Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

toan 2 dap an a2 daitra 28 12 16 math130201 cuuduongthancong com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.67 KB, 2 trang )

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
Khoa Khoa học Ứng dụng
Bộ mơn Tốn
Câu Ý

2
1

A   0
4
a
1 3

Vì r A  3 

1

b

 2 1 1 0


 4 1 2 0 


Cơ sở của W là

Đáp án mơn: Tốn cao cấp A2
Mã môn học: MATH130201
Ngày thi: 28/12/2016
Nội dung



2 1
1 0

1 3    0 4
0 0
2 2 


dim P2 x  . Hơn nữa, E
 

1 0 
1 3  .
25 31



 P2 x  . Vì vậy, E là hệ sinh của P2 x  .
 
 


a c 2

 2 1 1 0 

2
a


b

c

0

 , hệ 
 
có nghiệm 
b  0


0

1
0
0
4
a

b

2
c

0





c



u1  x 2  2 và dimW  1






 31 25 

2a1  a 2  a 3  4








4a2  a3  1 .Giải hệ được u    21 25 .
c u  a1t1  a 2t2  a 3t3  
B

 59 25 


a


3
a

2
a

6



2
3

 1
Giá trị riêng 1  1, 2  5, 3  2
(phương trình đặc trưng  3  6 2  3  10  0 ).

2

1
13 
 





* 1  1, X1  2 . Trực chuẩn 2 3 .
2

2 3
 


2
2 3
 
 
* 2  5, X 2  2 . Trực chuẩn 2 3 .
1
1 3 
a
 
 
2
2 3
 


* 3  2, X 2   1  . Trực chuẩn  1 3  .
2
2 3
 


 1 3 2 3 2 3



Vậy P  2 3 2 3 1 3  và P 1AP 

23 13 2 3


b

3

a

Điểm
0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1 0 0


 0 5 0  D .



 0 0 2



Ma trận của dạng toàn phương f là A.
Thực hiện phép biến đổi X  PY , ta đưa dạng toàn phương f về dạng chính tắc

fCT y   y12  5y22  2y32 .

0,5

r  f   3 , f là dạng tồn phương khơng xác định dấu.

0,5

F  xyz 3  2sin( x 2 y )  e xz  3 yz  ln  2  y   5 .

0,25




 

 yz 3  4 xy cos x 2 y  ze xz

F
z x   x 
Fz
3xyz 2  xe xz  3 y





1 
  xz 3  2 x 2 cos x 2 y  3z 
2  y 

z y  

Fz
3xyz 2  xe xz  3 y

 

Fy

0,25

0,5

z  0,  1  2
dz  0,  1  zx  0,  1 . dx  z y  0,  1 . dy 

10
7
dx  dy
3
3


 x  0, y  2
 f   3x 2  2 x  0
 x
Tìm điểm dừng: 

2
3
x  , y  2

 f y  4 y  32  0
3


0,5

0,5

  6 x  2, f xy
  0, f yy
  12 y 2
f xx
b

  M   2, B  f xy
  M   0, C  f yy
  M   48
+ Tại M  0, 2  : A  f xx

0,5


  AC  B 2  96  0 . Vậy M không là điểm trị.
2 
  N   2, B  f xy
  N   0, C  f yy
  N   48
+ Tại N  ,2  : A  f xx
3 

A  0
2
nên N là điểm cực tiểu.
  AC  B  96 . Vì 

0


1
T
det 3A C  D  B  33.det A1 .det C  D .det BT

0,5



4

 33




1
1
det C  D  det B  33.
58.5  3915
detA
2

0,5
0,5

Vì số xe đến bằng số xe đi ở mọi góc đường nên
Tại góc A: x 1  x 4  300  700 .
Tại góc B: x1  x 2  900  200 .

0,5

Tại góc C: x 3  x 4  200  400 .
Tại góc D: x 2  x 3  300  400 .
Ma trận bổ sung

5

1

1

0

0



1 0 0 1 1000
0 0 1 1000 


0 1 0 1 100 
1 0 0 1100 
.
   

0 1 1 600 
0
0
1
1
600




1 1 0 700 
0 0 0 0
0 






x1  1000  x 4




x 2  100  x 4
Hệ có vơ số nghiệm 
. Vậy tùy thuộc vào lượng xe đi từ góc


x

600

x
3
4



x


,
0

x
 600

4

 4

đường A đến góc đường C trên đường số 3 mà ta tính được cụ thể x1 , x 2 , x 3 .

0,5



×