Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

lop 2 - Toán học 2 - Trần Thị Cam - Thư viện Bài giảng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 17 trang )

TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100


1. Ôn tập và bổ sung
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100



Số 100 đọc là gì?

A

Một trăm

B

Mười

C

Một trăm chục
Tiếp tục


Cho ba số sau: 19; 55; 70. Số
nào là số tròn chục
A

55

B



70

C

19
Tiếp tục


Số nào sau đây vừa bé hơn 30
vừa lớn hơn 25.
A

24

B

31

C

29
Tiếp tục


Bảng các số từ 1 đến 100


Bảng các số từ 1 đến 100
Đọc số

a) Đọc các số theo thứ tự từ
1 đến 100 và ngược lại.
b) Đọc các số tròn chục:
10, 20, …, 100.
c) Đọc các số cách 5 đơn vị:
5, 10, 15, …,100.


Trả lời các câu hỏi.
a) Các số trong bảng được sắp xếp
theo thứ tự nào?
b) Các số trong cùng một hàng (khơng kể số cuối cùng) có gì giống nhau?
c) Các số trong cùng một cột có gì giống nhau?
d) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể
nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không?


a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
( từ trái sang phải, từ trên xuống dưới).
b) Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có
số chục giống nhau.
c) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau (so
sánh số đơn vị).
d) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột,
ta nói ngay: số ở hàng dưới lớn hơn số ở hàng trên (so
sánh số chục).


So sánh các số.
a) So sánh hai số.

37 < 60

● 37 và 60
● 79 và 74
● 52 và 25

60 > 37


So sánh các số.
a) So sánh hai số.

● 37 và 60
● 79 và 74
● 52 và 25

● Số có hai chữ số lớn hơn số có
một chữ số.
● So sánh số chục, số nào có
37
79
60 là 25
74
25
60
74
>
37hơn.
79

52
số chục 52
lớn>
số <
lớn
● Số chục bằng nhau, so sánh
số đơn vị, số nào có số đơn vị
lớn hơn là số lớn hơn.
● Có thể dựa vào bảng số.


So sánh các số.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
9,29,82,87
38,43,70
19,42,46

● 19, 46, 42
● 43, 70, 38
● 82, 87, 29, 9

9,29,82,87
19,42,46
38,43,70


So sánh các số.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
19,42,46


● 19, 46, 42
● 43, 70, 38
● 82, 87, 29, 9

19,42,46


Làm theo mẫu.
Mẫu:


27

Làm theo mẫu.
Mẫu:

2

7

a)

b)

35

18

● Viết số
1

3
5
● Viết số chục - số đơn vị.

8

● Dùng thanh chục và khối lập
phương để thể hiện số.
● Viết số vào sơ đồ tách gộp số.
20
27
7
27 = 20 + 7

● Viết số thành tổng của số chục
10
30
và số đơn vị.
18
35
8
5
35 = 30 + 5

18 = 10 + 8





×