Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

110 cau hoi trac nghiem ly thuyet phan cau tao nguyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.16 KB, 8 trang )

110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN CẤU TẠO NGUN TỬ BẢNG TUẦN HỒN VÀ LIÊN KẾT HĨA HỌC
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN

I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN
Câu 1. Hiđro có 3 đồng vị là 11 H; 21 H; 31 H; Oxi có 3 đồng vị là
tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là
A. 18u.
B. 19u
C. 17u
1
2
3
1 H; 1 H; 1 H;

Câu 2. Hiñro có 3 đồng vị là
Oxi có 3 đồng vị là
tử nước có khối lượng phân tử lớn nhất là
A. 20 u.
B. 24 u.
C. 22 u.

16
17
18
8 O; 8 O; 8 O

. Trong tự nhiên, loại phân

D. 20u
16
17


18
8 O; 8 O; 1 O; .

Trong tự nhiên, loại phân
D. 26 u.

1
2
3
1 H; 1 H; 1 H;

16
17
18
8 O; 8 O; 1 O; .

Câu 3. Hiđro có 3 đồng vị là
Oxi có 3 đồng vị là
Có thể có bao nhiêu
phân tử nước khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên ?
A. 6.
B. 18.
C. 9.
D. 24.
13
12
Câu 4. Cacbon có 2 đồng vị 6C và 6C , cũn oxi có 3 đồng vị 168O , 178O và 188O. Có thể có bao nhiêu
phân tử khí cacbonic khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên ?
A. 3.
B. 6.

C. 9.
D. 12.
12
13
Câu 5. Các bon có 2 đồng vị là 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố cacbon là
A. 12,5.
B. 12,011.
C. 12,021.
D. 12,045.
Câu 6. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số ngun tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.
ðồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn ñồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 81.
B. 80,08.
C. 79,92.
D. 80,5.
Câu 7. ðồng có 2 đồng vị bền là

65
29 Cu
65
29 Cu



63
29 Cu .

Nguyên tử khối trung bình của ñồng là 63,54. Thành


phần phần trăm của ñồng vị

A. 30%.
B. 27%.
C. 28%.
D. 27,5%.
Câu 8. Nguyên tố Mg có 3 loại ñồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 ngun tử Mg thì
có 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, cịn lại là ñồng vị 26. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24.
B. 24,32.
C. 24,22.
D. 23,9.
Câu 9. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 13. Số khối của nguyên tố X là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 10. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 10. Số hạt electron của nguyên tố X là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 11. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 16. Số hạt nơtron của nguyên tố X là
A. 5
B. 6
C. 10
D. 11
79
81

Câu 12. Brom có 2 đồng vị là Br và Br. Trong tự nhiên, NTK trung bình của brom là 79,92 u. Thành phần
% theo số nguyên tử của 2 ñồng vị trên lần lượt là
A. 54% và 46%.
B. 46% và 54%.
C.49,95% và 50,05%.
D. 50,05% và 49,95%.
Câu 13. Khối lượng nguyên tử B là 10,81. B gồm 2 ñồng vị :
trong phân tử H3BO3 là
A. 15%.
B. 14%.
C. 14,51%.
52 3 +
24 Cr

Câu 14. Số proton, nơtron, electron của
A. 24, 28, 24.
B. 24, 28, 21.

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

10
5B

lần lượt là
C. 24, 30, 21.



11
5B


. Thành phần % ñồngvị

11
5B

D. 14,16%.
D. 24, 28, 27.

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -

Tải tài liệu miễn phí


35 −
Câu 15.Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 17
Cl là
A. 52.
B. 35.
C. 53.
D. 51.
Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau ñây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số đơn
vị điện tích hạt nhân của X là

A. 18.
B. 24.
C. 17.
D. 25.
Câu 18. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron ; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của ngun
tử đó là
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.
Câu 19. Trong nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron ; ở lớp thứ 4 có 7 electron. Số proton của ngun
tử đó là
A. 35.
B. 25.
C. 28.
D. 37.
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp electron ngồi cùng có 3 electron độc thân. Số
electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Câu 21. Tổng số nguyên tử có trong 0,1 mol phân tử canxi hiñrocacbonat là
A. 3,612.1022
B. 6,622.1023
C. 2,408.1022
D. 2,408.1023
Câu 22. Xét các nguyên tố : 1H, 3Li, 7N, 8O, 9F, 2He, 10Ne, 11Na.
Dãy các nguyên tố nào sau đây khơng có electron độc thân ?
A. H, Li, F.

B. N, O.
C. He, Ne.
D. He, Ne, Na.
Câu 23. Một cation Mn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2p6. Cấu hình electron lớp vỏ ngồi
cùng của M có thể là
A. 3s2
B. 3s23p2
C. 3s23p3
D. 3s23p5
Câu 24. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là
A. 1s22s22p63s23p63d104s1
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s23d9
D. 1s22s22p63s23p64s23d10
Câu 25. Cấu hình electron nào sau đây khơng chính xác ?
A. 1s22s23p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
2 2
6 2 6
8 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
Câu 26. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau :
X : 1s22s22p63s23p4
Y : 1s22s22p63s23p64s2
Z : 1s22s22p63s23p6
Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. Y
C. Z

D. X và Y
Câu 27. Electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 10
B. 8
C. 3
D. 2
Câu 28. Cấu hình electron đúng của 26Fe3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6
2 2
6 2 6
6
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử kết thỳc ở 4s1. Cấu hình electron của
X có thể là
A. 1s22s22p63s23p64s1
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
2 2
6 2 6
10 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. cả 3 phương án trên
3+
Câu 30. Có bao nhiêu electron trong ion 56
26 Fe .
A. 29 electron.
B. 23 electron
C. 26 electron.

D. 30 electron
Câu 31. Các ion và nguyên tử : S2–, Ca2+, Ar có
A. số electron bằng nhau.
B. số proton bằng nhau.
C. số nơtron bằng nhau.
D. số khối bằng nhau.
Câu 32. Có bao nhiêu electron trong ion NH +4 ?

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -

Tải tài liệu miễn phí


A. 18 electron. B. 17 electron.
C. 19 electron.
D. 10 electron.
Câu 33. Trong các ion sau, những ion nào có số electron bằng nhau :
(1) NO3– ; (2) SO42– ; (3) CO32– ; (4) Br– ; (5) NH4+ ?
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (3), (5).
D. (2), (5).
Câu 34. Anion X2– và Y2+ đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 3p6 ; X, Y là
A. S và Ca.
B. S và Mg.
C. O và Mg.

D. S và K.
Câu 35. Anion X2– có số electron là 10 và số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là
A. 18
B. 16
C. 14
D.17

Câu 36. Có bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong ion SO24− ?
A. 46, 48
B. 48, 48
C. 50, 48
D. 48, 50
Câu 37. Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5.
Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
B. 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p63s23p24s23d8.
D. 1s22s22p63s23p63d54s3.
Câu 38. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
Câu 39. Nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các
nguyên tố sau ?
A. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
B. Clo (Z = 17)
D. Kali (Z =
19)

Câu 40. Ion S2– có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S có bao
nhiêu electron ñộc thân ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 41. Tổng số hạt trong nguyên tử X bằng 58. X là
38
A. 40
B. 37
C. 39
D. 20
Ca
18 Ar
21 Sc
19 K
Câu 42. Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1,
tổng số electron trong ion X3Y– là 32. Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là
A. O, N, H.
B. N, O, H.
C. H, N, O.
D. H, O, N.
Câu 43. Kim loại M có NTK là 54. Tổng số các hạt trong ion M2+ là 78. M là

A. 54
B. 54
C. 54
D. 54
24 Cr
25 Mn

26 Fe
27 Co
Câu 44. Cho hợp chất MX3 tổng số các hạt cơ bản là 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng
mang điện là 60 và MM – MX = 8. Tổng số hạt cơ bản trong X– lớn hơn trong M3+ là 16. Các nguyên
tố M, X lần lượt là
A. Al, Cl
B. Fe, F
C. Al, F
D. Fe, Cl
Câu 45. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1,
ns2 np5. Phát biểu nào sau ñây sai ?
A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.
B. A, M, X đều thuộc chu kì 3.
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA
D. Trong ba nguyên tố, X có số oxi hoá cao nhất và bằng +5
Câu 46. Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB.
B. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB.
C. Cu tạo ñược các ion Cu+, Cu2+. Cả 2 ion này đều có cấu hình electron bền của khí hiếm.
D. Ion Cu 2+ có lớp electron ngồi cùng bão hồ.
Câu 47. Ngun tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIA, cấu hình electron của Z là
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p64s1
2 2
6 2 6 2
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 48. Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hồn nào sau đây chỉ gồm các ngun tố d ?
A. 9, 16, 25

C. 20, 34, 39
B. 26, 28, 29
D.
17, 31, 74
Câu 49, 50, 51. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau :
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -

Tải tài liệu miễn phí


X1 : 1s22s22p63s2
X2 : 1s22s22p63s23p64s1
2 2 6 2
6 2
X3 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s
X4 : 1s22s22p63s23p5
2 2 6 2
6 6 2
X5 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
X6 : 1s22s22p63s23p1
49. Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì
A. X1, X4, X6
B. X2, X3, X5
C. X1, X2, X6
D. Cả A và B
50. Các nguyên tố kim loại là

A. X1, X2, X3, X5, X6
B. X1, X2, X3
C. X2, X3, X5
D. Tất cả các nguyên tố ñã cho
51. Ba ngun tố tạo ra 3 cation có cấu hình electron giống nhau là
A. X1, X2, X6
B. X2, X3, X4
C. X2, X3, X5
D. X2, X3, X6
Câu 52. Nguyên tố có số thứ tự 37, nguyên tố X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hồn ?
A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 5, nhóm IA
D. Chu kì 5,
nhóm IIA
Câu 53. Một ngun tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3, cơng thức hợp chất với hiđro và cơng thức oxit
cao nhất là
A. RH2, RO
B. RH3, R2O5
C. RH4, RO2
D. RH5, R2O5
Câu 54. Dãy nguyên tố nào sau ñây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ?
A. C, N, Si, F.
B. Na, Ca, Mg, Al. C. F, Cl, Br, I.
D. S, O, Te, Se
Câu 55. Dãy nguyên tố nào sau ñây sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ âm ñiện của nguyên tử ?
A. Na, Cl, Mg, C.
B. N, C, F, S.
C. Li, H, C, O, F.
D. S, Cl, F, P.
Câu 56. Ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là

A. Liti (Li)
B. Rubiñi (Rb)
C. Xesi (Cs)
D. Hiñro (H)
Câu 57. Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. Flo (F)
B. Iot (I)
C. Oxi (O)
D. Heli (He)
Câu 58. Tính bazơ của dãy các hiñroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến ñổi theo chiều nào ?
A. Giảm dần. C. Khơng đổi. B. Tăng dần.
D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 59. Tính axit của dãy chất H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến ñổi theo chiều nào sau ñây?
A. Tăng dần
C. Vừa tăng vừa giảm.
B. Giảm dần
D. Khơng đổi.
Câu 60. Các chất trong dãy nào sau ñây ñược xếp theo thứ tự tính axit tăng dần ?
A. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4
B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4
C. NaOH ; Al(OH)3; Mg(OH)2 ; H2SiO3
D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4
Câu 61. Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F
Thứ tự tăng dần của bán kính ngun tử nào sau đây đúng ?
A. Cl < F < P < Al < Na
B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Al < P < Cl < F
D. Cl < P < Al < Na < F
Câu 62. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc
nhóm VIIA là 28.

Ngun tử khối của ngun tố đó là
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 63. Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên ñược
sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau :
A. X, Y, Z, T
B. X, T, Y, Z
C. X, Z, Y, T
D. T, Z, Y, X
Câu 64. Hợp chất với hiđro (RHn) của ngun tố nào sau đây có giá trị n lớn nhất :
A. C
B. N
C. O
D. S
Câu 65. Một nguyên tố có oxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với H một hợp chất khí trong đó H
chiếm 0,78% về khối lượng. Ngun tố đó là
A. flo
B. lưu huỳnh
C. oxi
D. iot
Câu 66. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số đơn vị ñiện
tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là
A. natri và magie.
B. natri và nhôm.
C. bo và nhôm.
D. bo và magie.
Câu 67. Hai nguyên tố A và B ñứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số đơn
vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là

A. Na và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Mg và Al.
D. Na và K.
Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -

Tải tài liệu miễn phí


Câu 68. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A (hoặc B) liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, Y thuộc nhóm VA,
ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau, tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X
và Y là 23. Hai nguyên tố X và Y là
A. cacbon và photpho.
B. oxi và nitơ.
C. photpho và oxi.
D. lưu huỳnh và nitơ.
Câu 69. Cho 0,2mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu ñược
53,4g muối khan. R là
A. Al
B. B
C. Br
D. Ga
Câu 70. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, trong oxit cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2%. Nguyên tố
R là
A. flo
B. clo

C. iot
D. brom
Câu 71. Tỉ lệ của phân tử khối giữa oxit cao nhất của nguyên tố R với hợp chất khí với hiđro của nó là 5,5
: 2. Ngun tố R là
A. cacbon
B. silic
C. lưu huỳnh
D. photpho
Câu 72. Anion X+ và Y– có cấu hình electron tương tự nhau, nhận xét nào sau đây ln đúng ?
A. Ngun tử X, Y thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hồn.
B. Các ngun tử X và Y có 1 e độc thân.
C. Số proton trong nguyên tử X, Y như nhau.
D. Số nơtron của nguyên tử X nhiều hơn của nguyên tử Y là 2e.
Câu 73. A là hợp chất có cơng thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân ngun tử
M cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức
phân tử của MX2 là
A. CaCl2
B. MgC2
C. SO2
D. CO2
Câu 74. Oxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là
A. Si
B. S
C. P
D. N
Câu 75. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96g H2 thốt ra. Kim loại
đó là
A. Na
B. Li
C. K

D. Rb
Câu 76. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược a gam muối khan. Giá trị của a là
A. 5,13g
B. 5,12g
C. 5,07g
D. 4,91g
Câu 77. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hồn. Biết oxit của X khi tan trong nước
tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, cịn Z phản
ứng được với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là
A. X, Y, Z
B. Y, Z, X
C. X, Z, Y
D. Z, Y, Z
Câu 78. Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của ngun tử hai nguyên tố A và B lần lượt là 3sx và
3p5. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B

A. Na, Cl
B. Mg, Cl
C. Na, S
D. Mg, S
2Câu 79. Trong Anion XY3 có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số
nơtron. X và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau ?
A. F và N
B. S và O
C. Be và F
D. C và O
Câu 80. Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A
nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là
A. Ca ; Na

B. Ca ; Cl
C. Ca ; Ba
D. K ; Ca
II. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1. Liên kết ion là liên kết ñược tạo thành do
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
Câu 2. Liên kết cộng hố trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử
A. bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -

Tải tài liệu miễn phí


B. bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại ñiển hình và một ngun tử phi kim điển
hình.
D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 3. Cho ñộ âm ñiện của các nguyên tố :C(2,55) ; H(2,20) ; S(2,58) ; Na(0,93) ; O(3,44) ; N(3,04) ;
P(2,19) ; Cl(3,16) ; K(0,82) ; Ba(0,89). Các nhúm hợp chất có cùng bản chất Liên kết là :
A. CO2, H2S, Na2O, SO2, SO3,
B. CO2, N2, H2S, PCl5, BaCl2
C. CO2, H2O, KOH, NaCl, H2SO4.
D. SO2, H2S, HCl, PCl3, H2O

Câu 4. Kiểu lai hố có dạng đường thẳng là :
A. Lai hóa sp3.
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp2.
D. Lai hóa
3
dsp .
Câu 5. Kiểu lai hóa có dạng hình tứ diện là :
A. Lai hóa spd2.
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp3.
D. Lai hóa
2
sp .
Câu 6. Kiểu lai hóa có dạng hình tam giác là :
A. Lai hóa sp3.
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp2.
D. Lai hóa sp3d2.
Câu 7. Trong các dãy chất sau ñây, dãy nào gồm những chất chỉ có Liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?
A. H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S
B. H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2
C. H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S
D. NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S
Câu 8. Dãy chất nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị không phân cực trong phân tử ?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2. N2, F2.
Câu 9. Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là :

A. CsCl
B. LiCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 10. X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,11,19,16. Nếu từng cặp các
nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân
cực ?
A. X và Y
B. Y và T
C. X và T
D. X và Z
Câu 11. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhúm VIIA là ns2np5. Liên kết của các
nguyên tố này với nguyên tố hiđrơ thuộc loại liên kết nào sau đây ?
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion.
Câu 12. Cho các phân tử H2S ; H2O ; CaS ; CsCl ; BaF2 ; NH3. ðộ âm ñiện của các nguyên tố là :
Cs(0,79) ; Ba(0,89) ; Cl(3,16) ; Ca(1,00) ; Al(1,61) ; F(3,98) ; N(3,04) ; O(3,44) ; S(2,58) ; H(
2,20).
ðộ phân cực của các phân tử tăng dần theo chiều :
A. H2S < H2O < NH3< CaS< CsCl < BaF2
B. H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2
C. BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2O D. BaF2< NH3< CaS < H2S < CsCl < H2O
Câu 13. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 9. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
D. Liên kết cho – nhận.
Câu 14. Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử đều có liên kết ion là :

A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS
Câu 15. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong các phân tử sau, phân tử có Liên kết
cộng hóa trị phân cực nhất là :
A. F2O
B. Cl2O
C. CIF
D. O2
Câu 16. Một ngun tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3, cơng thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất là :
A. RH3, R2O5
B. RH4, RO2 C. RH2, RO3
D. RH, R2O7
Câu 17. Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực cao nhất : Cho ñộ âm ñiện :
O (3,44) ; Cl(3,16) ; Br( 2,96) ; Na( 0,93) ; Mg( 1,31) ; Ca( 1,00) ; C(2,55) ; H(2,20) ; Al(1,61) ;
N(3,04).
A. CaO
B. NaBr
C. AlCl3
D. MgO
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -

Tải tài liệu miễn phí



Câu 18. Trong các dãy chất: KF ; NH3 ; AlCl3 ; Na2O ; Al4C3 (Cho ñộ âm ñiện : K (0,82) ; F (3,98) ;
N(3,04); H(2,20) ; Na(0,93) ; C(2,55) ; O (3,44) ; Al(1,61), Cl(3,16)). Dãy gồm các chất có liên kết
ion trong phân tử là:
A. NH3, AlCl3
B. KF, Na2O
C. AlCl3, Al4C3
D. NH3, Na2O
Câu 19. Trong các phân tử N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO2, H2SO4 phân tử nào có liên kết cho nhận
?
A. NH4NO2, H2SO4.
B. HBr và N2
C. NH3 và H2O2.
D. N2 và AgCl
Câu 20. Hình dạng của phân tử : BeCl2, CH4, H2O, NH3 tương ứng là :
A. Tứ diện, tam giác, ñường thẳng, gấp khúc. B. Gấp khúc, tam giác. ñường thẳng, gấp khúc.
C. ðường thẳng, tứ diện, gấp khúc, tứ diện. D. ðường thẳng, tứ diện, tứ diện, tam giác.
Câu 21. Những phân tử mà trong đó các ngun tử nằm trên một đường thẳng là :
A. Cl2, HCl, HNO3, CH4.
B. C2H2, Cl2, CO2, BeCl2.
C. C2H2, HCl, H2O, NH3.
D. BeCl2, C2H2, Br2, BCl3.
Câu 22. Trong phân tử KNO3 có những loại liên kết gì ?
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, Liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị liên kết hiđro.
Câu 23. Trong phân tử NH4NO3 có những loại liên kết gì ?
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị, phân biệt cho nhận phân cực, liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.

C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết hiđro.
Câu 24. Các ngun tử cacbon trong phân tử CH3 – CH = CH2 lần lượt lai hóa theo kiểu :
A. sp2,sp, sp
B. sp2, sp2, sp.
C. sp3, sp2, sp2
D. sp3, sp2, sp2
Câu 25.Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố :
ZH = 1, ZB = 5 ; ZC = 6, ZN = 7, Z0 = 8, ZAl = 13, ZP = 15, ZS = 16.
Nhóm hợp chất nào khơng tn theo quy tắc bát tử ?
A. C2H4, CO2, PCl3
B. BH3, NO, PCl5
C. CO2, CH4, HNO3
D. H2O2, CS2,
P2O5
Câu 26. Số oxi hoá trong các phân tử và ion của nguyên tố nitơ ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như thế
nào ?
A. NO < N2O < NH3 < NO3–
B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO3–
C. NH3 < N2 < NO2– < NO < NO3– D. NO < NH3 < N2O < NO2 < N2O5
Câu 27. Trong các phân tử nào sau đây, nitơ có hố trị và trị tuyệt đối của số oxi hố bằng nhau ?
A. N2
B. NH3
C. NH4Cl
D. HNO3
Câu 28. Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, Cl2, HClO4, HClO3, HClO lần lượt là
A. – 1, 0, + 1, + 3, + 5.
B. – 1, 0, + 7, + 5, + 1.
C. – 1, 0, + 5, + 7, + 1.
D. – 1, 0, + 7, + 1, + 5.

Câu 29. Số oxi hoá của mangan trong các chất : MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0.
B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6.
D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
Câu 30. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là
A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1.
B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1.
C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1
D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1.

ðÁP ÁN
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN
1A
11B

2B
12A

3B
13D

4D
14B

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

5B
15C


6C
16A

7B
17C

8B
18C

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

9D
19A

10A
20D
- Trang | 7 -

Tải tài liệu miễn phí


21B
31A
41C
51B
61B
71A

22C
32D

42A
52C
62B
72B

23A
33A
43C
53B
63D
73C

24A
34A
44C
54C
64A
74A

25C
35B
45D
55C
65D
75B

26B
36C
46B
56C

66C
76A

27D
37B
47D
57A
67C
77C

28A
38B
48B
58A
68D
78A

29D
39B
49B
69A
69A
79D

4B
14B
24C

5C
15C

25B

6C
16A
26B

7B
17A
27A

8A
18B
28B

9A
19A
29A

30B
40B
50A
60B
70B
80B

II. LIÊN KẾT HĨA HỌC
1C
11B
21B


2A
12B
22C

3D
13A
23C

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

10C
20C
30A

- Trang | 8 -

Tải tài liệu miễn phí



×