Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép mang mục đích thương mại.
Ơn tập chương I: Vecto
Câu 1: Cho hai điểm M (1;6) và N (6;3). Tìm điểm P mà PM = 2 PN
A. P(11;0)
B. P(6;5)
C. P(2; 4)
D. P(0;11)
Câu 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác định: 4 BM − 3BC = 0 . Khi đó vecto
AM bằng:
A. AB + AC
1
1
AB + AC
2
3
1
2
C AB + AC
3
3
1
3
D. AB + AC
4
4
B.
Câu 3: Cho u = (−3; 2); v = (2;3) Khi đó w = (−3;15) được biễu diễn là:
A. w = 3u + 2v
B. w = u + 2v
C. w = 3u + 3v
D. w = 3u − 2v
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD với E là trung điểm của BC; F là điểm thuộc đường
thẳng AC sao cho | AB |=| EF | . Có bao nhiêu điểm F thỏa mãn điều kiện đã cho:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3.
Câu 5: Cho hình thang ABCD có đáy AB = a, CD = 2a. Goi M, N lần lượt là trung điểm
AD và BC. Tính độ dài của vecto MN + BD + CA .
5a
2
7a
B.
2
A.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
3a
2
a
D.
2
C.
Câu 6: Trong măt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có B(1;3), C (13;5) và N, M lần
lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm toa độ của vecto MN .
A MN = (6;1)
B. MN = (7;4)
C MN = (12; 2)
D MN = (14;8)
Câu 7: Goi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vecto
GB + GC có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C8
D. 2 3
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A(2;3) và tâm
I (−1;1). Biết điểm M (4;9) nằm trên đường thẳng AD và điểm D có tung độ gấp đơi
hồnh
độ. Tìm các đỉnh cịn lại của hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh C (−4; −1), B(−5; −4), D(3;6)
B. Tọa độ các đỉnh C (−4; −1), B(−4; −2), D(2; 4)
C. Tọa độ các đỉnh C (−4; −1), B(−1; 4), D(−1; −2)
D. Tọa độ các đỉnh C (4;1), B(−5; −4), D(3;6)
Câu 9: Cho u = (−3; 2), w = (7;3). Biết w = u + 2v , tọa độ v là
1
1
B. −5;
2
5 1
C. ;
2 2
1
D. 5; −
2
A. 5;
2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 10: Cho 5 điểm M, N, P, Q, R. Vecto tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng:
A. MP
B. PR
C. MR
D. MN
Câu 11: Tam giác ABC thỏa mãn: | AB + AC |=| AB − AC | thì tam giác ABC là
A. Tam giác vuông A
B. Tam giác vuông C .
C. Tam giác vuông B
D. Tam giác cân tại C .
Câu 12: Cho tam giác đều ABC cạnh AB = 4. Tính | AB + AC |
A | AB + AC |= 4 3
B. | AB + AC |= 2 3
C. | AB + AC |= 6 3
D. | AB + AC |= 3 3
Câu 13: Cho tam giác ABC, M và N là hai điểm thỏa mãn: BM = BC − 2 AB ,
CN = x AC − BC. Xác định x để A, M, N thẳng hàng.
A. 3
B. −
1
3
C. 2
D. −
1
2
Câu 14: Cho tứ giác ABCD trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho
3 AM = 2 AB và 3DN = 2 DC . Tính vecto MN theo hai vecto AD, BC
1
1
3
3
1
2
B. MN = AD − BC
3
3
1
2
C MN = AD + BC
3
3
2
1
D. MN = AD + BC
3
3
A. MN = AD + BC
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 15: Trên măt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC vng tại A có B(1; −3) và C (1; 2). Tìm
tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC , biết AB = 3, AC = 4
24
A. H 1;
5
B. H 1; −
5
6
24
C. H 1; −
5
6
D. H 1;
5
1
7
Câu 16: Cho A −4; và B 2; . Tọa độ AB là
6
2
10
3
2
B. 6;
3
1
C 3;
3
5
D 1;
3
A. 2;
Câu 17: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó | AB − GC | là:
a 3
3
2a 3
B.
3
4a 3
C
3
2a
D.
3
A.
Câu 18: Cho 4 điểm A, B, C, D. Ta có đẳng thức sau:
A. AB − CD = AC − BD
B. AB + CD = AC + BD
C. AB = CD + DA + BA
D. AB + AC = BD + DC
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 19: Cho hai lực F1 , F2 có điểm đặt tại O , có cường độ bằng nhau và tạo với nhau
một góc 120 . Biết cường độ lực tổng hợp của hai lực đó là 100(N). Tính cường độ của
lực F1 .
A F1 = 100(N)
B. F1 = 100 3(N)
C F1 = 50(N)
D F1 = 50 3(N)
1
2
Câu 20: Cho hai véc to a và b thỏa mãn các điều kiện | a |= | b |= 1,| a − 2b |= 15. Đặt
u = a + b và v = 2ka − b , k . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho (u , v ) = 60
3 5
2
3 5
B. k = 4
2
17
C. k = 5 +
2
17
D. k = 5
2
A. k = 4 +
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188