Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.48 KB, 17 trang )

Mức 1
Mạch kiến thức

TN

Số câu

TL

Mức 2

Mức 3

Mức 4

T

T

T

TL

N

và số

TL

N


TL

Tổng
TN

TL

1

0

0,5

0

5

2

2,5

3

2

2

1

3


N

điểm
Số học

Số câu

1

Câu

5

số
Số điểm
Đại lượng và đo

Số câu

đại lượng

Câu số

4

1
1

1


1

8
4

1,2,3,
6
Số điểm
Yếu tố hình học

2

2

0,5

1

Số câu

1

1

1

1

Câu số


4

2

7

3

1,5 1,5 0,

1,5

Số điểm

5
Số câu

Tổng

Số điểm

Tỷ lệ phần trăm các mức
độ

5

4

4

40%

3
30%

2

1

8

4

2

1

4

6

20%

10%

40
%

60%



ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

A.

9
10

B.

9
100

C.

9
1000

D.

90
10

b) 25% của 120 là:
A. 25

B. 30


C. 300

D. 480

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = … kg
A. 217

B. 2017

C. 2,17

d) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150 m3

B. 125m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

1
2

a) giờ = 30 phút
b) 2 ngày 4 giờ > 24 giờ

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4,8 m3 = ..... dm3

5 m3 27dm3 = ..... m3

Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a) 96,2 + 4,85

b) 87,5 : 1,75

D. 2,017


Câu 5.
a) Tìm x : 10 – x = 46,8 : 6,5
b) Tính giá trị biểu thức: 16,5 x (2,32 - 0,48)

Câu 6. Mợt mảnh vườn hình thang có tởng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng
tổng số đo hai đáy.

4
7

a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?
b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xồi. Hãy tính phần diện tích
cịn lại.


Câu 7. Thực hiện phép cợng mợt số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi
cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cợng hai

số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.

ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 79

B. 790

C. 7900

D. 79000

2. Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64%

B. 65%

C. 46%

D. 63%

3. 4760cm3 là kết quả của số nào?
A. 4,76dm3

B. 4,76m3

C. 4,76cm3


D. 4,76mm3

4. Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:
A. 3375cm3

B. 3,375 dm3

C. 3,375 m3

5. Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

D.33750 cm3


A. 468cm2

B. 324cm2

C. 486 cm2

D. 729cm2

6/ Mợt hình trịn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:
A. 12cm

B. 6cm

D. 18cm2

C. 9cm


II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 32,6 + 2,67

b) 70 - 32,56

c) 70,7 × 3,25

d) 4695,6 : 86

Bài 2. Điền dấu >; <; =
a) 300cm3 ... 3dm3

b) 0,7dm3 ... 700cm3

c) 698dm3 ... 0,0698m3

d) 0,01m3 ... 0,1m3

Bài 3. Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hợp
chữ nhật dài 6dm, rợng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng.
(khơng tính mép hàn)
Bài 4. Tìm x: 4 + x = 55,35

ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác
đó là:
A. 60cm2


B. 30cm

C. 120cm2

D. 30cm2

Câu 2. Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là:
A. 2 phút 29 giây

B. 2 phút 14giây

C. 2 phút 35 giây

Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là:
A. 9cm3

B. 27cm3

C. 54cm3

D. 62cm3

Câu 4. Người ta tăng bán kính của mợt hình trịn lên gấp đơi. Vậy diện tích của hình
trịn tăng lên số lần là:


A. 2 lần

B. 3 lần


C. 4 lần

D. 5 lần

Câu 5. Mợt hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích tồn phần của hình lập phương
đó là:
A. 2,25dm2

B. 9 dm2

C. 3,375 cm2

D. 13,5cm2

Câu 6. Diện tích phần tơ đậm của hình bên là:
A. 3,44 cm2

B. 12,56 cm2

C. 34,24cm2

D. 16 cm2

4cm

Câu 7. Hình hợp chữ nhật có số cạnh là:
A. 4 cạnh

B. 6 cạnh


C. 8 cạnh

D. 12 cạnh

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1,02 m3 = .............. dm3
8 dm3 135 cm3 = ........... dm3

3 giờ 18 phút

= .............. phút

4 năm 3 tháng = ............ tháng

Câu 9. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành mợt hình hợp chữ
nhật có chiều dài 8cm, chiều rợng 6cm và chiều cao 5cm sau đó quét sơn bốn mặt bên.
Hịi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được quét sơn?
A. 19

B. 240

C. 140

D. 236

PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 10. Đặt tính rồi tính:
7 giờ 45 phút + 2 giờ 35 phút


13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng

×
11 giờ 30 phút 3

21 phút 15 giây : 5

Câu 11. Mợt thửa ṛng hình thang có đợ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao
12dm. Tính diện tích của thửa ṛng đó.

ĐỀ SỐ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Phân số

4
10

A. 2,5

viết dưới dạng số thập phân là
B. 4

C. 0,4

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số
A. 24

B. 22


D. 5,2
56 K
=
32 16

C. 26

là:

D. 28

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2
b) 96,4 > 96,38
Câu 4. Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3

B. 0,0957 m3

C. 9,57 m3

D. 0,957 m3

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a) Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b) Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối
c) Ba mươi lăm phần trăm mét khối
d) Ba mươi lăm phần mười mét khối


Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số
học sinh của cả lớp.
A. 60%

B. 40%

C. 18%

D. 30%

Câu 7. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10

B. 20

C. 30

Câu 8. Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác

D: 40


A: 2

B: 4

C: 6

D: 8


Câu 9. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A. 135 cm2

B. 315cm2

D. 153cm2

C. 135 cm

Câu 10. Tính chu vi hình trịn có đường kính d = 2,5 cm.
A. 70,5 cm2

B. 75,5 cm2

C. 78,5 cm2

D. 87,5 cm2

Câu 11. Thể tích hình hợp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3

B: 224 cm3

C: 223 cm3

D: 153 cm2

Câu 12. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm3


B: 17,506 cm3

C: 17,570 cm3

D: 17,576 cm3

PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 4 năm 2 tháng = .............. tháng

b)

3
4
1
3

giờ = ............. phút

c) 0,5 ngày = ............. giờ
Câu 2. Tìm x

d)

phút = ............. giây

a) 0,16 : x = 2 – 1,6


b) (x - 2,5)

×

1,2 = 6,216

Câu 3. Mợt tấm gỗ dài 8dm, chiều rợng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ,
biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.


ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
Câu 1.
1.1. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục

b. Trăm

c. Phần mười

d. Phần trăm

1.2. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ:
a. 500

b . 5000

c. 50 000


d. 5.000.000

Câu 2.
2.1. Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
a. 150,070

b. 151,07

c.150,07

d.151,700

2.2. Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
a. 70,765

b. 223,54

c. 663,64

d. 707,65

Câu 3:

3.1. Phân số

4
5

a. 4,5


được viết dưới dạng số thập phân là:
b. 5,4

c. 0,4

d. 0,8

3.2. Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm số học sinh cả lớp
a. 37,5%

b. 26,6%

c. 384%

Câu 4:
2
4.1. Hỗn số

3
5

được viết dưới dạng phân số là:

d. 20%


a.

21

5

b.

25
3

c.

13
10

4.2. Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5
a. 359

b. 136,25

×

d.

13
5

0,9 là:

c. 15,65

d. 359


Câu 5: Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là:
a. 136

b. 26

c. 2,6

d. 2,06

Câu 6:
6.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
a. 126

b. 2,1

c. 2,6

d. 2,06

6.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là:
a. 350 m2

b. 3,5m2

c. 3,05m2

d. 3,005m2

Câu 7.
7.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = …………km là:

a. 3,15 km

b. 31,5 km

c. 3,015 km

d. 30,15 km

7.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
a. 350 tấn

b. 3,5 tấn

c.

Câu 8: Tìm x: x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
Câu 9: Đặt tính rối tính:
a) 465,74 + 352,48
b) 196,7 - 97,34
c) 67,8 x 1,5
d) 52 : 1,6

3,05 tấn

d. 3,005 tấn


1
3


Câu 10: Mợt hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng
trung bình cợng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó

ĐỀ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Hình lập phương là hình:
Có 6 mặt đều là hình vng, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
2/ Số đo 0,015m3 đọc là:
Không phẩy mười lăm mét khối.
Mười lăm phần trăm mét khối
Mười lăm phần nghìn mét khối
3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 22

B. 220

C. 2200

D. 22000

4/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64%

B. 65%

C. 46%


D. 63%

C. 4,7cm3

D. 4,7mm3

5/ 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3

B. 4,7m3

6/ 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40

B. 400

C. 25

D. 250


7/ Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2

B. 16cm2

C. 42cm2

D. 20cm2


8/ Mợt hình trịn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2

B. 113,03cm2

C. 113,02cm2

D. 113cm2

9/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Diện tích hình thang bằng tởng đợ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị
đo) rồi chia cho 2.
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cợng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một
đơn vị đo) .
10/ Mợt mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính
diện tích của mảnh vườn hình thang đó?
A. 173 m2

B. 174 m2

C . 175 m2

11/ Diện tích của phần tơ đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 20 cm2

12cm

B. 14 cm2
4cm


C. 24 cm2
5cm

D. 34 cm2
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 605,26 + 217,3

b) 68,4 – 25,7

c) 9,3 x 6,7

d) 91,08 : 3,6

Bài 2. Mợt hình hợp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rợng 15cm, chiều cao 10cm.
Tính thể tích hình hợp chữ nhật đó.
Bài 3. Mợt hình hợp chữ nhật có thể tích là 216 cm3. Nếu tăng 3 kích thước của hình
hợp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hợp chữ nhật mới là bao nhiêu?


ĐỀ SỐ 7
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

A.

9
10


B.

9
100

C.

9
1000

D.

9
1000

b. 25% của 120 là:
A. 25

B. 30

C. 300

D. 480

c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =……kg
A. 217

B. 2021

C. 2,17


D. 2,017

d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150m3

B. 125 m3

C. 100 m3

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ giờ = 30 phút
b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4,8 m3 = ........................ dm3
5 m3 27dm3 = ........................ m3
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a. 96,2 + 4,85
Câu 5:

b. 87,5 : 1,75

D. 25 m3


a. Tìm x : 10 - x = 46,8 : 6,5
b. Tính giá trị biểu thức: 16,5 x (2,32 - 0,48)
Câu 6: Mợt mảnh vườn hình thang có tởng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng
số đo hai đáy.

a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vng?
b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xồi. Hãy tính phần diện tích
cịn lại.
Câu 7: Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi
cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cợng hai
số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.

ĐỀ SỐ 8
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1.

4
5

viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,5

C. 0,8

B. 5,4

D. 8,0

Câu 2. Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục

B. Trăm


C. Phần mười

D. Phần trăm

Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?


A. 15

B. 150

C. 1500

D. 15000

Câu 4. Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số
phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 %

B. 30 %

C. 35 %

D. 40 %

Câu 5. Hình trịn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là
A. 27632dm

B. 273,62dm


C. 27,632dm

D. 27, 0632dm

Câu 6. Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359

B. 136,25

C. 15,65

D. 359

Câu 7. Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, khơng có nắp
và khơng tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 200 cm2

B. 140 cm2

C. 220 cm2

D. 180 cm2

Câu 8. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Mợt hình lập phương có diện tích mợt mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: .....
Phần II. Tự luận
Câu 9. Tính:
a) 48,5 + 19,152 : 3,6

b) 12,45 : 0,05
c) 16 phút 15 giây : 3
Câu 10. Nhà Bác Nam được thơn chia mợt thửa ṛng hình thang, có hai đáy lần lượt
là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cợng của hai đáy. Vụ Đơng vừa
qua bác Nam trồng ngơ trên thửa ṛng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg


ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả
thửa ruộng đó?

ĐỀ SỐ 9
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 tḥc hàng nào ?
A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 2. Số thập phân 203,105 đọc là
A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm
B. Hai linh ba phẩy một không năm
C. Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm
D. Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm
Câu 3. Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là :
A. 40 phút

B. 20 phút


C. 30 phút

D. 10 phút

Câu 4. Chu vi hình trịn có bán kính là 6 cm là
A. 18,84cm

B. 376,8 cm

C. 37,68cm2

D. 37,68cm

Câu 5. Đổi: 4m2 25cm2 =.... m2
A. 425 m2

B. 4,25 m2

C. 4,025 m2

D. 4,0025 m2

Phần II. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 4,236 + 4,38 + 2,5

b) 43,25 - 34,25



c) 21,8 x 4,2

d) 63,36 : 4

Câu 2. Một bể nước dạng hình hợp chữ nhật có các số đo trong lịng bể là chiều dài 2,5
m chiều rợng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể
chứa bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 = 1 lít nước )
Câu 3. Mợt thửa ṛng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao
bằng trung bình cợng hai đáy . Tính diện tích thửa ṛng hình thang đó ?
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(1,1 + 1,2 + 1,3 + ......+ 1,19) x (123,5 – 24,7x5)

ĐỀ SỐ 10
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là
A. 8 đơn vị

B. 8 phần mười

C. 8 phần trăm

D . 8 phần nghìn

Câu 2. 3800m = bao nhiêu km
A. 380km

B. 38km

C. 3,8km


D. 0,38km

Câu 3. Mợt mảnh đất hình thang có tởng hai đáy là 56m chiều cao bằng trung bình
cợng hai đáy. Diện tích mảnh đất là
A. 784 m

B. 784 m2

C. 3136 m2

Câu 4. Mợt hình trịn có đường kính là 12cm. Diện tích hình trịn đó là :
A. 113,04 cm2

B. 37,68cm2

C. 75,36 cm2

D.18,64 cm2

Câu 5. Diện tích tam giác bên là

D. 3136m


A. 10 m2

B. 5 m

C. 5 m


D. 10m

Phần II. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 45,53 + 26,64

b) 214,62 - 127,24

c) 14,06 x 3,9

d) 688,8 : 2,4

Câu 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
7 kg 345g = …kg

4m2 5dm2 =… m2

Câu 3. Một mảnh đất có kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó.



×