Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng tài chính doanh nghiệp 2012 - Chương 10: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.75 KB, 18 trang )

1ThS. Nguyễn Thanh Huyền
Chương 10: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chương 10: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
10.1 Mục đích và cơ sở dữ liệu của phân tích TCDN
10.1 Mục đích và cơ sở dữ liệu của phân tích TCDN
10.1.1 Mục đích
10.1.1 Mục đích
10.1.2 Cơ sở dữ liệu
10.1.2 Cơ sở dữ liệu
10.2 Nội dung và phương pháp phân tích TCDN
10.2 Nội dung và phương pháp phân tích TCDN
10.2.1 Phân tích các hệ số tài chính
10.2.1 Phân tích các hệ số tài chính
10.2.2 Phân tích tài chính Dupont
10.2.2 Phân tích tài chính Dupont
2ThS. Nguyễn Thanh Huyền

Phân tích tài chính là sử dụng một tập hợp các khái
niệm, phương pháp và các công cụ cho phép xử lý
các thông tin kế toán và các thông tin khác về quản
lý nhằm đánh giá tình hình tài chính của một DN,
đánh giá rủi ro, mức độ và chất lượng hiệu quả hoạt
động của DN đó.
3ThS. Nguyễn Thanh Huyền
Chương 10: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chương 10: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
10.1 Mục đích và cơ sở dữ liệu của phân tích TCDN
10.1 Mục đích và cơ sở dữ liệu của phân tích TCDN
10.1.1 Mục đích của phân tích TCDN
10.1.1 Mục đích của phân tích TCDN
-


Đánh giá các chính sách tài chính của Cty
Đánh giá các chính sách tài chính của Cty
-
Nhận biết các tiềm năng tăng trưởng và phát triển của
Nhận biết các tiềm năng tăng trưởng và phát triển của
Cty
Cty
-
Phát hiện những yếu điểm về tổ chức và quản lý TC
Phát hiện những yếu điểm về tổ chức và quản lý TC
của Cty
của Cty
-
Xác định cơ sở để lập nhu cầu vốn cần thiết cho năm
Xác định cơ sở để lập nhu cầu vốn cần thiết cho năm
kế hoạch sau của Cty.
kế hoạch sau của Cty.
4ThS. Nguyễn Thanh Huyền

Tùy theo những cương vị khác nhau của người phân
tích tài chính mà mục đích phân tích TC sẽ khác nhau:
-
Đối với nhà quản trị: Phân tích TCDN nhằm đánh giá
hoạt động KD của DN, xác định điểm mạnh, điểm yếu
của DN.
-
Đối với nhà đầu tư: Phân tích TC để biết tình hình thu
nhập của chủ sở hữu, biết khả năng sinh lời của DN.
Đó là những căn cứ quan trọng để giúp họ ra quyết
định đầu tư.

5ThS. Nguyễn Thanh Huyền
-
Đối với người cho vay:Phân tích TCDN để nhận
biết nhu cầu vay và khả năng trả nợ vay của
khách hàng.
-
Ngoài ra, phân tích TCDN cần thiết đối với
người hưởng lương trong DN, đối với cán bộ
thuế, thanh tra, cảnh sát,…
6ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.1.2 Cơ sở dữ liệu để phân tích TCDN
10.1.2 Cơ sở dữ liệu để phân tích TCDN
-
Các báo cáo tài chính doanh nghiệp
Các báo cáo tài chính doanh nghiệp
-
Các số liệu thống kê và báo cáo của ngành
Các số liệu thống kê và báo cáo của ngành
-
Các nguồn dữ liệu khác: thông tin công bố trên thị
Các nguồn dữ liệu khác: thông tin công bố trên thị
trường chứng khoán
trường chứng khoán
7ThS. Nguyễn Thanh Huyền

Quan điểm phân tích TCDN có 2 quan điểm:
- Quan điểm 1: Sử dụng số liệu trung bình (Số liệu
bình quân)
Nguyên tắc: Số liệu BQ của năm N = (Số liệu đầu
năm N + Số liệu cuối năm N)/2

- Quan điểm 2: Sử dụng số liệu thời điểm
Nguyên tắc: Phân tích tài chính cho năm nào, kỳ
nào sẽ sử dụng các số liệu cuối kỳ đó để tính toán.
8ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2 Nội dung và phương pháp phân tích TCDN
10.2 Nội dung và phương pháp phân tích TCDN
10.2.1 Phân tích hệ số tài chính của doanh nghiệp
10.2.1 Phân tích hệ số tài chính của doanh nghiệp
10.2.1.1 Phân tích cấu trúc tài chính
10.2.1.1 Phân tích cấu trúc tài chính
a. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn (vốn lưu động)
a. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn (vốn lưu động)
b. Tỷ trọng tài sản dài hạn (vốn cố định)
b. Tỷ trọng tài sản dài hạn (vốn cố định)
Tỷ trọng tài sản
ngắn hạn (vốn lưu
động)
=
Tài sản ngắn hạn (VLĐ)
Tổng tài sản (tổng VKD)
Tỷ trọng tài
sản dài hạn
(vốn cố định)
=
Tài sản dài hạn (VCĐ)
Tổng tài sản (tổng VKD)
9ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2.1.1 Phân tích cấu trúc tài chính
10.2.1.1 Phân tích cấu trúc tài chính
c. Hệ số nợ

c. Hệ số nợ
b. Hệ số vốn chủ sở hữu
b. Hệ số vốn chủ sở hữu
Hệ số nợ
=
Nợ phải trả
Tổng nguồn vốn
Hệ số vốn
chủ sở hữu
=
Vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn
10ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2.1.2 Phân tích khả năng thanh toán
10.2.1.2 Phân tích khả năng thanh toán
a. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
a. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
b. Khả năng thanh toán nhanh
b. Khả năng thanh toán nhanh
Hệ số khả năng
thanh toán nợ
ngắn hạn
=
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Hệ số khả
năng thanh
toán nhanh
=
Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho

Nợ ngắn hạn
11ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2.1.2 Phân tích khả năng thanh toán
10.2.1.2 Phân tích khả năng thanh toán
c. Khả năng thanh toán lãi vay
c. Khả năng thanh toán lãi vay
d. Khả năng thanh toán chung
d. Khả năng thanh toán chung
Hệ số khả
năng thanh
toán lãi vay
=
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Lãi vay
Hệ số khả
năng thanh
toán chung
=
Tổng tài sản
Tổng nợ phải trả
12ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động
10.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động
a. Vòng quay tài sản ngắn hạn (vốn lưu động)
a. Vòng quay tài sản ngắn hạn (vốn lưu động)
b. Số ngày của một vòng quay vốn lưu động
b. Số ngày của một vòng quay vốn lưu động
c. Vòng quay tổng tài sản (tổng vốn kinh doanh)
c. Vòng quay tổng tài sản (tổng vốn kinh doanh)
Hệ số vòng

quay vốn
lưu động
=
Giá vốn hàng bán
Tài sản ngắn hạn ( vốn lưu động) bq
Số ngày của
một vòng quay
vốn lưu động
=
Số ngày trong kỳ
Số vòng quay vốn lưu động
trong kỳ
Vòng
quay
tổng vốn
=
Doanh thu thuần
Tổng tài sản (tổng vốn kinh doanh)
bình quân
13ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động
10.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động
d. Vòng quay các khoản phải thu
d. Vòng quay các khoản phải thu
e. Kỳ thu tiền bình quân
e. Kỳ thu tiền bình quân
Vòng quay
các khoản
phải thu
=

DT thuần + VAT đầu ra tương ứng
Các khoản phải thu bình quân
Kỳ thu tiền
bình quân
=
Số ngày trong kỳ
Số vòng quay các khoản phải thu
14ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động
10.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động
f. Vòng quay hàng tồn kho
f. Vòng quay hàng tồn kho
g. Kỳ nhập hàng bình quân
g. Kỳ nhập hàng bình quân
Vòng
quay hàng
tồn kho
=
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
Kỳ nhập
hàng bình
quân
=
Số ngày trong kỳ
Số vòng quay hàng tồn kho
15ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2.1.4 Phân tích khả năng sinh lời
10.2.1.4 Phân tích khả năng sinh lời
a. Tỷ suất lợi nhuận - doanh thu ( tỷ suất doanh lợi doanh

a. Tỷ suất lợi nhuận - doanh thu ( tỷ suất doanh lợi doanh
thu)
thu)
b. Tỷ suất lợi nhuận - vốn kinh doanh (tỷ suất doanh lợi
b. Tỷ suất lợi nhuận - vốn kinh doanh (tỷ suất doanh lợi
vốn kinh doanh)
vốn kinh doanh)
Tỷ suất
doanh lợi
doanh thu
=
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu
Tỷ suất doanh
lợi vốn kinh
doanh
=
Lợi nhuận sau thuế
Vốn kinh doanh bình quân
16ThS. Nguyễn Thanh Huyền
2.2.1.4 Phân tích khả năng sinh lời
2.2.1.4 Phân tích khả năng sinh lời
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản
d. Tỷ suất lợi nhuận - vốn chủ sở hữu (doanh lợi vốn chủ sở hữu)
d. Tỷ suất lợi nhuận - vốn chủ sở hữu (doanh lợi vốn chủ sở hữu)
e. Thu nhập ròng của mỗi cổ phiếu thường
e. Thu nhập ròng của mỗi cổ phiếu thường
Tỷ suất doanh
lợi vốn chủ sở

hữu
=
Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu bình quân
Thu nhập ròng
của mỗi CP
thường
=
LN sau thuế - Cổ tức của CP ưu đãi
Tổng khối lượng CP thường lưu hành
Tỷ suất EBIT
trên tổng tài
sản
=
EBIT
Tổng tài sản bình quân
17ThS. Nguyễn Thanh Huyền
10.2.2 Phân tích tài chính Dupont
10.2.2 Phân tích tài chính Dupont
a. Phân tích doanh lợi vốn kinh doanh (ROA)
a. Phân tích doanh lợi vốn kinh doanh (ROA)
ROA
=
Lợi nhuận sau thuế
Tổng vốn kinh doanh bình quân
ROA =
T su t ỷ ấ
doanh l i ợ
doanh thu
x

Vòng quay t ng ổ
v n kinh doanhố
18ThS. Nguyễn Thanh Huyền
b. Phân tích doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)
b. Phân tích doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE
=
Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu bình quân
ROE =
Tỷ suất
doanh lợi
doanh thu
x
Vòng quay
tổng vốn
kinh doanh
x
1
1 - Hệ số nợ

×