Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề kiểm tra Kế toán quản trị Đại học UEH TS. Huỳnh Lợi (2022)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.73 KB, 19 trang )

1

BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - LẦN 3 [ T3]
Thời gian…30 phút…….

Họ và tên
Số thứ tự
Ngày tháng năm sinh
Đề
Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 1,2,3 làm đề 1
Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 4,5,6 làm đề 2
Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 7, 8,9,0 làm đề 3

KHOANH TRÒN ĐÁP ÁN ĐÚNG
CÂU 1

A
B
C
D

CÂU 2

A
B
C
D

CÂU 3

A


B
C
D

CÂU 4

A
B
C
D

CÂU 5

A
B
C
D

CÂU 6

A
B
C
D

CÂU 7

A
B
C

D

CÂU 8

A
B
C
D

CÂU 9

A
B
C
D

CÂU 10

A
B
C
D


2

BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - LẦN 3
Thời gian…30 phút…….
Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 1,2,3 làm đề 1


ĐỀ 1

1.

#MC#
a
b
c
d

2.

#MC#
a
b
c
d

3.

#MC#
a
b
c
d

4.

#MC#
a

b
c
d

5.

#MC#

a
b
c
d

6.

#MC#

Đặc điểm nào sau đây thể hiện hạn chế của cả định giá bán theo phương pháp toàn bộ và định
giá bán theo phương pháp trực tiếp

Đúng

Căn cứ vào chi phí trên báo cáo tài chính
Khơng phản ảnh được mức tiền tăng thêm để bù đắp chi phí ngồi sản xuất
Khơng thể hiện được mối quan hệ chi phí khối lượng trong giá bán
Căn cứ vào chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp được tính tốn chủ quan
Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt giữa định giá bán theo phương pháp toàn bộ và
định giá bán theo phương pháp trực tiếp
Dựa trên phạm vi chi phí khác nhau (chi phí được đề cập trong ngắn hạn hoặc dài hạn)
Dựa trên giá cả thị thị trường ở những phạm vi khác nhau

Dựa trên cách tiếp cận chi phí theo những cách phân loại khác nhau
Kết quả có đơn giá bán cao nhất khác nhau
Biểu hiện nào sau đây thể hiện khác biệt giữa kỹ thuật phân tích thơng tin thích hợp với kỹ
thuật phân tích CVP để chọn phương án kinh doanh
Xác định lợi nhuận của các phương án kinh doanh ở phạm vi khác nhau
Xác định thu nhập của các phương án kinh doanh ở phạm vi khác nhau
Xác định chi phí của các phương án kinh doanh ở phạm vi khác nhau
Tiếp cận thu nhập, chi phí, lợi nhuận các phương án kinh doanh theo những hướng khác nhau
Thơng tin thích hợp được định nghĩa là
Chi phí ở phạm vi quan sát khác nhau (chi phí được đề cập trong ngắn hạn hoặc dài hạn)
Thu nhập ở phạm vi khác nhau (thu nhập thực tế hoặc thi nhập ước tính)
Lợi nhuận của các phương án so sánh được tính tốn khác nhau
Chi phí, thu nhập khác biệt giữa các phương án được so sánh
Cơng ty ABC dự tính sản lượng tiêu thụ 25.000 sp với biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 50
đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 10 đ/sp, định phí sản xuất mỗi sản phẩm 18 đ/sp,
định phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 16 đ/sp, tài sản sử dụng bình quân 3.500.000 đ, ROI
mong muốn là 10%. Nếu cơng ty tính giá bán theo phương pháp trực tiếp, kết quả tính tốn
nào sau đây là đúng
Đơn giá bán nhỏ nhất là 68 đ/sp
Tỷ lệ số tiến tăng thêm là 40%
Đơn giá bán đạt mục tiêu lợi nhuận là 108 đ/sp
Phạm vi linh hoạt của đơn giá bán từ 68 đ/sp đến 108 đ/sp
Công ty ABC dự tính sản lượng tiêu thụ 25.000 sp với biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 40
đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 10 đ/sp, định phí sản xuất mỗi sản phẩm 18 đ/sp,
định phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 16 đ/sp, tài sản sử dụng bình quân 3.500.000 đ, ROI

Đúng

Đúng


Đúng

Đúng

Đúng


3

a
b
c
d

7.

#MC#

a
b
c
d

8.

#MC#

9.

a

b
c
d

#MC#

a
b
c
d

10.

mong muốn là 10%. Kết quả tính tốn nào sau đây là đúng
Tỷ lệ số tiến tăng thêm theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 69%
Tỷ lệ số tiến tăng thêm theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 96%
Đơn giá bán nhỏ nhất theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 58đ/sp
Đơn giá bán để đạt mục tiêu lợi nhuận theo phương pháp tồn bộ và trực tiếp đều là 98đ/sp

Cơng ty AB đang kinh doanh 2 loại sản phẩm là sản phẩm A, sản phẩm B và xây dựng tỷ lệ số
tiền tăng thêm theo nhóm sản phẩm AB. Trong kỳ, cơng ty có thơng tin hoạt động dự tính sau:
Sản phẩm Sản phẩm
Công ty
Các sản phẩm
A
B
AB
Sản lượng tiêu thụ (sp)
25.000
40.000

Biến phí sản xuất 1 sản phẩm (đ/sp)
400
500
Biến phí bán hàng và quản lý 1 sản phẩm (đ/sp)
100
300
Định phí sản xuất tồn cơng ty (đ)
20.000.000
Định phí bán hàng và quản lý tồn cơng ty (đ)
10.000.000
Tài sản sử dụng tồn cơng ty (đ)
56.000.000
ROI mong muốn tồn cơng ty (%)
10
Tính tốn nào sau đây là có thể tính tốn được và đúng về đơn giá bán của sản phẩm A
640,8 đ/sp A
801 đ/sp A
900 đ/sp A
1.440 đ/sp A
Công ty AB đang kinh doanh 2 sản phẩm là sản phẩm A và sản phẩm B. Lợi nhuận hiện tại
của công ty là 4.000.000 đ và định phí chung hằng kỳ là 5.000.000 đ. Trong kỳ, cơng ty có
thơng tin về kinh doanh sản phẩm A chi tiết: số lượng tiêu thụ là 4.000 sp, đơn giá bán 5.000
đ/sp, biến phí mỗi sản phẩm 4.000 đ/sp, định phí bộ phận của sản phẩm A là 8.000.000 đ. Do
tình hình sản phẩm A thua lỗ nên cơng ty dự tính dừng kinh doanh sản phẩm A với ước tính
giảm những khoản định phí bộ phận sản phẩm A 2.500.000 đ, tạo thu nhập vốn nhàn rỗi từ
vốn kinh doanh sản phẩm A là 500.000 đ. Nếu thực hiện những dự tính sản phẩm A, LỢI
NHUẬN CƠNG TY sẽ là
- 1.000.000 đ
+ 3.000.000 đ
+ 5.500.000 đ

+ 8.000.000 đ
Công ty AB đang kinh doanh 2 sản phẩm là sản phẩm A và sản phẩm B. Lợi nhuận hiện tại
của cơng ty là 2.000.000 đ và định phí chung hằng kỳ là 3.000.000 đ. Trong kỳ, cơng ty có
thơng tin về kinh doanh sản phẩm A hiện tại: số lượng tiêu thụ là 4.000 sp, đơn giá bán 6.000
đ/sp, biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 4.000 đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm là
1.000 đ/sp, định phí bộ phận sản xuất là 8.000.000 đ. Cơng ty đang nghiên cứu mua ngồi sản
phẩm A với dự tính số lượng mua là 5.000 sp, đơn giá mua là 4.500 đ/sp để tiết kiệm định phí
sản xuất 4.000.000 đ, tạo thu nhập từ vốn sản xuất nhàn rỗi là 500.000 đ. Nếu thực hiện những
dự tính với sản phẩm A, LỢI NHUẬN CÔNG TY sẽ là
+ 2.000.000 đ
+ 4.000.000 đ
+ 7.500.000 đ
+ 3.500.000 đ

Đúng

Đúng

Đúng

#MC# Trong kỳ kinh doanh X, trước tình trạng khan hiếm nguyên vật liệu trực tiếp, công ty N đang Đúng


4
xem xét lại việc sản xuất kinh doanh sản phẩm A và sản phẩm B với tài liệu thu thập chi tiết
như sau:

Sản phẩm
Các sản phẩm
A

Đơn giá bán (đ/sp)
2.000
Biến phí mỗi sản phẩm (đ/sp)
1.100
Lượng nguyên vật liệu định mức (kg/sp)
3
Sản lượng tiêu thụ tối đa (sp)
8.000
Định phí tồn cơng ty (đ)
Lượng nguyên vật liệu mua được tối đa trong kỳ (kg)

a
b
c
d

Sản phẩm
B
4.000
2.000
10
5.000

Tính tốn nào sau đây là đúng với dữ liệu trên ở công ty trong kỳ kinh doanh X
Công ty nên ưu tiên kinh doanh sản phẩm B
Số dư đảm phí của cơng ty sẽ đạt tối đa khi tiêu thụ 4.000 sản phẩm B
Số dư đảm phí tối đa của công ty là 10.000.000 đ
Lợi nhuận của công ty lớn nhất là 7.400.000 đ

Công ty

AB

5.000.000
50.000


5

BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - LẦN 3
Thời gian…30 phút…….
Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 4,5,6 làm đề 2

ĐỀ 2

1.

#MC#
a
b
c
d

2.

#MC#
a
b
c
d


3.

#MC#
a
b
c
d

4.

#MC#
a
b
c
d

5.

#MC#

6.

a
b
c
d

#MC#

Đặc điểm nào sau đây thể hiện hạn chế của cả định giá bán theo phương pháp toàn bộ và định

giá bán theo phương pháp trực tiếp
Căn cứ vào chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp được tính tốn chủ quan
Căn cứ vào chi phí trên báo cáo tài chính
Khơng phản ảnh được mức tiền tăng thêm để bù đắp chi phí ngồi sản xuất
Khơng thể hiện được mối quan hệ chi phí khối lượng trong giá bán
Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt giữa định giá bán theo phương pháp toàn bộ và
định giá bán theo phương pháp trực tiếp
Dựa trên phạm vi chi phí khác nhau (chi phí được đề cập trong ngắn hạn hoặc dài hạn)
Dựa trên giá cả thị thị trường ở những phạm vi khác nhau
Kết quả có đơn giá bán cao nhất khác nhau
Dựa trên cách tiếp cận chi phí theo những cách phân loại khác nhau
Biểu hiện nào sau đây thể hiện khác biệt giữa kỹ thuật phân tích thơng tin thích hợp với kỹ
thuật phân tích CVP để chọn phương án kinh doanh
Tiếp cận thu nhập, chi phí, lợi nhuận các phương án kinh doanh theo những hướng khác nhau
Xác định lợi nhuận của các phương án kinh doanh ở phạm vi khác nhau
Xác định thu nhập của các phương án kinh doanh ở phạm vi khác nhau
Xác định chi phí của các phương án kinh doanh ở phạm vi khác nhau
Thơng tin thích hợp được định nghĩa là
Chi phí ở phạm vi quan sát khác nhau (chi phí được đề cập trong ngắn hạn hoặc dài hạn)
Thu nhập ở phạm vi khác nhau (thu nhập thực tế hoặc thi nhập ước tính)
Chi phí, thu nhập khác biệt giữa các phương án được so sánh
Lợi nhuận của các phương án so sánh được tính tốn khác nhau
Cơng ty ABC dự tính sản lượng tiêu thụ 25.000 sp với biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 50
đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 10 đ/sp, định phí sản xuất mỗi sản phẩm 18 đ/sp,
định phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 16 đ/sp, tài sản sử dụng bình quân 3.500.000 đ, ROI
mong muốn là 10%. Nếu cơng ty tính giá bán theo phương pháp trực tiếp, kết quả tính tốn
nào sau đây là đúng
Tỷ lệ số tiến tăng thêm là 40%
Đơn giá bán nhỏ nhất là 68 đ/sp
Đơn giá bán đạt mục tiêu lợi nhuận là 108 đ/sp

Phạm vi linh hoạt của đơn giá bán từ 68 đ/sp đến 108 đ/sp
Công ty ABC dự tính sản lượng tiêu thụ 25.000 sp với biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 40
đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 10 đ/sp, định phí sản xuất mỗi sản phẩm 18 đ/sp,
định phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 16 đ/sp, tài sản sử dụng bình quân 3.500.000 đ, ROI

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng


6

a
b
c
d

7.

#MC#

a

b
c
d

8.

#MC#

a
b
c
d

9.

#MC#

a
b
c
d

10.

mong muốn là 10%. Kết quả tính tốn nào sau đây là đúng
Tỷ lệ số tiến tăng thêm theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 69%
Tỷ lệ số tiến tăng thêm theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 96%
Đơn giá bán để đạt mục tiêu lợi nhuận theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 98đ/sp
Đơn giá bán nhỏ nhất theo phương pháp tồn bộ và trực tiếp đều là 58đ/sp
Cơng ty AB đang kinh doanh 2 loại sản phẩm là sản phẩm A, sản phẩm B và xây dựng tỷ lệ số

tiền tăng thêm theo nhóm sản phẩm AB. Trong kỳ, cơng ty có thơng tin hoạt động dự tính sau:
Sản phẩm Sản phẩm
Công ty
Các sản phẩm
A
B
AB
Sản lượng tiêu thụ (sp)
25.000
40.000
Biến phí sản xuất 1 sản phẩm (đ/sp)
400
500
Đúng
Biến phí bán hàng và quản lý 1 sản phẩm (đ/sp)
100
300
Định phí sản xuất tồn cơng ty (đ)
20.000.000
Định phí bán hàng và quản lý tồn cơng ty (đ)
10.000.000
Tài sản sử dụng tồn cơng ty (đ)
56.000.000
ROI mong muốn tồn cơng ty (%)
10
Tính tốn nào sau đây là có thể tính tốn được và đúng về đơn giá bán của sản phẩm A
1.440 đ/sp A
640,8 đ/sp A
801 đ/sp A
900 đ/sp A

Công ty AB đang kinh doanh 2 sản phẩm là sản phẩm A và sản phẩm B. Lợi nhuận hiện tại
của công ty là 4.000.000 đ và định phí chung hằng kỳ là 5.000.000 đ. Trong kỳ, cơng ty có
thơng tin về kinh doanh sản phẩm A chi tiết: số lượng tiêu thụ là 4.000 sp, đơn giá bán 5.000
đ/sp, biến phí mỗi sản phẩm 4.000 đ/sp, định phí bộ phận của sản phẩm A là 8.000.000 đ. Do
tình hình sản phẩm A thua lỗ nên cơng ty dự tính dừng kinh doanh sản phẩm A với ước tính
giảm những khoản định phí bộ phận sản phẩm A 2.500.000 đ, tạo thu nhập vốn nhàn rỗi từ
vốn kinh doanh sản phẩm A là 500.000 đ. Nếu thực hiện những dự tính sản phẩm A, LỢI
NHUẬN CƠNG TY sẽ là
+ 3.000.000 đ
- 1.000.000 đ
+ 5.500.000 đ
+ 8.000.000 đ
Công ty AB đang kinh doanh 2 sản phẩm là sản phẩm A và sản phẩm B. Lợi nhuận hiện tại
của cơng ty là 2.000.000 đ và định phí chung hằng kỳ là 3.000.000 đ. Trong kỳ, cơng ty có
thơng tin về kinh doanh sản phẩm A hiện tại: số lượng tiêu thụ là 4.000 sp, đơn giá bán 6.000
đ/sp, biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 4.000 đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm là
1.000 đ/sp, định phí bộ phận sản xuất là 8.000.000 đ. Cơng ty đang nghiên cứu mua ngồi sản
phẩm A với dự tính số lượng mua là 5.000 sp, đơn giá mua là 4.500 đ/sp để tiết kiệm định phí
sản xuất 4.000.000 đ, tạo thu nhập từ vốn sản xuất nhàn rỗi là 500.000 đ. Nếu thực hiện
những dự tính với sản phẩm A, LỢI NHUẬN CÔNG TY sẽ là
+ 2.000.000 đ
+ 3.500.000 đ
+ 4.000.000 đ
+ 7.500.000 đ

Đúng

Đúng



7

#MC# Trong kỳ kinh doanh X, trước tình trạng khan hiếm nguyên vật liệu trực tiếp, công ty N đang Đúng
xem xét lại việc sản xuất kinh doanh sản phẩm A và sản phẩm B với tài liệu thu thập chi tiết
như sau:

Sản phẩm
Các sản phẩm
A
Đơn giá bán (đ/sp)
2.000
Biến phí mỗi sản phẩm (đ/sp)
1.100
Lượng nguyên vật liệu định mức (kg/sp)
3
Sản lượng tiêu thụ tối đa (sp)
8.000
Định phí tồn cơng ty (đ)
Lượng nguyên vật liệu mua được tối đa trong kỳ (kg)

a
b
c
d

Sản phẩm
B
4.000
2.000
10

5.000

Tính tốn nào sau đây là đúng với dữ liệu trên ở công ty trong kỳ kinh doanh X
Công ty nên ưu tiên kinh doanh sản phẩm B
Số dư đảm phí của cơng ty sẽ đạt tối đa khi tiêu thụ 4.000 sản phẩm B
Số dư đảm phí tối đa của công ty là 12.400.000 đ
Lợi nhuận của công ty nhỏ nhất là 7.400.000 đ ????????

Công ty
AB

5.000.000
50.000


8

BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - LẦN 3
Thời gian…30 phút…….
Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 7, 8,9,0 làm đề 3

ĐỀ 3

1.

#MC#
a
b
c
d


2.

#MC#
a
b
c
d

3.

#MC#
a
b
c
d

4.

#MC#
a
b
c
d

5.

#MC#

a

b
c
d

Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt giữa định giá bán theo phương pháp toàn bộ và
định giá bán theo phương pháp trực tiếp
Dựa trên phạm vi chi phí khác nhau (chi phí được đề cập trong ngắn hạn hoặc dài hạn)
Dựa trên giá cả thị thị trường ở những phạm vi khác nhau
Dựa trên cách tiếp cận chi phí theo những cách phân loại khác nhau
Kết quả có đơn giá bán cao nhất khác nhau
Đặc điểm nào sau đây thể hiện hạn chế của cả định giá bán theo phương pháp toàn bộ và định
giá bán theo phương pháp trực tiếp
Căn cứ vào chi phí trên báo cáo tài chính
Khơng phản ảnh được mức tiền tăng thêm để bù đắp chi phí ngồi sản xuất
Khơng thể hiện được mối quan hệ chi phí khối lượng trong giá bán
Căn cứ vào chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp được tính tốn chủ quan

Biểu hiện nào sau đây thể hiện khác biệt giữa kỹ thuật phân tích thơng tin thích hợp với kỹ
thuật phân tích CVP để chọn phương án kinh doanh
Tiếp cận thu nhập, chi phí, lợi nhuận ở phạm vi khác nhau
Xác định lợi nhuận của các phương án kinh doanh ở phạm vi khác nhau
Xác định thu nhập của các phương án kinh doanh ở phạm vi khác nhau
Tiếp cận thu nhập, chi phí, lợi nhuận các phương án kinh doanh theo những hướng khác nhau

Thơng tin thích hợp được định nghĩa là
Chi phí ở phạm vi quan sát khác nhau (chi phí được đề cập trong ngắn hạn hoặc dài hạn)
Thu nhập ở phạm vi khác nhau (thu nhập thực tế hoặc thi nhập ước tính)
Chi phí, thu nhập khác biệt giữa các phương án được so sánh
Lợi nhuận của các phương án so sánh được tính tốn khác nhau
Cơng ty ABC dự tính sản lượng tiêu thụ 25.000 sp với biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 50

đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 10 đ/sp, định phí sản xuất mỗi sản phẩm 18 đ/sp,
định phí ngoài sản xuất mỗi sản phẩm 16 đ/sp, tài sản sử dụng bình quân 3.500.000 đ, ROI
mong muốn là 10%. Nếu cơng ty tính giá bán theo phương pháp trực tiếp, kết quả tính tốn
nào sau đây là đúng
Đơn giá bán nhỏ nhất là 68 đ/sp
Tỷ lệ số tiến tăng thêm là 40%
Đơn giá bán đạt mục tiêu lợi nhuận nhỏ nhất là 108 đ/sp
Phạm vi linh hoạt của đơn giá bán từ 60 đ/sp đến 108 đ/sp

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng


9
6.

#MC#

a
b
c
d


7.

#MC#

a
b
c
d

8.

#MC#

a
b
c
d

9.

#MC#

a
b

Cơng ty ABC dự tính sản lượng tiêu thụ 25.000 sp với biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 40
đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm 10 đ/sp, định phí sản xuất mỗi sản phẩm 18 đ/sp,
định phí ngoài sản xuất mỗi sản phẩm 16 đ/sp, tài sản sử dụng bình quân 3.500.000 đ, ROI
mong muốn là 10%. Kết quả tính tốn nào sau đây là đúng
Tỷ lệ số tiến tăng thêm theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 69%

Tỷ lệ số tiến tăng thêm theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 96%
Đơn giá bán lớn nhất theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 98đ/sp
Đơn giá bán nhỏ nhất theo phương pháp toàn bộ và trực tiếp đều là 58đ/sp

Đúng

Công ty AB đang kinh doanh 2 loại sản phẩm là sản phẩm A, sản phẩm B và xây dựng tỷ lệ số
tiền tăng thêm theo nhóm sản phẩm AB. Trong kỳ, cơng ty có thơng tin hoạt động dự tính sau:
Sản phẩm Sản phẩm
Cơng ty
Các sản phẩm
A
B
AB
Sản lượng tiêu thụ (sp)
25.000
40.000
Biến phí sản xuất 1 sản phẩm (đ/sp)
400
500
Đúng
Biến phí bán hàng và quản lý 1 sản phẩm (đ/sp)
100
300
Định phí sản xuất tồn cơng ty (đ)
20.000.000
Định phí bán hàng và quản lý tồn cơng ty (đ)
10.000.000
Tài sản sử dụng tồn cơng ty (đ)
56.000.000

ROI mong muốn tồn cơng ty (%)
10
Tính tốn nào sau đây là có thể tính tốn được và đúng về đơn giá bán của sản phẩm A
801 đ/sp A
641 đ/sp A
900 đ/sp A
1.440 đ/sp A
Công ty AB đang kinh doanh 2 sản phẩm là sản phẩm A và sản phẩm B. Lợi nhuận hiện tại
của công ty là 4.000.000 đ và định phí chung hằng kỳ là 5.000.000 đ. Trong kỳ, cơng ty có
thơng tin về kinh doanh sản phẩm A chi tiết: số lượng tiêu thụ là 4.000 sp, đơn giá bán 5.000
đ/sp, biến phí mỗi sản phẩm 4.000 đ/sp, định phí bộ phận của sản phẩm A là 8.000.000 đ. Do
tình hình sản phẩm A thua lỗ nên cơng ty dự tính dừng kinh doanh sản phẩm A với ước tính
giảm những khoản định phí bộ phận sản phẩm A 2.500.000 đ, tạo thu nhập vốn nhàn rỗi từ
vốn kinh doanh sản phẩm A là 500.000 đ. Nếu thực hiện những dự tính sản phẩm A, LỢI
NHUẬN CÔNG TY sẽ là
- 1.000.000 đ
- 3.000.000 đ
+ 3.000.000 đ
+ 5.500.000 đ
Công ty AB đang kinh doanh 2 sản phẩm là sản phẩm A và sản phẩm B. Lợi nhuận hiện tại
của công ty là 2.000.000 đ và định phí chung hằng kỳ là 3.000.000 đ. Trong kỳ, cơng ty có
thơng tin về kinh doanh sản phẩm A hiện tại: số lượng tiêu thụ là 4.000 sp, đơn giá bán 6.000
đ/sp, biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 4.000 đ/sp, biến phí ngồi sản xuất mỗi sản phẩm là
1.000 đ/sp, định phí bộ phận sản xuất là 8.000.000 đ. Cơng ty đang nghiên cứu mua ngồi sản
phẩm A với dự tính số lượng mua là 5.000 sp, đơn giá mua là 4.500 đ/sp để tiết kiệm định phí
sản xuất 4.000.000 đ, tạo thu nhập từ vốn sản xuất nhàn rỗi là 500.000 đ. Nếu thực hiện
những dự tính với sản phẩm A, LỢI NHUẬN CÔNG TY sẽ là
+ 2.000.000 đ
+ 3.500.000 đ


Đúng

Đúng


10
c
d

+ 4.000.000 đ
+ 7.500.000 đ

10.

#MC# Trong kỳ kinh doanh X, trước tình trạng khan hiếm nguyên vật liệu trực tiếp, công ty N đang Đúng
xem xét lại việc sản xuất kinh doanh sản phẩm A và sản phẩm B với tài liệu thu thập chi tiết
như sau:

Sản phẩm
Các sản phẩm
A
Đơn giá bán (đ/sp)
2.000
Biến phí mỗi sản phẩm (đ/sp)
1.100
Lượng nguyên vật liệu định mức (kg/sp)
3
Sản lượng tiêu thụ tối đa (sp)
8.000
Định phí tồn cơng ty (đ)

Lượng ngun vật liệu mua được tối đa trong kỳ (kg)

a
b
c
d

Sản phẩm
B
4.000
2.000
10
5.000

Tính tốn nào sau đây là đúng với dữ liệu trên ở công ty trong kỳ kinh doanh X
Công ty nên ưu tiên kinh doanh sản phẩm B
Số dư đảm phí của cơng ty sẽ đạt tối đa khi tiêu thụ 4.000 sản phẩm B
Số dư đảm phí tối đa của cơng ty là 10.400.000 đ
Lợi nhuận của công ty lớn nhất là 6.400.000 đ

Công ty
AB

6.000.000
50.000


11

BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - LẦN 2

Thời gian…30 phút…….
Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 0.1,2 làm đề 1

ĐỀ 1

1.
#MC# Nhà quản lý A được Tổng giám đốc công ty phân công phụ trách một phần việc
a
b
c
d

của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Cụ thể là phụ trách giai đoạn sản
xuất và bán sản phẩm A. Xét về mặt tài chính, phát biểu nào sau đây là đúng
Thành quả quản lý của nhà quản lý A cũng là thành quả hoạt động sản xuất kinh
doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A chỉ gồm thành quả hoạt động ở giai đoạn
sản xuất của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A chỉ gồm thành quả hoạt động ở giai đoạn
sản xuất và giai đoạn bán hàng của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A là ROI, RI tính theo lợi nhuận sau thuế của
hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.

2.
#MC# Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo bộ phận được sử dụng để đánh giá thành quả
a
b
c
d


quản lý
Lợi nhuận trước lãi vay, trước chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau lãi vay và trước thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau lãi vay và sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận được tính theo doanh thu, chi phí thuộc phạm vi trách nhiệm nhà quản


3.
#MC# Để đo lường thành quả quản lý của nhà quản lý tồn cơng ty sử dụng thơng tin
a
b
c
d

nào sau đây trên báo cáo bộ phận
Số dư bộ phận trước phân bổ chi phí chung được tổng hợp từ các nhà quản lý
trong công ty
Số dư bộ phận kiểm soát được được tổng hợp từ nhà quản lý trong công ty
Lợi nhuận của từng bộ phận ở công ty
Lợi nhuận của công ty

Đúng

Đúng

Đúng

4.
#MC# Giải pháp nào sau đây là hợp lý để tăng ROI


Đúng

5.
#MC# Hạn chế nào sau đây là hạn chế khi sử dụng cả ROI, RI trong đánh giá thành quả

Đúng

a
b
c
d

Tăng doanh thu
Giảm tỷ lệ ROI mong muốn trong kỳ
Tăng tài sản
Tăng vốn chủ sở hữu


12

a
b
c
d

quản lý
Thường bỏ qua các dự án mặc dầu có ROI cao hơn chi phí sử dụng vốn nhưng
thấp hợn ROI hiện tại
Thường đề cao và sẳn sàng đầu tư vào các dự án có ROI cao hơn chi phí sử dụng
vốn

Thiếu chính xác, đơi khi khơng khả thi khi tính tốn lợi nhuận ở từng bộ phận
Khơng khả thi khi so sánh thành quả quản lý của những nhà quản lý khác nhau

6.
#MC# Công ty AB đang kinh doanh sản phẩm A với thông tin chi tiếts ản lượng tiêu

a
b
c
d

thụ:12.000 sp, đơn giá bán: 5.000 đ/sp, biến phí 4.000 đ/sp, tổng định phí
6.500.000 đ và qua các năm, tài sản sử dụng bình quân là 50.000.000 đ, ROI mong
muốn hằng năm 10%.
Để cải thiện thành quả tài chính về sử dụng tài sản, công ty đã tiến hành một số
điều chỉnh tăng đơn giá bán 1%, tăng biến phí 5%, tăng định phí 10%, sản lượng
tăng thêm 50%.
Với những điều chỉnh này, kết quả dự tính nào sau đây là đúng
ROI tăng thêm 11% và RI tăng thêm 500.000 đ
ROI tăng thêm 16% và RI tăng thêm 3.150.000 đ
ROI tăng thêm 5,30% và RI tăng thêm 2.650.000 đ
ROI tăng thêm 5,30% và RI tăng thêm 500.000 đ

Đúng

7.
#MC# Công ty AB có tài liệu liên quan đến Trung tâm đầu tư do nhà quản lý K quản lý.

a
b

c
d

8.

Nhà quản lý K chỉ chịu trách nhiệm với thành quả tài chính liên quan đến phạm vi
chi phí thuộc phạm vi ơng ta quản lý
Chỉ tiêu
Năm X
Năm X+1
Doanh thu
4.000.000 đ
5.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
70%
60%
Định phí ở bộ phận
200.000 đ
400.000 đ
Định phí chung phân bổ
100.000 đ
200.000 đ
Tài sản sử dụng bình quân
2.000.000 đ
2.500.000 đ
ROI mong muốn
8%
9%
Qua hai năm, nhà quản lý K đã
Góp phần gia tăng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 32%

Gây nên sự suy giảm hiệu quả sử dụng tài sản 0,1 vịng
Góp phần gia tăng tỷ suất hoàn vốn đầu tư (ROI) 14%
Gây nên sự suy giảm lợi nhuận để lại (RI) 535.000 đ

Đúng


13

#MC# Cơng ty AB có tài liệu liên quan đến các Trung tâm đầu tư do tất cả các nhà quản lý
tại công ty đang đảm trách như sau:
Chỉ tiêu
Nhà quản lý A
Nhà quản lý B
Doanh thu
2.000.000 đ
8.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
60%
70%
Định phí kiểm sốt được ở bộ phận
500.000 đ
650.000 đ
Định phí chung
1.050.000
đ
Lợi nhuận dùng để đánh giá thành quả quản lý của nhà quản lý Công ty AB là

a
b

c
d

Đúng

300.000 đ
1.750.000 đ
2.050.000 đ
1.000.000 đ

9.
#MC# Công ty AB có tài liệu của Trung tâm đầu tư A qua 2 năm như sau:

a
b
c
d

Chỉ tiêu
Năm X
Năm X+1
Doanh thu
2.000.000 đ
4.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
60%
70%
Tổng định phí
500.000 đ
650.000 đ

Tài sản đầu kỳ
4.000.000 đ
4.000.000 đ
Tài sản cuối kỳ
4.000.000 đ
XXX
ROI mong muốn
5%
8%
Tài sản năm X+1 tăng tối đa là bao nhiêu nếu cơng ty muốn RI ít nhất như năm X
3.250.000 đ
1.625.000 đ
5.625.000 đ
7.250.000 đ

Đúng

10.
#MC# Tập đồn AB có hai đơn vị trực thuộc là công ty A và công ty B. Công ty A đang sản

a
b
c
d

xuất tiêu thụ trên thị trường duy nhất linh kiện A với đơn giá bán 2.500 đ/sp, biến
phí đơn vị 2.000 đ/sp, tổng định phí 4.000.000 đ, sản lượng tiêu thụ 10.000 sp và
mức sản xuất tối đa có thể đạt là 14.000 sp. Cơng ty B chế biến tiêu thụ duy nhất
sản phẩm B từ linh kiện A và đang mua linh kiện A trên thị trường với đơn giá mua
2.300 đ/sp. Công ty B đề nghị được mua 8.000 linh kiện A từ công ty A với đơn giá

mua là 2.200 đ/sp. Công ty A áp dụng tính giá chuyển nhượng nội bộ theo giá thị
trường, biến phí khi sản xuất để chuyển nhượng nội bộ của chi tiết A sẽ giảm 10%
so với biến phí khi sản xuất tiêu thụ trên thị trường. Nếu chấp nhận việc chuyển
nhượng này thì
Đơn giá chuyển nhượng tối thiểu là 2.250 đ/sp
Lợi nhuận công ty A bị giảm 2.400.000 đ
Lợi nhuận công ty B tăng thêm 2.400.000 đ
Lợi nhuận tập đoàn AB tăng thêm 2.000.000 đ

Đúng


14

BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - LẦN 2
Thời gian…30 phút…….
Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 3,4,5 Làm đề 2

ĐỀ 2

1.
#MC# Nhà quản lý A được Tổng giám đốc công ty phân công phụ trách một phần việc
a
b
c
d

của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Cụ thể là phụ trách giai đoạn sản
xuất và bán sản phẩm A. Xét về mặt tài chính, phát biểu nào sau đây là đúng
Thành quả quản lý của nhà quản lý A cũng là thành quả hoạt động sản xuất kinh

doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A chỉ gồm thành quả hoạt động ở giai đoạn
sản xuất và giai đoạn bán hàng của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A chỉ gồm thành quả hoạt động ở giai đoạn
sản xuất của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A là ROI, RI tính theo lợi nhuận sau thuế của
hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.

2.
#MC# Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo bộ phận được sử dụng để đánh giá thành quả
a
b
c
d

quản lý
Lợi nhuận trước lãi vay, trước chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau lãi vay và trước thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận được tính theo doanh thu, chi phí thuộc phạm vi trách nhiệm nhà quản

Lợi nhuận sau lãi vay và sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

3.
#MC# Để đo lường thành quả quản lý của nhà quản lý tồn cơng ty sử dụng thơng tin
a
b
c
d

nào sau đây trên báo cáo bộ phận

Lợi nhuận của từng bộ phận ở công ty
Lợi nhuận của công ty
Số dư bộ phận trước phân bổ chi phí chung được tổng hợp từ các nhà quản lý
trong công ty
Số dư bộ phận kiểm soát được được tổng hợp từ nhà quản lý trong công ty

4.
#MC# Giải pháp nào sau đây là hợp lý để tăng ROI
a
b
c
d

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng

Tăng tài sản
Tăng vốn chủ sở hữu
Tăng doanh thu
Giảm tỷ lệ ROI mong muốn trong kỳ

5.
#MC# Hạn chế nào sau đây là hạn chế khi sử dụng cả ROI, RI trong đánh giá thành quả

Đúng



15

a
b
c
d

quản lý
Thường bỏ qua các dự án mặc dầu có ROI cao hơn chi phí sử dụng vốn nhưng
thấp hợn ROI hiện tại
Không khả thi khi so sánh thành quả quản lý của những nhà quản lý khác nhau
Thường đề cao và sẳn sàng đầu tư vào các dự án có ROI cao hơn chi phí sử dụng
vốn
Thiếu chính xác, đơi khi khơng khả thi khi tính tốn lợi nhuận ở từng bộ phận

6.
#MC# Công ty AB đang kinh doanh sản phẩm A với thông tin chi tiếts ản lượng tiêu

a
b
c
d

thụ:12.000 sp, đơn giá bán: 5.000 đ/sp, biến phí 4.000 đ/sp, tổng định phí
6.500.000 đ và qua các năm, tài sản sử dụng bình quân là 50.000.000 đ, ROI mong
muốn hằng năm 10%.
Để cải thiện thành quả tài chính về sử dụng tài sản, công ty đã tiến hành một số
điều chỉnh tăng đơn giá bán 1%, tăng biến phí 5%, tăng định phí 10%, sản lượng

tăng thêm 50%.
Với những điều chỉnh này, kết quả dự tính nào sau đây là đúng
ROI tăng thêm 5,30% và RI tăng thêm 500.000 đ
ROI tăng thêm 11% và RI tăng thêm 500.000 đ
ROI tăng thêm 16% và RI tăng thêm 3.150.000 đ
ROI tăng thêm 5,30% và RI tăng thêm 2.650.000 đ

Đúng

7.
#MC# Công ty AB có tài liệu liên quan đến Trung tâm đầu tư do nhà quản lý K quản lý.

a
b
c
d

8.

Nhà quản lý K chỉ chịu trách nhiệm với thành quả tài chính liên quan đến phạm vi
chi phí thuộc phạm vi ơng ta quản lý
Chỉ tiêu
Năm X
Năm X+1
Doanh thu
4.000.000 đ
5.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
70%
60%

Định phí ở bộ phận
200.000 đ
400.000 đ
Định phí chung phân bổ
100.000 đ
200.000 đ
Tài sản sử dụng bình quân
2.000.000 đ
2.500.000 đ
ROI mong muốn
8%
9%
Qua hai năm, nhà quản lý K đã
Góp phần gia tăng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 32%
Gây nên sự suy giảm lợi nhuận để lại (RI) 535.000 đ
Gây nên sự suy giảm hiệu quả sử dụng tài sản 0,1 vịng
Góp phần gia tăng tỷ suất hoàn vốn đầu tư (ROI) 14%

Đúng


16

#MC# Cơng ty AB có tài liệu liên quan đến các Trung tâm đầu tư do tất cả các nhà quản lý
tại công ty đang đảm trách như sau:
Chỉ tiêu
Nhà quản lý A
Nhà quản lý B
Doanh thu
2.000.000 đ

8.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
60%
70%
Định phí kiểm sốt được ở bộ phận
500.000 đ
650.000 đ
Định phí chung
1.050.000
đ
Lợi nhuận dùng để đánh giá thành quả quản lý của nhà quản lý Công ty AB là

a
b
c
d

Đúng

1.300.000 đ
1.750.000 đ
2.050.000 đ
1.000.000 đ

9.
#MC# Công ty AB có tài liệu của Trung tâm đầu tư A qua 2 năm như sau:

a
b
c

d

Chỉ tiêu
Năm X
Năm X+1
Doanh thu
2.000.000 đ
4.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
60%
70%
Tổng định phí
500.000 đ
650.000 đ
Tài sản đầu kỳ
4.000.000 đ
4.000.000 đ
Tài sản cuối kỳ
4.000.000 đ
XXX
ROI mong muốn
5%
8%
Tài sản năm X+1 tăng tối đa là bao nhiêu nếu cơng ty muốn RI ít nhất như năm X
5.625.000 đ
7.250.000 đ
3.250.000 đ
4.250.000 đ

Đúng


10.
#MC# Tập đồn AB có hai đơn vị trực thuộc là công ty A và công ty B. Công ty A đang sản

a
b
c
d

xuất tiêu thụ trên thị trường duy nhất linh kiện A với đơn giá bán 2.500 đ/sp, biến
phí đơn vị 2.000 đ/sp, tổng định phí 4.000.000 đ, sản lượng tiêu thụ 10.000 sp và
mức sản xuất tối đa có thể đạt là 14.000 sp. Cơng ty B chế biến tiêu thụ duy nhất
sản phẩm B từ linh kiện A và đang mua linh kiện A trên thị trường với đơn giá mua
2.300 đ/sp. Công ty B đề nghị được mua 8.000 linh kiện A từ công ty A với đơn giá
mua là 2.200 đ/sp. Công ty A áp dụng tính giá chuyển nhượng nội bộ theo giá thị
trường, biến phí khi sản xuất để chuyển nhượng nội bộ của chi tiết A sẽ giảm 10%
so với biến phí khi sản xuất tiêu thụ trên thị trường. Nếu chấp nhận việc chuyển
nhượng này thì
Lợi nhuận cơng ty A bị giảm 2.400.000 đ
Lợi nhuận công ty B tăng thêm 2.400.000 đ
Lợi nhuận tập đoàn AB tăng thêm 2.000.000 đ
Đơn giá chuyển nhượng tối thiểu là 2.250 đ/sp

Đúng


17

BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - LẦN 2
Thời gian…30 phút…….

Sinh viên có số thứ tự tận cùng là 6,7,8,9, làm đề 3

ĐỀ 3

1.
#MC# Nhà quản lý A được Tổng giám đốc công ty phân công phụ trách một phần việc
a
b
c
d

của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Cụ thể là phụ trách giai đoạn sản
xuất và bán sản phẩm A. Xét về mặt tài chính, phát biểu nào sau đây là đúng
Thành quả quản lý của nhà quản lý A cũng là thành quả hoạt động sản xuất kinh
doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A là ROI, RI tính theo lợi nhuận sau thuế của
hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A chỉ gồm thành quả hoạt động ở giai đoạn
sản xuất của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.
Thành quả quản lý của nhà quản lý A chỉ gồm thành quả hoạt động ở giai đoạn
sản xuất và giai đoạn bán hàng của hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A.

2.
#MC# Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo bộ phận được sử dụng để đánh giá thành quả
a
b
c
d

quản lý

Lợi nhuận trước lãi vay, trước chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau lãi vay và trước thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau lãi vay và sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận được tính theo doanh thu, chi phí thuộc phạm vi trách nhiệm nhà quản


3.
#MC# Để đo lường thành quả quản lý của nhà quản lý từng bộ phận sử dụng thông tin
a
b
c
d

nào sau đây trên báo cáo bộ phận
Số dư bộ phận trước chi phí chung được tổng hợp từ các các nhà quản lý trong
công ty
Số dư bộ phận kiểm soát được được tổng hợp từ nhà quản lý trong công ty
Số dư bộ phận của từng bộ phận ở cơng ty
Lợi nhuận sau phân bổ chi phí chung ở từng bộ phận

4.
#MC# Giải pháp nào sau đây là hợp lý để tăng RI nếu ROI hiện tại công ty nhỏ hơn chi
a
b
c
d

5.

phí sử dụng vốn

Tăng doanh thu
Tăng tỷ lệ ROI mong muốn trong kỳ
Tăng tài sản
Tăng vốn chủ sở hữu

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng


18

#MC# Hạn chế nào sau đây là hạn chế khi sử dụng cả ROI, RI trong đánh giá thành quả
a
b
c
d

quản lý
Thiếu chính xác, đơi khi khơng khả thi khi tính toán lợi nhuận ở từng bộ phận
Thường bỏ qua các dự án mặc dầu có ROI cao hơn chi phí sử dụng vốn nhưng
thấp hợn ROI hiện tại
Thường đề cao và sẳn sàng đầu tư vào các dự án có ROI cao hơn chi phí sử dụng
vốn
Khơng khả thi khi so sánh thành quả quản lý của những nhà quản lý khác nhau


Đúng

6.
#MC# Công ty AB đang kinh doanh sản phẩm A với thông tin chi tiếts ản lượng tiêu

a
b
c
d

thụ:12.000 sp, đơn giá bán: 5.000 đ/sp, biến phí 4.000 đ/sp, tổng định phí
6.500.000 đ và qua các năm, tài sản sử dụng bình quân là 50.000.000 đ, ROI mong
muốn hằng năm 10%.
Để cải thiện thành quả tài chính về sử dụng tài sản, công ty đã tiến hành một số
điều chỉnh tăng đơn giá bán 1%, tăng biến phí 5%, tăng định phí 10%, sản lượng
tăng thêm 50%.
Với những điều chỉnh này, kết quả dự tính nào sau đây là đúng
ROI tăng thêm 5,30% và RI tăng thêm 2.650.000 đ
ROI tăng thêm 5,30% và RI tăng thêm 500.000 đ
ROI tăng thêm 11% và RI tăng thêm 500.000 đ
ROI tăng thêm 16% và RI tăng thêm 3.150.000 đ

Đúng

7.
#MC# Công ty AB có tài liệu liên quan đến Trung tâm đầu tư do nhà quản lý K quản lý.

a
b
c

d

8.

Nhà quản lý K chỉ chịu trách nhiệm với thành quả tài chính liên quan đến phạm vi
chi phí thuộc phạm vi ơng ta quản lý
Chỉ tiêu
Năm X
Năm X+1
Doanh thu
4.000.000 đ
5.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
70%
60%
Định phí ở bộ phận
200.000 đ
400.000 đ
Định phí chung phân bổ
100.000 đ
200.000 đ
Tài sản sử dụng bình quân
2.000.000 đ
2.500.000 đ
ROI mong muốn
8%
9%
Qua hai năm, nhà quản lý K đã
Góp phần gia tăng tỷ suất hồn vốn đầu tư (ROI) 14%
Gây nên sự suy giảm lợi nhuận để lại (RI) 535.000 đ

Góp phần gia tăng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 32%
Gây nên sự suy giảm hiệu quả sử dụng tài sản 0,1 vòng

Đúng


19

#MC# Cơng ty AB có tài liệu liên quan đến các Trung tâm đầu tư do tất cả các nhà quản lý
tại công ty đang đảm trách như sau:
Chỉ tiêu
Nhà quản lý A
Nhà quản lý B
Doanh thu
2.000.000 đ
8.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
60%
70%
Định phí kiểm sốt được ở bộ phận
500.000 đ
650.000 đ
Định phí chung
1.050.000
đ
Lợi nhuận dùng để đánh giá thành quả quản lý của nhà quản lý Công ty AB là

a
b
c

d

Đúng

1.300.000 đ
1.750.000 đ
2.050.000 đ
1.000.000 đ

9.
#MC# Công ty AB có tài liệu của Trung tâm đầu tư A qua 2 năm như sau:

a
b
c
d

Chỉ tiêu
Năm X
Năm X+1
Doanh thu
2.000.000 đ
4.000.000 đ
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu
60%
70%
Tổng định phí
500.000 đ
650.000 đ
Tài sản đầu kỳ

4.000.000 đ
4.000.000 đ
Tài sản cuối kỳ
4.000.000 đ
XXX
ROI mong muốn
5%
8%
Tài sản năm X+1 tăng tối đa là bao nhiêu nếu cơng ty muốn RI ít nhất như năm X
1.625.000 đ
3.250.000 đ
5.625.000 đ
7.250.000 đ

Đúng

10.
#MC# Tập đồn AB có hai đơn vị trực thuộc là công ty A và công ty B. Công ty A đang sản

a
b
c
d

xuất tiêu thụ trên thị trường duy nhất linh kiện A với đơn giá bán 2.500 đ/sp, biến
phí đơn vị 2.000 đ/sp, tổng định phí 4.000.000 đ, sản lượng tiêu thụ 10.000 sp và
mức sản xuất tối đa có thể đạt là 14.000 sp. Cơng ty B chế biến tiêu thụ duy nhất
sản phẩm B từ linh kiện A và đang mua linh kiện A trên thị trường với đơn giá mua
2.300 đ/sp. Công ty B đề nghị được mua 8.000 linh kiện A từ công ty A với đơn giá
mua là 2.200 đ/sp. Công ty A áp dụng tính giá chuyển nhượng nội bộ theo giá thị

trường, biến phí khi sản xuất để chuyển nhượng nội bộ của chi tiết A sẽ giảm 10%
so với biến phí khi sản xuất tiêu thụ trên thị trường. Nếu chấp nhận việc chuyển
nhượng này thì
Đơn giá chuyển nhượng tối thiểu là 2.250 đ/sp
Lợi nhuận công ty A bị giảm 2.400.000 đ
Lợi nhuận công ty B tăng thêm 2.400.000 đ
Lợi nhuận tập đoàn AB tăng thêm 2.000.000 đ

Đúng



×