Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra định kì lần 4 Toán 2 + Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.63 KB, 3 trang )

Phòng gD&ĐT
Trờng Tiểu học
Kiểm tra định kỳ cuối kì II
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán 2
Họ tên học sinh:... Lớp 2
Họ tên GV chấm: Chữ kí:
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ :
phần I (4 điểm): Trắc nghiệm
Bài 1: (0,5 điểm) Các số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 375 ; 357 ; 537; 573
B. 357 ; 375 ; 573 ; 537
C. 357 ; 375 ; 537 ; 573
Bài 2 (0,5 điểm) Điền số vào chỗ
m = 100 cm 30 dm = m
5 dm = cm 1 km = m
Bài 3 (0,5 điểm) 35 m : 5 =
A. 7 cm B. 7 m C. 5 m D. 5 cm
Bài 4 (0,5 điểm) y x 4 = 24 thì y bằng:
A. 24 B. 20 C. 6 D. 28
Bài 5 (1 điểm) May 5 bộ quần áo giống nhau hết 15 m vải. Vậy may 1 bộ quần áo đó hết:
A. 10 m B. 3 m C. 5 m D. 1 m
Bài 6 (1 điểm)
phần II (6 điểm):
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
751 + 247 354 + 345 575 - 225 999 - 427
Bài 2: (1 điểm) Tìm y: y - 128 = 359



Bài 3: (2 điểm) Một trờng học có 465 học sinh, trong đó có 245 học sinh khá và trung


bình, còn lại là học sinh giỏi. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
















Chu vi hình tam giác bên là:
A. 400 cm B. 600 cm
C. 800 cm D. 900 cm
A
B
300 cm
C
100 cm
500 cm










Bài 4: (1 điểm)
Hình vẽ bên có hình chữ nhật.





Đáp án chấm định kỳ cuối kỳ II
Môn toán 2 - Năm học 2009 - 2010
Phần 1:
Bài số Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6
Đáp án C
1m ; 3m
50 cm ; 1000m
B C B D
Đánh giá 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 1 đ
Phần 2:
Bài 1: HS đặt tính đúng rồi tính kết quả chính xác mỗi phép tính đợc 0,5 điểm
751 + 247 = 998 354 + 345 = 699
575 - 225 = 350 999 - 427 = 572
Bài 2: (1 điểm) Tìm y: y - 128 = 359
y = 359 - 128 (0,5 điểm)
y = 231 (0,5 điểm)
Bài 3 Số học sinh giỏi là: (0,75 điểm)
465 - 245 = 220 (bạn) (0,75 điểm)

Đáp số: 220 bạn (0,5 điểm)
Bài 4: Hình bên có 7 hình chữ nhật

Đáp án chấm định kỳ cuối kỳ II
Môn toán 3 - Năm học 2009 - 2010
Phần 1:
Bài số Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6
Đáp án A 73554 a/ =
b/ <
B D C
Đánh giá 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ
Phần 2:
Bài 1: HS đặt tính đúng rồi tính kết quả chính xác mỗi phép tính đợc 0,5 điểm
8468 + 7532 = 16000 24368 - 9314 = 15054
3426 x 4 = 13704 91764 : 3 =30588
Bài 2: (1 điểm) : 7243 - x = 1548
X = 7243 - 1548 (0,5 điểm)
X = 5695 (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Tóm tắt đúng cho 0,25 điểm.
Bài giải: Mua mỗi quyển vở hết số tiền là (0,25 điểm)
48000 : 8 = 6000 (đồng) (0,5 điểm)
Muốn mua 6 quyển vở nh thế thì cần số tiền là: (025 điểm)
6000 x 6 = 36000 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 36000 đồng (0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm) Chiều dài hình chữ nhật đó là:
40 - 8 = 32 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
32 x 8 = 256 (cm)
Đáp số: 256 cm

×