(Đề có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 Phút
Họ tên : ...............................................................
Lớp : ...................
Mã đề 001
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1 (NB1-CĐ1). Những thiết bị nào sau đây là thiết bị số:
A. Lị vi sóng
C. Robot lau nhà
B. Điện thoại bàn
D. Máy tính bỏ túi
Câu 2(TH1-CĐ1). Chọn phương án đúng nhất khi nói về ưu điểm của các thiết bị số
A. Giúp xử lí TT rất nhanh với độ chính xác ca và có thể làm việc liên tục.
B. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ, tìm kiếm nhanh chóng, dễ dàng.
C. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn và thực hiện tự động nhiều công việc một cách chính
xác, chi phí thấp
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3(NB2-CĐ1). Ngày nay để tạo ra những sản phẩm trí tuệ nhân tạo thì người lập trình
dùng ngơn ngữ nào?
A. Ngơn ngữ máy
C. Ngơn ngữ lập trình bậc cao
B. Ngôn ngữ Tiếng Việt
D. Ngôn ngữ hợp ngữ
Câu 4(NB2-CĐ1). Lợi ích của hệ thống giao thơng thơng minh là gì?
A. Giảm sự cố ùn tắc giao thông, tránh tai nạn, giảm ô nhiễm môi trường
B. Nhận dạng biển số xe
C. Phát hiện những hành vi vi phạm.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 5(NB3-CĐ1). Số hóa văn bản có thể thực hiện bằng?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word;
B. Phần mềm Writer của Open Office;
C. Bằng nhận dạng giọng nói;
D. Cả a, b, c;
Câu 6(NB3-CĐ1). Bản tin dự báo thời tiết phát trên truyền hình gồm những dạng thơng tin
nào?
A. Văn bản;
B. Hình ảnh;
C. Âm thanh;
D. Cả a, b, c;
Câu 7(TH4-CĐ1). Số -1910 biểu diễn trong máy tính (mã thuận)
A. 11101101
B. 11101100
C. 10010011
D. 01101100
Câu 8(NB6-CĐ1). Chuyển đổi số 010011102 từ hệ nhị phân sang số nguyên dương ở hệ thập
phân
A. 7610
B. 7710
C. 7810
D. 7910
Câu 9(TH4-CĐ1). Tốc độ bit là?
A. Số bit cần thiết để biểu diễn được một giây âm thanh
B. Số bit cần thiết để biểu diễn được một phút âm thanh
C. Số kilobit cần thiết để biểu diễn được một giây âm thanh
Trang 1/3 - Mã đề 001
D. Số kilobit cần thiết để biểu diễn được một phút âm thanh
Câu 10(NB6-CĐ1). Ảnh bitmap có phần mở rộng là gì?
A. .JPG
B. . BMP
C. .PNG
D. .PIC
Câu 11(NB6-CĐ1). Trong các ý kiến sau, em đồng ý, không đồng ý hay chỉ đồng ý một phần
với các ý kiến nào?
A. Chúng ta có quyền đưa lên mạng xã hội tất cả các tin khơng phải là tin giả.
B. Chúng ta có quyền đưa lên mạng xã hội tất cả các tin miễn là khơng có hại đến cá nhân ai.
C. Chúng ta có quyền đưa lên mạng xã hội tất cả các tin miễn là không vi phạm pháp luật.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 12(NB11-CĐ3). Nếu đăng tin trên mạng xã hội có tính xúc phạm đến người khác thì
hành vi này là:
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật
D. Khơng vi phạm gì.
Câu 13(TH11-CĐ3). Trong các hành vi sau, hành vi nào là KHÔNG vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm
B. Một người bạn của em mua tài khoản học một khóa tiếng Anh trực tuyến. Em mượn tài
khoản để cùng học.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ khơng dùng.
D. Em dùng nhờ một phần mềm trên máy tính của bạn.
Câu 14(TH11-CĐ3). Nghị định nào sau đây quy định về quản lí, cung cấp và sử dụng dịch
vụ Internet?
A. Nghị định 90/2008/NĐ-CP ban hành ngày 13/8/2008
B. Nghị định 72/2013/NĐ-CP ban hành ngày 15/7/2013
C. Nghị định 15/2020/NĐ-CP ban hành ngày 03/02/2020
D. Nghị định 131/2013/NĐ-CP ban hành ngày 16/10/2013
Câu 15(VDT11-CĐ3). Hành động sau có vi phạm pháp luật hay khơng vi phạm pháp luật:
Hồng mua với giá rất rẻ một thẻ nhớ USB chứa các video âm nhạc mà người bán đã sưu tầm từ
trên Internet khơng có thỏa thuận gì với tác giả hay ca sĩ biểu diễn.
A. Vi phạm pháp luật
C. Vi phạm bản quyền
B. Không vi phạm pháp luật
D. Không vi phạm bản quyền
Câu 16(NB8-CĐ2). Internet thuộc quyền sở hữu của:
A. Một vài cơ quan quản lý phi lợi nhuận.
C. Các nước trên thế giới.
B. Khơng của riêng ai.
D. Tập đồn Google.
Câu 17(NB8-CĐ2). Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google Drive là thuê
A. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần cứng.
B. Phần mềm.
D. Hạ tầng dịch vụ.
Câu 18(NB9-CĐ2). Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus?
A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.
B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.
C. Virus chỉ hoạt động trên HĐH Windows.
D. Virus không phải là một chương trình hồn chỉnh.
Câu 19(NB9-CĐ2). Những hậu quả nguy hại đối với trẻ em khi tiếp xúc với màn hình máy
tính, tivi, điện thoại quá lâu?
A. Béo phì
B. Ảnh hưởng đến sự phát triển của não bộ và khả năng tư duy, ngôn ngữ của trẻ
Trang 2/3 - Mã đề 001
C. Kỹ năng giao tiếp kém, có nguy cơ bị trầm cảm
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 20(TH9-CĐ2). Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
B. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội
C. Cài đặt chế độ riêng tư trên mạng xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Câu 21(NB16-CĐ5). Dấu nhắc >>> trong Python chính là:
A. Là con trỏ soạn thảo chương trình Python
B. Là nơi thực hiện lệnh của chương trình Python
C. Là nơi có thể gõ lệnh trực tiếp sau dấu nhắc >>> đó
D. Là nơi nhập tên chương trình Python
Câu 22(NB16-CĐ5). Kết quả của lệnh >>> "xin chao cac ban" trả về kết quả là kiểu dữ liệu
nào?
A. Kiểu xâu
B. Kiểu thực
C. Kiểu logic
D. Kiểu ngun
Câu 23(TH17-CĐ5). Trong ngơn ngữ lập trình Python, câu lệnh nào sau đây là khai báo
biến?
A. x<>100
C. x==100
B. x= “Tin hoc ket noi tri thuc”
D. x!=100
Câu 24(TH17-CĐ5). Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán lấy phần nguyên
trong Python là:
A. %
B. //
C. **
D. div
Câu 25(NB18-CĐ5). Để nhập dữ liệu kiểu số thực từ bàn phím, ta dùng lệnh?
A. x:=float(input(<chuỗi thông báo>))
C. x=(input(<chuỗi thông báo>))
B. x=float((<chuỗi thông báo>))
D. x=float(input(<chuỗi thông báo>))
Câu 26(TH18-CĐ5). Để chuyển đổi số nguyên và xâu kí tự thành số thực, ta dùng lệnh?
A. float()
B.int()
C. str()
D.type()
Câu 27(TH18-CĐ5). Tìm giá trị m, n thỏa mãn biểu thức sau:
100%m = = 0 and n%2 ! = 0
A. m =25, n= 4
B. m=25, n=3
C. m=24, n=3.
D. m=24, n=4
Câu 28(TH18-CĐ5). Viết biểu thức lôgic ứng với câu sau:
Số x nằm trong khoảng (5;15) hoặc (55;100)
A. 5 < x < 15 and 55 < x < 100.
B. 5 <= x <= 15 or 55 <= x <= 100.
C. 5 < x < 15 or 55 < x < 100.
D. 5 <= x <= 15 and 55 <= x <= 100.
=======Hết=======
II. THỰC HÀNH (3 điểm)
Thi trực tiếp trên phòng máy
Trang 3/3 - Mã đề 001
II. THỰC HÀNH (3 điểm)
Câu 1. Hãy lập trình nhập từ bàn phím một số ngun bất kì, sau đó thơng báo lên màn hình kết
quả kiểm tra xem số đó là số chẵn hay lẻ.
Câu 2. Hãy lập trình nhập từ bàn phím quảng đường (km) và thời gian (giờ) đi từ nhà đến trường
của một học sinh, sau đó đưa lên màn hình kết quả là vận tốc trung bình của học sinh đó đi từ nhà
đến trường.
Câu 3. Nhập và kiểm tra ba số a, b, c có là cạnh của một tam giác khơng?
----------Hết----------
Trang 4/3 - Mã đề 001