: y = .12 + 3.1 + 1 =

9
2

- Thay x = −2 vào hàm số ta được: y = . ( −2 ) + 3. ( −2 ) + 1 = −3
1
2

2

- Thay x = 3 vào hàm số ta được: y = . ( 3 ) + 3. ( 3 ) + 1 =
1


2

2

29
2

- Thay x = −1 vào hàm số ta được: y = . ( −1) + 3. ( −1) + 1 =
1
2

 2x − 1

Ví dụ 2: Cho hàm số: y = f ( x ) =  1 − 3x
x2 − 2x + 3


2

−3
2

x>1
x  1

Tính các giá trị f ( 2 ) , f ( −1) , f ( 0 )
Hướng dẫn giải


f ( 2) =


2.2 − 1 −3
=
1 − 3.2 5

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí



f ( −1) = ( −1) − 2. ( −1) + 3 = 6



f ( 0 ) = 0 2 − 2.0 + 3 = 3

2

Bài tập tự luyện
Bài tập 1: Cho hàm số y = 3x 2 − 2 x + 5 . Tính các giá trị
f ( 1) , f ( −1) , f ( 2 ) , f ( −3 ) , f ( −2 )

 x 2 +x+1

Bài tập 2: Cho hàm số y = f ( x ) =  4 x − 5
 2
 x +1


x>0
x  0

. Tính các giá trị

1
f ( −1) , f ( 0 ) , f (1) , f  
4

Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số
Phương pháp: Cho hàm số y = f ( x ) . Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá
trị của x để hàm số y = f ( x ) có nghĩa.


1
xác định khi f ( x )  0
f ( x)



f ( x ) có nghĩa khi f ( x )  0



1

f ( x)

có nghĩa khi f ( x )  0


Ví dụ: Tìm tập xác định của hàm số:
a. y =
c. y =

x+1
2x − 1

b. y = x + 1 − 2 x + 1

(

x − 1 x 2 + 3x
x+1

)

d. y = x ( x − 1) +

1
x+2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hướng dẫn giải
a. Điều kiện xác định của hàm số y =
2x − 1  0  x 


x+1
2x − 1

1
2

1
2

Tập xác định của hàm số D = \  
b. Điều kiện xác định của hàm số: y = x + 1 − 2 x + 1

 x  −1
−1
 x+1 0




1x
2
2 x + 1  0  x  − 2




1






Tập xác định của hàm số là: D = \ − , 
2
c. Điều kiện xác định của hàm số y =

(

x − 1 x 2 + 3x

)

x+1

x − 1  0  x  1

 x1

x
+
1

0
x


1




Tập xác định của hàm số là: D = \( − ,1)
d. Điều kiện xác định của hàm số: y = x ( x − 1) +

1
x+2


 x0
 x0

x0

 x + 2  0  x  −2


Tập xác định của hàm số là: D = \( − ,0 )
Bài tập tự luyện
Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a. y =

3x − 4
x−2

b. y = x +


c. y =

2x
2
x + 3x + 1

d. y =

x −1
x −4
2

3x 2 − 3x + 5

( x − 1) ( x

2

)

+1

Bài tập 2: Tìm tập xác định của các hàm số
a. y =

x−2
3 − 2x

b. y = 2 x − 1 + 3x + 2


c. y = x 2 + 1

d. y = 2 x − 1 + 1 +

x
x−2

Dạng 3: Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số
Phương pháp: Cho hàm số y = f ( x ) , tập xác định D
- Giả sử x  D , − x  D
• Nếu f ( x ) = f ( − x ) thì hàm số là hàm số chẵn và nhận trục tung làm trục đối
xứng.
• Nếu f ( x ) = − f ( − x ) thì hàm số là hàm số lẻ và nhận gốc tọa độ làm tâm đối
xứng.
Ví dụ: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
a. y = x 3 + 2 x + 1

b. y =

2
x

c. y = x + 1

Hướng dẫn giải
a. y = x 3 + 2 x + 1 = f ( x )
Tập xác định D =

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Giả sử x  D , − x  D ta có:
f ( x ) = x3 + 2x + 1
f ( −x ) = ( −x ) + 2 ( −x ) + 1 = −x3 − 2x + 1
3

Dễ thấy f ( x )  f ( − x ) , f ( x )  − f ( x )
Hàm số không chẵn, không lẻ
b. y =

2
= f ( x)
x

Tập xác định D = \0
Giả sử x  D , − x  D ta có:
f ( x) =

2
x

f ( −x ) =

2
−x

Dễ thấy f ( x ) = − f ( − x )
Hàm số là hàm số lẻ

c. y = x + 1 = f ( x )
Tập xác định D =
Giả sử x  D , − x  D ta có:
f ( x) = x + 1

f ( −x ) = −x + 1 = x − 1

Dễ thấy f ( x )  f ( − x ) , f ( x )  − f ( − x )
Vậy hàm số không chẵn, không lẻ
Bài tập tự luyện
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập 1: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số
a. y = −1

b. y = x 4 − 3x 2 + 1

c. y = 2 x + 1

d. y = −3x 2 + 2

e. y =

x2 − x4
x

f. y = 2 x 2 + 3x − 1


Bài tập 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
a. y = x + 1 − x − 1

b. y = 2 x + 1 + x − 1

c. y = x + 1 + 1 − x

d. y = x + 1 − 1 − x

Bài tập 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
a. y = x 4 − 2 x + 4

b. y = 4 x 3 + 2 x

c. y = x 4 − 3x 2 − 1

Xem thêm tài liệu tham khảo tại: Tài liệu học tập lớp 10

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×