Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.24 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT HỊA BÌNH
TRƯỜNG THPT HỊA BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: HĨA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 485

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Lưu ý: - HS tô đậm và gọn vào ô đáp án trong phần “Tô đáp án trắc nghiệm” trên phiếu bài làm.
- Có thể tơ bằng bút chì
- Nếu tơ sai phải tẩy cho hết đáp án sai.
Câu 1: Orbital nguyên tử là
A. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định
B. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
C. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
D. khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
Câu 2: Nguyên tố Sodium ( Na) với z= 11 có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p53s1.
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p43s1.
Câu 3: Chu kì 3 trong bảng tuần hồn có bao nhiêu ngun tố?

Hình 1.5. Bảng tuần hồn mơ phỏng.
A. Chưa hồn thành.
B. 10.
C. 7.
D. 8.


Câu 4: Khí chlorine (Cl2) được dùng phổ biến để diệt trùng nước sinh hoạt. Kí hiệu của nguyên tử
chlorine có 17 proton và 20 neutron là
35
Cl.
A. 17
B. 37
C. 17
D. 17
35 Cl.
17 Cl.
37 Cl.
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng là ?
A. 1s2 2s3.
B. 1s2 2s3 2p6.
C. 1s2 2s2 2p5.
D. 1s22s22p73s23p3.
Câu 6: Biễu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử oxygen (z = 8) theo orbital ở lớp ngoài cùng nào
sau đây là đúng?
A.

B.

C.

D.

Câu 7: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. Số khối.
B. Số e và n.
C. Số n

D. Số p.
Câu 8: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Nguyên tử khối.
B. Số neutron.
C. Số proton.
D. Số khối.
Câu 9: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. lớp M.
B. lớp K.
C. lớp N.
D. lớp L.
Câu 10: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số n.
B. số p và n.
C. số khối.
D. số p.
Câu 11: Thông tin nào sau đây là không đúng.
A. 1amu = 1,66.10-24(g).
B. qp = +1,602.10-24 coulomb
C. me ≈ 0,00055 (amu).
D. me = 9,11.10-28 g = 9,11.10-31 kg.
Câu 12: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
Trang 1/4 - Mã đề thi 485


A. electron và neutron.
B. proton và electron.
C. neutron, proton và electron.
D. proton và neuton.
Câu 13: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa

A. 1 electron.
B. 4 elecứon.
C. 3 electron.
D. 2 electron.
Câu 14: Sự phân bố electron theo orbital nào sau đây là đúng?
A. ↑
B. ↑↑
C. ↑↓
D. ↑↑↑
Câu 15: Nguyên tố X có STT 12 trong BTH . Số electron của X là
A. 12.
B. 13.
C. 10.
D. 14.
Câu 16: Số thứ tự chu kỳ được xác định bằng:
A. Số electron hoá trị.
B. Số lớp electron.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số phân lớp electron.
Câu 17: Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng
A. 1,3,5.
B. 3, 5, 7.
C. 1, 2, 3.
D. 1,2,4.
Câu 18: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là
bao nhiêu?
A. -10.
B. +10.
C. +9.
D. -9.

Câu 19: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s2 2s2 2p6 3s2;
Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;
Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3;
T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là
A. X, Y, Z.
B. X, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
Câu 20: Khối lượng của nguyên tử tập chung chủ yếu là ở:
A. khối lượng của hạt neutron.
B. khối lượng của hạt nhân.
C. khối lượng của hạt electron
D. khối lượng của hạt proton.
Câu 21: Đường kính của nguyên tử gấp đường kính của hạt nhân
A. 1.000 lần.
B. 100 lần.
C. 100.000 lần.
D. 10.000 lần.
Câu 22: Dãy các phân lớp đã bão hòa electron là
A. s2, p6, d10, f14
B. s2, p4, d10, f11
C. s1, p3, d7, f12
D. s2, p5, d9, , f13
Câu 23: Hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử là
A. proton.
B. neutron và electron. C. neutron.
D. electron.
Câu 24: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.

A. nguyên tố p.
B. nguyên tố s.
C. nguyên tố f.
D. nguyên tố
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp không theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 26: X là nguyên tố rất cần thiết cho sự chuyển hóa của calcium, phosphorus, sodium, potassium,
vitamin C và các vitamin nhóm. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử X là
3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 14
B. 13
C. 12
D. 11
2
4
Câu 27: Nguyên tử sulfur có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 3p . Vị trí (chu kì, nhóm) của ngun
tố sulfur trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 4, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IIA
15
Câu 28: Ngun tố nitrogen có hai đồng vị tự nhiên là 147 N và 7 N. Số loại phân tử N2 tồn tại bền trong
khí quyển trái đất là
A. 1 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 2 loại.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Glutamic acid giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do

thiếu hụt glutamic acid gồm mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt… trong các tình trạng suy sụp thần kinh,
mệt mỏi, suy nhược thể lực và tinh thần do làm việc q độ, thời kỳ dưỡng bệnh. Cơng thức hóa học của
glutamic acid được biểu diễn ở hình dưới đây.

Trang 2/4 - Mã đề thi 485


.
Hình 3.9. Cơng thức hóa học của Glutamic acid
- Viết cấu hình electron nguyên tử và cấu hình theo orbital của các nguyên tố C, N, O có trong
glutamic acid biết ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8.
Câu 2: (1,5 điểm).
Nguyên tố lithium (Li, Z = 3) được sử dụng để sản xuất pin lithium, loại pin sạc được dùng trong thiết bị
điện tử (điện thoại, máy tính,…), phương tiện di chuyển dùng điện (xe đạp điện, xe máy điện,…) và kĩ
thuật hàng không.
a) (0,5 điểm). Viết cấu hình electron của nguyên tử Li và xác định vị trí của Li trong bảng tuần hồn.
b) (1 điểm). Viết kí hiệu các nguyên tử đồng vị bền và tính nguyên tử khối trung bình của Li dựa vào phổ
khối lượng cho dưới đây.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/4 - Mã đề thi 485


BÀI LÀM TỰ LUẬN
…….
…………………………………………………………..................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 485



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×