Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

BẢN ĐẶC TẢ , MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.22 KB, 33 trang )

TT

Chương/
chủ đề

1

BẢN ĐỒ PHƯƠNG
TIỆN THỂ
HIỆN BỀ
MẶT TRÁI
ĐẤT

2

3

TRÁI ĐẤT
- HÀNH
TINH CỦA
HỆ MẶT
TRỜI
CẤU TẠO
CỦA TRÁI
ĐẤT. VỎ
TRÁI ĐẤT

1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6:
NĂM HỌC 2022-2023


THỜI GIAN: 90 PHÚT
PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
Mức độ nhận thức
Nội dung/đơn vi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
kiến thức
(TNKQ)
(TL)
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL TNKQ TL
Phân môn Đia lí
Kí hiệu và bảng
chú giải bản đồ

Vận dụng cao
(TL)
TNKQ
TL

2TN

– Vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt
Trời
– Hình dạng, kích

thước Trái Đất
– Chuyển động của
Trái Đất và hệ quả
địa lí
- Cấu tạo của Trái
Đất. Các mảng kiến
tạo.
- Quá trình nội sinh
và quá trình ngoại

5%

3TN
1/2TL

3TN

Tổng
% điểm

1TL

1/2TL

22.5%

22,5%


sinh. Hiện tượng

tạo núi
- Núi lửa và động
đất
Số câu
Tỉ lệ

1

2

XÃ HỘI
NGUYÊN
THỦY

XÃ HỘI
CỔ ĐẠI

1. Sự chuyển biến và
phân hóa của xã hội
nguyên thủy.
1. Ai Cập và Lưỡng
Hà cổ đại
2. Ấn Độ cổ đại
3. Trung Quốc từ thời
cổ đại đến thế kỉ VII
4. Hi Lạp và La Mã
cổ đại
Số câu

Tỉ lệ

Tổng tỉ lệ chung

2

1TL
8TN
15%
20%
PHÂN MÔN LỊCH SỬ

1/2TL
10%

1/2TL
5%

2TN

10Câu
50%

5%

2TN

5%

2TN
2TN


5%
1TL

8 TN
20%
40%

1 TL
15%
30%

20%
1/2 TL

1/2 TL

15%

1/2 TL

1/2 TL

10 Câu

10%
20%

5%
10%


50%
100%


3
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
PHÂN MƠN ĐỊA LÍ

TT

Chương/
Chủ đề

Nội
dung/Đơn vi
kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Vận dụng
Thơng hiểu Vận dụng
biết
cao

PHÂN MƠN ĐỊA LÍ

1


2

BẢN ĐỒ PHƯƠNG
TIỆN THỂ
HIỆN BỀ
MẶT
TRÁI ĐẤT
TRÁI ĐẤT
- HÀNH
TINH CỦA
HỆ MẶT
TRỜI

Kí hiệu và Nhận biết
bảng
chú – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú 2 TN
giải bản đồ
giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.

– Vị trí của
Trái
Đất
trong hệ Mặt
Trời
– Hình dạng,
kích thước
Trái Đất

Chuyển

động
của
Trái Đất và
hệ quả địa lí

Nhận biết
3TN
– Xác định được vị trí của Trái Đất
trong hệ Mặt Trời.
– Mơ tả được hình dạng, kích thước Trái
Đất.
– Mơ tả được chuyển động của Trái Đất:
quanh trục và quanh Mặt Trời.
Thông hiểu
– Nhận biết được giờ địa phương, giờ
khu vực (múi giờ).
– Trình bày được hiện tượng ngày đêm
luân phiên nhau
– Trình bày được hiện tượng ngày đêm
dài ngắn theo mùa.

1/2TL

1/2TL


4
Vận dụng
– Mô tả được sự lệch hướng chuyển
động của vật thể theo chiều kinh tuyến.

– So sánh được giờ của hai địa điểm
trên Trái Đất.

3

- Cấu tạo của
Trái Đất.
Các mảng
kiến tạo.
- Quá trình
nội sinh và
CẤU TẠO quá trình
CỦA TRÁI ngoại sinh.
ĐẤT. VỎ Hiện tượng
TRÁI ĐẤT tạo núi
- Núi lửa và
động đất

Nhận biết
– Trình bày được cấu tạo của Trái Đất
gồm ba lớp.
– Trình bày được hiện tượng động đất,
núi lửa
– Kể được tên một số loại khống sản.
Thơng hiểu
– Nêu được nguyên nhân của hiện
tượng động đất và núi lửa.
– Phân biệt được quá trình nội sinh và
ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân,
biểu hiện, kết quả.

– Trình bày được tác động đồng thời
của quá trình nội sinh và ngoại sinh
trong hiện tượng tạo núi.

3TN

Số câu/ loại câu

8 TN

Tỉ lệ %

20%

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

1TL

1 TL
15%

1/2 TL

1 /2TL

10%

5%



1

2

Sự chuyển
biến từ xã

HỘI hội nguyên
NGUYÊN thuỷ sang xã
THUỶ
hội có giai
cấp và sự
chuyển biến,
phân hóa của

hội
nguyên thuỷ
XÃ HỘI
1. Ai Cập và
CỔ ĐẠI
Lưỡng Hà

Nhận biết

5

– Trình bày được quá trình phát hiện ra
kim loại đối với sự chuyển biến và phân
hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội
có giai cấp.


2TN

– Nêu được một số nét cơ bản của xã
hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các
nền văn hóa khảo cổ Phùng Ngun –
Đồng Đậu – Gị Mun.
Nhận biết

2TN

– Trình bày được quá trình thành lập
nhà nước của người Ai Cập và người
Lưỡng Hà.
– Kể tên và nêu được những thành tựu
chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà

2. Ấn Độ

Nhận biết

2TN

– Nêu được những thành tựu văn hoá
tiêu biểu của Ấn Độ
– Trình bày được những điểm chính về
chế độ xã hội của Ấn Độ
3.
Trung Nhận biết
Quốc

– Nêu được những thành tựu cơ bản của

2TN


nền văn minh Trung Quốc

6

4. Hy Lạp và Thông hiểu
La Mã
– Giới thiệu được tác động của điều
kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối
với sự hình thành, phát triển của nền
văn minh Hy Lạp và La Mã
Vận dụng
– Nhận xét được tác động về điều kiện
tự nhiên đối với sự hình thành, phát
triển của nền văn minh Hy Lạp và La
Mã.

1TL

1/2TL

1/2TL

Vận dụng cao
- Liên hệ được một số thành tựu văn hố
tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh

hưởng đến hiện nay
Số câu/ loại câu

8 câu TN

Tỉ lệ %
Tổng tỉ lệ chung

20%
40%

1 câu TL
15%
30%

1/2 câu TL 1/2 câu TL
10%
20%

5%
10%


7

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).

Câu 1: Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của văn minh Trung Quốc?
A. La Bàn.
B. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.

C. Kĩ thuật làm giấy.
D. Dụng cụ đô động đất (địa động nghi).
Câu 2: Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình cầu.

B. Hình vng.

C. Hình bầu dục.

D. Hình trịn.

Câu 3: Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là
A. cây cối nghiêng hướng Tây.

B. động vật tìm chỗ trú ẩn.

C. mặt nước có nổi bong bóng.

D. mực nước giếng thay đổi.

Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm cho xã hội nguyên thủy hoàn toàn tan rã được cho là do?
A. Sự xung đột liên tục giữa các bộ lạc.
B. Sự cơng bằng và bình đẳng bị phá vỡ.
C. Trình độ hiểu biết của con người ngày càng cao.
D. Sự phân phối sản phẩm thừa không đều.
Câu 5: Yếu tố cụ thể được cho đã không xuất hiện trong giai đoạn thị tộc phụ hệ?
A. Kinh tế trồng trọt, chăn nuôi.

B. Xã hội phân chia giai cấp.


C. Công cụ lao động kim khí.

D. Xã hội phân hóa giàu nghèo

Câu 6: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


8

Câu 7: Kí hiệu bản đồ dùng để
A. xác định tạo độ địa lí trên bản đồ.
B. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. xác định phương hướng trên bản đồ.
D. biết tỉ lệ của bản đồ.

Câu 8: Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. kí hiệu diện tích

B. kí hiệu chữ.

C. kí hiệu điểm.

D. kí hiệu đường.


Câu 9: Núi lửa và động đất là hệ quả của?
A. Lục Cơ-ri-ơ-lít.
B. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục.
D. sự di chuyển của các địa mảng.
Câu 10: Cơng trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. Đền thờ các vị thần.

B. Các khu phố cổ

C. Các kim tự tháp.

D. Vườn treo Ba-bi-lon.

Câu 11: Theo em biết cư dân nào tìm ra chữ số “0”?
A. Lưỡng Hà.

B. Ấn Độ.

C. Trung Quốc.

D. Ai Cập.

Câu 12: Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?
A. Nằm ở lưu vực các dịng sơng lớn (sơng Nin, sơng Ơ-phơ-rát, sông Ti-gơ-rơ).
B. Đất đai cằn cỗi, khô hạn.


9


C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh.

Câu 13: Cơng trình kiến trúc nào dưới đây của nhân dân Trung Quốc đã được tổ chức UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?
A. Đền Pác-tê-nơng.

B. Vạn lí trường thành.

C. Đại bảo tháp San-chi.

D. Vườn treo Ba-bi-lon.

Câu 14: Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2.

B. Thứ 3.

C. Thứ 4.

D. Thứ 5.

Câu 15: Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
A. Chí tuyến.

B. Vịng cực.

C. Xích đạo.

D. Cực.


Câu 16: Người Đra-vi-a thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) trong chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về
A. tôn giáo.

B. văn hóa, phong tục.

C. nghề nghiệp.

D. chúng tộc.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17: (1.5 điểm). Vì sao thủ cơng nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã?
Câu 18: (1.5 điểm). Theo em, những thành tựu văn hóa nào của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay?
Liên hệ trách nhiệm của bản thân em trong việc giữ gìn và bảo tồn những di sản văn hóa thời cổ đại.
Câu 19: (1.5 điểm). Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh khác nhau như thế nào?
Câu 20: (1.5 điểm). Dựa vào các khu vực giờ trên thế giới dưới đây?


10

a. Để thuận tiện cho sinh hoạt và giáo dịch, người ta chia bề mặ Trái Đất ra bao nhiêu khu vực giờ? Việt Nam sử dụng khu vực giờ số
mấy?
b. Một trận bóng đá diễn ra vào lúc 15 giờ theo giờ Ln Đơn, vậy người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam có thể xem trực tiếp qua truyền hình
vào mấy giờ ở Việt Nam?
------ HẾT ----……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………


11

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


12

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).

III. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
Câu 1: Theo em biết cư dân nào tìm ra chữ số “0”?
A. Ấn Độ.

B. Trung Quốc.

C. Lưỡng Hà.

D. Ai Cập.

Câu 2: Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. kí hiệu đường.

B. kí hiệu chữ.

C. kí hiệu diện tích

D. kí hiệu điểm.

Câu 3: Người Đra-vi-a thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) trong chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về
A. nghề nghiệp.


B. văn hóa, phong tục.

C. tơn giáo.

D. chúng tộc.

Câu 4: Kí hiệu bản đồ dùng để
A. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
B. xác định phương hướng trên bản đồ.
C. xác định tạo độ địa lí trên bản đồ.
D. biết tỉ lệ của bản đồ.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm cho xã hội nguyên thủy hoàn toàn tan rã được cho là do?
A. Sự phân phối sản phẩm thừa không đều.
B. Sự cơng bằng và bình đẳng bị phá vỡ.
C. Sự xung đột liên tục giữa các bộ lạc.
D. Trình độ hiểu biết của con người ngày càng cao.


13

Câu 6: Yếu tố cụ thể được cho đã không xuất hiện trong giai đoạn thị tộc phụ hệ?
A. Xã hội phân hóa giàu nghèo

B. Xã hội phân chia giai cấp.

C. Kinh tế trồng trọt, chăn nuôi.

D. Công cụ lao động kim khí.

Câu 7: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8: Cơng trình kiến trúc nào dưới đây của nhân dân Trung Quốc đã được tổ chức UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?
A. Đền Pác-tê-nơng.

B. Vạn lí trường thành.

C. Đại bảo tháp San-chi.

D. Vườn treo Ba-bi-lon.

Câu 9: Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
A. Xích đạo.

B. Vịng cực.

C. Cực.

D. Chí tuyến.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?
A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm ở lưu vực các dịng sơng lớn (sơng Nin, sơng Ơ-phơ-rát, sơng Ti-gơ-rơ).
C. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh.

D. Đất đai cằn cỗi, khô hạn.
Câu 11: Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. Các khu phố cổ

B. Vườn treo Ba-bi-lon.

C. Các kim tự tháp.

D. Đền thờ các vị thần.

Câu 12: Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là
A. động vật tìm chỗ trú ẩn.

B. cây cối nghiêng hướng Tây.

C. mặt nước có nổi bong bóng.

D. mực nước giếng thay đổi.


14

Câu 13: Núi lửa và động đất là hệ quả của?
A. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục.
B. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Lục Cơ-ri-ơ-lít.
D. sự di chuyển của các địa mảng.

Câu 14: Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2.


B. Thứ 3.

C. Thứ 4.

D. Thứ 5.

Câu 15: Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của văn minh Trung Quốc?
A. Kĩ thuật làm giấy.
B. Dụng cụ đô động đất (địa động nghi).
C. La Bàn.
D. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.
Câu 16: Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình vng.

B. Hình bầu dục.

C. Hình cầu.

D. Hình trịn.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17: (1.5 điểm). Vì sao thủ cơng nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã?
Câu 18: (1.5 điểm). Theo em, những thành tựu văn hóa nào của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay?
Liên hệ trách nhiệm của bản thân em trong việc giữ gìn và bảo tồn những di sản văn hóa thời cổ đại.
Câu 19: (1.5 điểm). Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh khác nhau như thế nào?
Câu 20: (1.5 điểm). Dựa vào các khu vực giờ trên thế giới dưới đây?


15


a. Để thuận tiện cho sinh hoạt và giáo dịch, người ta chia bề mặ Trái Đất ra bao nhiêu khu vực giờ? Việt Nam sử dụng khu vực giờ số
mấy?
b. Một trận bóng đá diễn ra vào lúc 15 giờ theo giờ Ln Đơn, vậy người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam có thể xem trực tiếp qua truyền hình
vào mấy giờ ở Việt Nam?
------ HẾT -----


16

IV. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………


17

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………


18

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
Câu 1: Theo em biết cư dân nào tìm ra chữ số “0”?
A. Ấn Độ.

B. Trung Quốc.


C. Lưỡng Hà.

D. Ai Cập.

Câu 2: Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. kí hiệu đường.

B. kí hiệu chữ.

C. kí hiệu diện tích

D. kí hiệu điểm.

Câu 3: Người Đra-vi-a thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) trong chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về
A. nghề nghiệp.

B. văn hóa, phong tục.

C. tơn giáo.

D. chúng tộc.

Câu 4: Kí hiệu bản đồ dùng để
A. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
B. xác định phương hướng trên bản đồ.
C. xác định tạo độ địa lí trên bản đồ.
D. biết tỉ lệ của bản đồ.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm cho xã hội nguyên thủy hoàn toàn tan rã được cho là do?
A. Sự phân phối sản phẩm thừa khơng đều.

B. Sự cơng bằng và bình đẳng bị phá vỡ.
C. Sự xung đột liên tục giữa các bộ lạc.
D. Trình độ hiểu biết của con người ngày càng cao.
Câu 6: Yếu tố cụ thể được cho đã không xuất hiện trong giai đoạn thị tộc phụ hệ?
A. Xã hội phân hóa giàu nghèo

B. Xã hội phân chia giai cấp.


C. Kinh tế trồng trọt, chăn nuôi.

19

D. Công cụ lao động kim khí.

Câu 7: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8: Cơng trình kiến trúc nào dưới đây của nhân dân Trung Quốc đã được tổ chức UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?
A. Đền Pác-tê-nơng.

B. Vạn lí trường thành.

C. Đại bảo tháp San-chi.


D. Vườn treo Ba-bi-lon.

Câu 9: Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
A. Xích đạo.

B. Vịng cực.

C. Cực.

D. Chí tuyến.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?
A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm ở lưu vực các dịng sơng lớn (sơng Nin, sơng Ơ-phơ-rát, sơng Ti-gơ-rơ).
C. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh.
D. Đất đai cằn cỗi, khô hạn.
Câu 11: Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. Các khu phố cổ

B. Vườn treo Ba-bi-lon.

C. Các kim tự tháp.

D. Đền thờ các vị thần.

Câu 12: Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là
A. động vật tìm chỗ trú ẩn.

B. cây cối nghiêng hướng Tây.


C. mặt nước có nổi bong bóng.

D. mực nước giếng thay đổi.

Câu 13: Núi lửa và động đất là hệ quả của?
A. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục.


B. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

20

C. Lục Cơ-ri-ơ-lít.
D. sự di chuyển của các địa mảng.
Câu 14: Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2.

B. Thứ 3.

C. Thứ 4.

D. Thứ 5.

Câu 15: Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của văn minh Trung Quốc?
A. Kĩ thuật làm giấy.
B. Dụng cụ đô động đất (địa động nghi).
C. La Bàn.
D. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.
Câu 16: Trái Đất có dạng hình gì?

A. Hình vng.

B. Hình bầu dục.

C. Hình cầu.

D. Hình trịn.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17: (1.5 điểm). Vì sao thủ cơng nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã?
Câu 18: (1.5 điểm). Theo em, những thành tựu văn hóa nào của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay?
Liên hệ trách nhiệm của bản thân em trong việc giữ gìn và bảo tồn những di sản văn hóa thời cổ đại.
Câu 19: (1.5 điểm). Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh khác nhau như thế nào?
Câu 20: (1.5 điểm). Dựa vào các khu vực giờ trên thế giới dưới đây?


21

a. Để thuận tiện cho sinh hoạt và giáo dịch, người ta chia bề mặ Trái Đất ra bao nhiêu khu vực giờ? Việt Nam sử dụng khu vực giờ số
mấy?
b. Một trận bóng đá diễn ra vào lúc 15 giờ theo giờ Ln Đơn, vậy người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam có thể xem trực tiếp qua truyền hình
vào mấy giờ ở Việt Nam?
------ HẾT -----


22

V. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………


23

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………


24

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
Câu 1: Theo em biết cư dân nào tìm ra chữ số “0”?
A. Ấn Độ.

B. Trung Quốc.

C. Lưỡng Hà.

D. Ai Cập.

Câu 2: Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. kí hiệu đường.

B. kí hiệu chữ.

C. kí hiệu diện tích

D. kí hiệu điểm.


Câu 3: Người Đra-vi-a thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) trong chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về
A. nghề nghiệp.

B. văn hóa, phong tục.

C. tơn giáo.

D. chúng tộc.

Câu 4: Kí hiệu bản đồ dùng để
A. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
B. xác định phương hướng trên bản đồ.
C. xác định tạo độ địa lí trên bản đồ.
D. biết tỉ lệ của bản đồ.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm cho xã hội nguyên thủy hoàn toàn tan rã được cho là do?
A. Sự phân phối sản phẩm thừa khơng đều.
B. Sự cơng bằng và bình đẳng bị phá vỡ.
C. Sự xung đột liên tục giữa các bộ lạc.
D. Trình độ hiểu biết của con người ngày càng cao.
Câu 6: Yếu tố cụ thể được cho đã không xuất hiện trong giai đoạn thị tộc phụ hệ?
A. Xã hội phân hóa giàu nghèo

B. Xã hội phân chia giai cấp.


C. Kinh tế trồng trọt, chăn nuôi.

25


D. Công cụ lao động kim khí.

Câu 7: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8: Cơng trình kiến trúc nào dưới đây của nhân dân Trung Quốc đã được tổ chức UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?
A. Đền Pác-tê-nơng.

B. Vạn lí trường thành.

C. Đại bảo tháp San-chi.

D. Vườn treo Ba-bi-lon.

Câu 9: Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
A. Xích đạo.

B. Vịng cực.

C. Cực.

D. Chí tuyến.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?

A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm ở lưu vực các dịng sơng lớn (sơng Nin, sơng Ơ-phơ-rát, sơng Ti-gơ-rơ).
C. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh.
D. Đất đai cằn cỗi, khô hạn.
Câu 11: Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. Các khu phố cổ

B. Vườn treo Ba-bi-lon.

C. Các kim tự tháp.

D. Đền thờ các vị thần.

Câu 12: Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là
A. động vật tìm chỗ trú ẩn.

B. cây cối nghiêng hướng Tây.

C. mặt nước có nổi bong bóng.

D. mực nước giếng thay đổi.

Câu 13: Núi lửa và động đất là hệ quả của?
A. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục.


×