Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề kiểm tra tin học 3 cánh diều có ma trận, đáp án, đề cương hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.26 KB, 17 trang )

Ma trận đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học
Mức độ nhận thức

Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến
thức

Thông
Vận dụng
hiểu

Nhận biết

Tổng số
câu
Tổng %
điểm

Số Số Số Số Số Số
câu câu câu câu câu câu TN TL
TN TL TN TL TN TL
(1)

(2)

(3)

(4) (5)

(6) (7)



Bài 1. Các thành phần
của máy tính

(8)

(9) (10) (11)
1

1
1

5%

Bài 2. Những máy tính
thơng dụng

CĐ A1: Khám
Bài 3. Em tập sử dụng
phá máy tính
chuột
1

1

5%

Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ
1
khi dùng máy tính


1

5%

1

5%

1

5%

Bài 4. Em bắt đầu sử
dụng máy tính

2

Bài 1. Thơng tin và
quyết định

CĐ A2: Thông Bài 2. Các dạng thông
1
tin và xử lí
tin thường gặp
thơng tin
Bài 3. Xử lí thơng tin

3


Bài 1. Em làm quen với
bàn phím

CĐ 3: Làm
Bài 2. Em tập gõ hàng
quen với cách phím cơ sở
gõ bàn phím
Bài 3. Em tập gõ hàng
1
phím trên và dưới

1

1
(2 đ)

1

20%

1

10%

1
(1 đ)

1

5%



4

Bài 1. Thơng tin trên
Internet

1

1

CĐ B: Mạng
máy tính và Bài 2. Nhận biết những
Internet
thông tin trên Internet
không phù hợp với em
5
CĐ C1: Sắp
xếp để dễ tìm

5%

1
(1,5
đ)

Bài 1. Sự cần thiết của
1
sắp xếp


1

1

15%

5%

1
Bài 2. Sơ đồ hình cây

(1,5
đ)

Tổng

6

2

Tỉ lệ %

30%

40%

Tỉ lệ chung

70%


2

2
30%

1
8

4

15%

100%

40% 60%

30%

Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?
A. F G H Y
B. K L D F
C. Z V M B
D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy,
dễ dàng mang theo người?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng

D. Điện thoại thơng minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nền
C. Con trỏ chuột
D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng khơng chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.
D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thơng tin và
quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thơng tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?

A. Trên internet có những thơng tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.


B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thơng tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên internet những thơng tin khơng có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím
nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau
trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát âm từ tiếng
anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi chị nháy chuột vào hình
chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thơng tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao? Em hãy vẽ sơ
đồ hình cây mơ tả sự sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

A

B

C

B

D

C

Điểm


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở


- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trị chơi bắn nhau trên Internet, em sẽ khuyên bạn
không xem và chơi trị chơi bắn nhau thì những trị chơi này có tính bạo lực khơng hợp với
lứa tuổi bọn em, khơng những thế chơi nhiều có thể dẫn đến nghiện Internet. Nếu em
khun bạn mình khơng được thì em có thể nói với thầy, cơ hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn

từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet.
Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thơng tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thơng tin để có những
suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thơng tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Học sinh tự làm.

Ma trận đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
Chủ đề

Nội
dung/đơn
vị kiến thức

Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông Vận dụng
hiểu

Tổng số câu Tổng %
điểm


Số

Số

Số


Số

Số

Số

câu câu câu câu câu câu

TN

TL

TN TL TN TL TN TL
(1)

(2)

(3) (4) (5) (6) (7) (8)

(9)

(10) (11)

1

1

5%

1


1

5%

1

1

5%

1

5%

Bài 1. Các
thành phần
của máy
tính
Bài 2.
Những máy
tính thơng
1

dụng

CĐ A1: Bài 3. Em
Khám tập sử dụng
phá máy chuột
tính


Bài 4. Em
bắt đầu sử
dụng máy
tính
Bài 5. Bảo
vệ sức khoẻ
khi dùng
máy tính

2

Bài 1.

CĐ A2: Thơng tin
Thơng và quyết
tin và

định

1


Bài 2. Các
dạng thơng
xử lí

tin thường

thơng


gặp

1

1

tin
Bài 3. Xử lí

1

thơng tin

(1 đ)

5%

1

10%

Bài 1. Em
làm quen
3
CĐ 3:
Làm

với bàn
phím


1

1

5%

Bài 2. Em

quen với tập gõ hàng
cách gõ phím cơ sở
bàn
phím

Bài 3. Em
tập gõ hàng

1

phím trên và

(2 đ)

1

20%

1

15%


dưới

4

Bài 1.

1

Thơng tin

(1,5

trên Internet

đ)

CĐ B:
Mạng

Bài 2. Nhận

máy tính biết những
thông tin

Internet trên Internet
không phù
hợp với em

1


1

5%


Bài 1. Sự
5

cần thiết của 1

1

5%

CĐ C1: sắp xếp
Sắp xếp
để dễ

Bài 2. Sơ đồ

tìm

hình cây

1
1

(1,5


15%

đ)

Tổng

6

2

Tỉ lệ %

30%

40%

Tỉ lệ chung

70%

2

2
30%

8

4

40% 60% 100%


30%

Đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn?

A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu tủ sách của bạn Khuê có 20 cuốn truyện Đô-ra-e-mon được xếp theo thứ tự tập
1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Để tìm quyển tập 14 em làm thế nào để tìm được nhanh nhất?
A. Tìm lần lượt từ quyển tập 1 đến tập 14 theo thứ tự tăng dần
B. Tìm lần lượt từ quyển tập 20 xuống tập 14 theo thứ tự giảm dần
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyển tập 14
D. A hoặc B đều đúng.


Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 4. Trên Internet, thơng nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh?
A. Thông tin mua, bán trực tuyến.
B. Phim hoạt hình thiếu nhi.
C. Phim, ảnh 18+.
D. Cảnh bạo lực của một số trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?

A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi khơng đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như
thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.


Câu 8. Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thơng tin nào?

A. Chỉ có dạng chữ.
B. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
C. Dạng chữ và dạng âm thanh.
D. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy kể 3 thông tin bổ ích trên Internet có thể giúp em mở rộng hiểu
biết của mình?
Câu 3. (1 điểm) Đèn tín hiệu giao thơng cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì khi
nhận được thơng tin đó?

Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mơ tả cách sắp xếp quần áo của mình. Em hãy vẽ một sơ đồ thể
hiện cách sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án C

D

C

B


B

D

D

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5


II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)

1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a),
5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g)
Câu 2. (1,5 điểm)
- Trò chơi khám phá hệ Mặt Trời.
- Trị chơi khám phá khoa học.
- Trị chơi tìm hiểu thế giới động vật và hệ sinh thái.
- Trò chơi giải đố vật lí.
- ….
Câu 3. (1,0 điểm)
Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ
đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 điểm) Đèn tín hiệu giao thơng cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định
dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.

Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm (…) trong phát biểu sau:
“Thơng tin có vai trị quan trọng đối với việc đưa ra ……………… của con người.”
A/ Việc làm.
B/ Hướng dẫn.
C/ Quyết định. D/ Hoạt động.
Câu 2: Cô giáo em giảng bài trên lớp bằng những dạng thơng tin nào?
A/ Dạng hình ảnh, dạng âm thanh, dạng video.
B/ Dạng video, dạng âm thanh, dạng số.
C/ Dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng chữ.
D/ Dạng số, dạng âm thanh, dạng video.
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước dạng thông tin của “tiếng trống trường”.
A/ Dạng chữ.
B/ Dạng âm thanh.
C/ Dạng video.
D/ Dạng hình ảnh.



Câu 4: Bộ phận nào sau đây đóng vai trị xử lí thơng tin của con người?
A/ Các giác quan.
B/ Chân và tay.
C/ Bộ não.
D/ Tay và các giác quan.
Câu 5: Máy tính có bao nhiêu thành phần cơ bản?
A/ 3.
B/ 4.
C/ 5.
D/ 6.
Câu 6: Đâu không phải là các dạng máy tính thơng dụng:
A/ Máy tính bảng.
B/ Điện thoại thơng minh.
C/ Máy tính để bàn.
D/ Máy tính bỏ túi.
Câu 7: Các thành phần cơ bản của máy tính gồm:
A/ Thân máy, màn hình, chuột, loa.
B/ Màn hình, bàn phím, chuột, máy in.
C/ Bàn phím, màn hình, chuột, thân máy.
D/ Chuột, bàn phím, thân máy, loa.
Câu 8: Các bộ phận nào sau đây khơng là bộ phận chính của máy tính?
A/ Màn hình, thân máy, bàn phím.
B/ Máy in, loa, máy quét.
C/ Thân máy, máy in, loa.
D/ Màn hình, bàn phím, chuột.
Câu 9: Bộ phận nào sau đây là thiết bị ra của máy tính?
A/ Màn hình và chuột.
B/ Bàn phím và chuột.
C/ Bàn phím và loa.

D/ Màn hình và loa.
Câu 10: Bộ phận nào sau đây là vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra của máy tính?
A/ Màn hình cảm ứng.
B/ Bàn phím.
C/ Loa.
D/ Chuột.
Câu 11: Bộ phận nào sau đây được coi là “bộ não của máy tính” của máy tính?
A/ Chuột.
B/ Thân máy.
C/ Màn hình.
D/ Bàn phím.
Câu 12: Chuột máy tính thường có các thành phần cơ bản nào?
A/ Nút trái, phím cuộn.
B/ Nút phải, bánh lăn.
C/ Nút trái, nút phải.
D/ Nút trái, nút phải, bánh lăn.
Câu 13: Chuột máy tính dùng để làm gì?
A/ Quan sát cơng việc chúng ta làm.
B/ Soạn thảo các văn bản đơn giản.
C/ Điều khiển và làm việc với máy tính.
D/ Thực hiện tính tốn.
Câu 14: Chỉ ra các thao tác sử dụng chuột em đã học?
A/ Nháy chuột, nháy phải chuột, xoay chuột, di chuyển chuột, kéo thả chuột.
B/ Nháy phải chuột, nháy đúp chuột, nháy chuột, di chuyển chuột, kéo thả chuột.
.
C/ Nháy đúp chuột, nháy phải chuột, xoay lắc chuột, kéo thả chuột.
D/ Di chuyển chuột, nháy phải chuột, rê chuột, di chuyển chuột, kéo thả chuột.
.
Câu 15: Nút nguồn của máy tính để bàn nằm ở đâu?
A/ Màn hình.

B/ Bàn phím.
C/ Thân máy.
D/ Chuột.
Câu 16: Tắt máy tính đúng cách có tác dụng gì?
A/ Bảo vệ sức khỏe người dùng.
B/ Bảo vệ máy tính.
C/ Bảo vệ màn hình.
D/ Bảo vệ bàn phím.
Câu 17: Chọn hành động đúng khi làm việc với máy tính?
A/ Rút phích cắm điện khi máy tính để bàn đang hoạt động.
B/ Đóng tất cả các chương trình đang mở và tắt máy đúng cách.
C/ Xóa các biểu tượng chương trình trên màn hình.
D/ Di chuyển màn hình, thân máy khi máy tính để bàn đang hoạt động.
Câu 18: Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

A/ Hình 1.
B/ Hình 2.
Câu 19: Việc nào khơng nên làm khi sử dụng máy tính?
A/ Để máy tính nơi khô ráo, sạch sẽ.
B/ Để đồ ăn, nước uống gần máy tính.
C/ Dùng khăn sạch, khơ để vệ sinh máy tính.

Hình 4
C/ Hình 3.


D/ Hình 4.


D/ Nếu dây điện bị hở, hãy thông báo cho thầy cô, ba mẹ.
Câu 20: Em đang sử dụng máy tính, bỗng ngồi trời mưa to, sấm sét, em sẽ làm gì?
A/ Vẫn tiếp tục sử dụng vì ở trong nhà là an tồn.
B/ Tắt máy tính, nhờ người lớn rút dây nguồn ra khỏi ổ điện.
C/ Vẫn để máy tính chạy nhưng ngừng sử dụng máy tính.
D/ Ráng làm cho xong cơng việc rồi tắt máy tính.
Câu 21: Sau khi máy tính khởi động, em nhìn thấy các biểu tượng của phần mềm ở đâu?
A/ Chuột.
B/ Màn hình nền.
C/ Bàn phím.
D/ Thân máy.
Câu 22: Để kích hoạt một phần mềm, em di chuyển con trỏ chuột đến biểu tượng của phần mềm và thực hiện thao
tác:
A/ Nháy chuột.
B/ Nháy phải chuột.
C/ Kéo thả chuột.
D/ Nháy đúp chuột.
Câu 23: Khu vực chính của bàn phím có bao nhiêu hàng phím?
A/ 4.
B/ 5.
C/ 6.
D/ 7.
Câu 24: Hai phím có gai trên bàn phím thuộc hàng phím nào?
A/ Hàng phím cơ sở.
B/ Hàng phím số.
C/ Hàng phím trên.

D/ Hàng phím dưới.
Câu 25: Hai phím có gờ trên bàn phím là hai phím nào?
A/ F và G.
B/ V và B.
C/ R và U.
D/ F và J.
Câu 26: Phần mềm dùng để xem thông tin trên Internet gọi là gì?
A/ Trình duyệt web.
B/ Phần mềm máy tính.
C/ Phần mềm nghe nhạc, xem phim.
D/ Phần mềm luyện gõ bàn phím.
Câu 27: Theo em, biểu tượng nào là phần mềm dùng để xem thông tin trên Internet?

A/

B/

C/

D/

Câu 28: Để xem thông tin của một trang web, em cần gõ địa chỉ của trang web đó ở đâu?
A/ Gõ vào vị trí bất kì trên màn hình.
B/ Gõ vào ơ địa chỉ trên trình duyệt web.
.
C/ Gõ vào ô địa chỉ trong phần mềm gõ chữ.
D/ Gõ vào phần mềm luyện gõ bàn phím.
Câu 29: Để truy cập vào Internet, máy tính cần có:
A/ Trình duyệt web và phần mềm luyện gõ bàn phím.
B/ Phần mềm nghe nhạc và trình duyệt web.

C/ Kết nối Internet và trình duyệt web.
D/ Phần mềm trò chơi và kết nối Internet.
Câu 30: Em không thể thực hiện công việc nào sau đây trên Internet?
A/ Chơi game.
B/ Xem phim hoạt hình.
C/ Học tiếng anh.
D/ Quét nhà giúp mẹ.

.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Ma trận đề
Nhận biết
TN
TL

Mạch nội dung

Thông hiểu
TN

Vận dụng

TL

TN

TL

Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số

câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm

Tổng
Điểm

A. Máy tính và em
1. Khám phá máy tính

2

2

2

2

4


2. Thông tin và xử lý thông tin

1

1

3. Làm quen với cách gõ bàn phím

1

1


2

1

1

1

B. Mạng máy tính và Internet
4. Xem tin và giải trí trên Internet

1

1

1

C. Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và
trao đổi thơng tin
5. Sắp xếp để dễ tìm kiếm
Tổng điểm HKI

4

4

1

1


1

1

2

3

3

3

3

10

II. Nội dung đề
Câu 1. (1 điểm) Đánh dầu X vào các ô để chỉ ra đặc điểm của mỗi loại máy tính trong bảng
dưới đây
Máy tính
để bàn

Đặc điểm

Máy tính
xách tay

Máy tính
bảng


Điện thoại
di động

1. Có 4 thành phần cơ bản: Bàn phím,
chuột, thân máy và màn hình.
2. Có màn hình cảm ứng gắn liền với
thân máy
3. Có bàn phím và vùng cảm ứng chuột
gắn liền với thân máy.
4. Nhỏ, gọn có thể dễ dàng mang theo
khi di chuyển
Câu 2. (1 điểm) Khi một máy in được kết nối với máy tính, người ta có thể in các tài liệu từ
máy tính. Máy in thuộc loại thiết bị nào? Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
A. Thiết bị vào.

B. Thiết bi ra

C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.

Câu 3. Khởi động và tắt máy tính.

a) (0,5 điểm) Nêu các bước khởi động máy tính. Điền cầu trả lời vào chỗ chấm.
Bước 1 :.......................................................................................................................
Bước 2:........................................................................................................................
Bước 3:........................................................................................................................

b) (0,5 điểm) Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để tắt máy tính. Điền số thứ tự 1, 2, 3, 4
vào ô vuông đặt trước mô tả thao tác của mỗi bước
Nháy chuột vào nút Shut down

Nháy chuột vào nút Power
Nháy chuột vào nút Start
Câu 4.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
Khi biểu tượng của phần mềm ở trên màn hình nền, để khởi động phần mềm luyện tập gõ
bàn phím em thực hiện:


A. Nháy chuột vào biểu tượng

trên màn hình nền.

B. Nháy chuột vào biếu tượng

trên màn hình nền.

C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng

trên màn hình nền.

D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng

trên màn hình nền.

Câu 5. (1 điếm) Nghe bản tin dự báo thời tiết báo ngày mai trời rét đậm, An chuẩn bị sẵn
quần áo ấm cho ngày mai. Trong tình huống này, đâu là thơng tin, đâu là quyết định?
Điền câu trả lời vào chỗ chấm.
Thông
tin:
..................................................................................................................................................
Quyết

định:
..................................................................................................................................................
Câu 6.(1 điếm) Người tham gia giao thông dừng lại khi gặp đèn tín hiệu giao thơng màu đỏ.
Trong tình huống này thơng tin nào được thu nhận và xử lí, kết quả xử lí là gì, bộ phận nào
của con người đã thực hiện xử lí thơng tin để đưa ra quyết đinh? Điền câu trả lời vào chỗ
chấm.
Thông tin được thu nhận và xử lí: ...................................................................................
Kết quả của xử lí thơng tin:..............................................................................................
Bộ phận xử lí thơng tin:...................................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Đánh dấu vào ô vuông đặt trước phát biểu đúng về cách đặt tay khi gõ phím

a)

Ngón trỏ trái và ngón trỏ phải đặt trên các phím (0.5 điểm)
G, H

F, J

F, G

j, H

b) Khia đặt tay lên bàn phím, ngón tay cái được đặt ở phím: (0.5 điểm)
Phím cơ sở

Phím cách

Phím Enter

Câu 8. (1 điếm) Đúng ghi Đ, sai ghi S

Em có thể xem thơng tin dự báo thời tiết trên Internet
Em có thể nghe ca nhạc thiếu nhi trên Internet
Internet là kho thông tin khổng lồ, mọi thông tin trên Internet đều phù hợp với trẻ
em.
Trong máy tính của em có đủ tất cả những thơng tin trên Internet
Câu 9. Vào năm học mới An được bố mua cho một chiếc ba lô đi học An dùng một ngăn để
sách, một ngăn để vở và một ngăn nhỏ hơn để đồ dùng học tập
a) (0.5 điểm) Điền tên các đồ vật (ba lô, vở, sách, đồ dùng học tập) vào sơ đồ hình cây biểu
diễn cách bạn An sắp xếp sách, vở, đồ dùng trong ba lơ trong hình dưới đây.


b) (0.5 điểm) Viết ngắn gọn mô tả cách em tìm cuốn sách giáo khoa Tin học 3 trong cặp
sách nhanh nhất. Viết câu tra lời vảo chỗ chầm
Cách
tìm
cuốn
Tin
học
3
..................................................................................................................................................
Câu 10. Sơ đồ hình cây trong hình bên biểu diễn cách sắp xếp
sách trong tủ sách của lớp em.

a) (0.5 điểm) Bạn Bình mới tặng lớp cuốn sách Hướng dẫn học vẽ
trên máy tính với phần mềm Paint. Theo em cuốn sách này sẽ
được sắp xếp vào ngăn sách nào là hợp lí? Khoanh vào chữ đặt
trước phương án em lựa chọn
A. Sách tham khảo

B. Truyện


C. Gương người tốt, việc tốt

D. Cổ tích

b) (0.5 điềm) Theo em sách trong ngăn sách tham khảo sẽ được sắp xếp như thế nào để dễ
tìm kiếm? Điền câu trả lời vào chỗ chấm.
Trả lời:.......................................................................................................................
...................................................................................................................................
_________________Hết________________
III. Đáp án
Câu 1. (1 điếm) Tích đúng mỗi ơ được (0,1 điếm)
Đặc điểm

Máy tính
để bàn

Máy tính
xách tay

Máy tính
bảng

Điện thoại
di động

x

x


x

x

x

x

x

x

1. Có 4 thành phần cơ bản: Bàn phím,
chuột, thân máy và màn hình.
2. Có màn hình cảm ứng gắn liền với
thân máy
3. Có bàn phím và vùng cảm ứng chuột
gắn liền với thân máy.
4. Nhỏ, gọn có thể dễ dàng mang theo
khi di chuyển

x
x

Câu 2. (1 điếm) B
Câu 3. a) (0,5 điểm)
Bước 1: Nhấn công tắc trên thân máy.
Bước 2: Bật cơng tắc màn hình.
Bước 3: Chờ cho máy tính khởi động xong để sử dụng.
b) (0,5 điểm)

3
2
1

Nháy chuột vào nút Shut down
Nháy chuột vào nút Power
Nháy chuột vào nút Start
Câu 4. (1 điếm) C
Câu 5. (1 điếm)


Thông tin: ngày mai trời rét đậm. (0,5 điểm)
Quyết định: chuẩn bị quần áo ấm. (0,5 điểm)
Câu 6. (1 điếm)
Thông tin được thu nhận và xử lí: Đèn tín hiệu giao thơng màu đỏ. (0,5 điểm)
Kết quả của xử lí thơng tin: Dừng lại. (0,25 điểm)
Bộ phận xử lí thơng tin Bộ não. (0,25 điểm)
Câu 7. a) (0.5 điểm)
G, H



F, J

F, G



Phím cách


Phím Enter

j, H

b) (0.5 điểm)
Phím cơ sở
Câu 8. (1 điếm)
Đ
Đ
S
S

Em có thể xem thơng tin dự báo thời tiết trên Internet
Em có thể nghe ca nhạc thiếu nhi trên Internet
Internet là kho thông tin khổng lồ, mọi thông tin trên Internet đều phù hợp với trẻ
em.
Trong máy tính của em có đủ tất cả những thơng tin trên Internet
Câu 9. a) (0.5 điểm)
(1) Ba lô;

(2) Sách;

(3) Vở;

(4) Đồ đùng học tập.

b) (0.5 điểm)
Cách tìm cuốn Tin học 3: Ba lô\Sách\Tin học 3.
Câu 10.
a) (0.5 điểm) A. Sách tham khảo.

b) (0.5 điểm) Trả lời: Sắp xếp sách tham khảo theo môn
học.
_________________Hết________________



×