Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ HKI công nghệ 6 KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99 KB, 10 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KRƠNG PA
Mức độ nhận thức
TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

1.1 Nhà ở đối với con
người

1

2

3

Nhà ở

Bảo quản
và chế biến
thực phẩm

Trang phục
và thời
trang

Nhận biết
Thời
Số


gian
CH
(phút)

Thông hiểu
Thời
Số
gian
CH
(phút)

Tổng

Vận dụng
Thời
Số
gian
CH
(phút)

Vận dụng cao
Thời
Số
gian
CH
(phút)

Số CH
TN


TL

0

1

1,0

1

1.3 Ngôi nhà thông
minh.

1

1,0

1

1.4. Sử dụng năng
lượng trong gia đình
2.1 Thực phẩm và
dinh dưỡng
2.2 Bảo quản và chế
biến thực phẩm

1/2

8


1+1/2

12

1

1,0

1

4

1

1,0

Điểm
số
Thời
gian
(phút)
1,0

0.25

1,0

0,25

1.2. Xây dựng nhà ở


2.3. Chế biến thực
phẩm
3.1. Trang phục và
trong đời sống

Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

4+1/2

12

1

10

1
2+1/2

40%

16
30%

70%

1


10

1

20%

10%
30%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023

0

1

2

30

7,0

2

0

5,0

1,25


7

1

1

8,0

1.25

7

6
40

3
60

45p
100%

10đ
100%
100%


MÔN: CÔNG NGHỆ 6



BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023
MƠN: CƠNG NGHỆ 6
Nội dung
Đơn vị kiến
kiến
thức
thức
PHỊNG GD VÀ ĐT KRÔNG
TT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

PA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

1.1. Nhà ở
đối với con
người

Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Phần trắc nghiệm 4 điểm)
Nhận biết
THỜI GIAN:15 phút (Không kể thời gian phát đề)
- Nêu được vai trò của nhà ở
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam
- Kể tên 1 số kiến trúc nhà ở Việt Nam


Nhận biết

1TN

ĐỀ A

Thông hiểu
- Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam
- Sắp xếp đúng trình tự các bước xây dựng ngôi nhà.
Vận dụng
Xác định kiến trúc ngôi nhà em đang ở
Nhận biết:
- Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.

1.2. Xây
dựng nhà ở
1

I. Nhà ở

- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngơi nhà.
Thơng hiểu:
- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngơi nhà.
- Mơ tả được các bước chính để xây dựng một ngôi
nhà.

1.3. Ngôi
nhà thông
minh


Nhận biết
Nhận diện đặc điểm của ngôi nhà thông minh
Thông hiểu
- Mô tả đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thơng minh.
Nhận biết
Trình bày được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.

1.2. Sử
dụng năng
lượng trong
gia đình

Thơng hiểu
Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu
quả
Vận dụng
Đề xuất được những việc cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng
gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Vận dụng cao
Thực hiện được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm,
hiệu quả.
Nhận biết
- Nêu được 1 số nhóm thực phẩm chính

1TN

Thơng hiểu

Vận dụng


Vận dụng
cao


Họ và tên học sinh…………………..…………………, Lớp……...., SBD.............
Điểm:

Lời phê của thầy cơ giáo

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
I. Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất: ( 1 điểm)
Câu 1. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?
A. Vải sợi thiên nhiên.

B. Vải sợi tổng hợp.

C. Vải sợi nhân tạo

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đổng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 3. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm.

D. Nướng và muối chua.
Câu 4. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng Tivi?
A. Tắt hẳn nguồn điện khi khơng cịn sử dụng.
B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.


C. Chọn mua TV thật to dù căn phịng có diện tích nhỏ.
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều u thích.
II. Điền những từ hoặc cụm từ sau: thực phẩm, biện pháp, bảo vệ, chất độc vào chỗ trống sao cho phù hợp: (1 điểm)
An toàn vệ sinh thực phẩm là các (1)..............................., điều kiện cần thiết để giữ cho (2)…………………...........không bị biến
chất; không bị (3)..........................................,
vi khuẩn có hại xâm nhập giúp (4)……………………...……….sức khỏe con người.
III. Ghép thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp: ( 2 Điểm)
Cột A
Đáp án
Cột B
1.Nhóm giàu tinh bột
.........................................
a.Cá, thịt, trứng
2.Nhóm giàu chất đạm
.........................................
b.Dầu, mỡ, bơ
3.Nhóm giàu chất béo
........................................
c.Hoa quả, rau xanh
4.Nhóm giàu vitamin
..........................................
d.Cơm, bánh mì, bún

PHỊNG GD VÀ ĐT KRƠNG PA

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: CÔNG NGHỆ 6 (Phần trắc nghiệm 4 điểm)
THỜI GIAN:15 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh…………………..…………………, Lớp……...., SBD.............
Điểm:

Lời phê của thầy cô giáo

ĐỀ B


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: ( 1 điểm)
Câu 1. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng Tivi?
A. Tắt hẳn nguồn điện khi khơng cịn sử dụng.
B. Chọn mua TV thật to dù căn phịng có diện tích nhỏ.
C. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích.
Câu 2. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?
A. Vải sợi thiên nhiên.

B. Vải sợi tổng hợp.

C. Vải sợi nhân tạo

D. Cả 3 đáp án trên.


Câu 3. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm chín thực phẩm.

B. Luộc và trộn hỗn hợp.

C. Làm lạnh và đông lạnh.
D. Nướng và muối chua.
Câu 4. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đổng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.
II. Điền những từ hoặc cụm từ sau: thực phẩm, biện pháp, bảo vệ, chất độc vào chỗ trống sao cho phù hợp: (1 điểm)
An toàn vệ sinh thực phẩm là các (1)..............................., điều kiện cần thiết để giữ cho (2)…………………...........không bị biến
chất; không bị (3)..........................................,


vi khuẩn có hại xâm nhập giúp (4)……………………...……….sức khỏe con người.
III. Ghép thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp: ( 2 Điểm)
Cột A
1. Nhóm giàu chất đạm
2. Nhóm giàu tinh bột
3.Nhóm giàu chất béo
4.Nhóm giàu vitamin

Đáp án
.........................................
.........................................
........................................
..........................................


PHỊNG GD VÀ ĐT KRƠNG PA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

Cột B
a. Dầu, mỡ, bơ
b. Hoa quả, rau xanh
c. Cá, thịt, trứng
d.Cơm, bánh mì, bún

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Phần tự luận 6 điểm)
THỜI GIAN: 30 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh…………………..…………………, Lớp……...., SBD.............
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm) Kể tên các nhóm thực phẩm chính mà em đã được học?
Nêu ý nghĩa của nhóm thực phẩm giàu chất đạm đối với sức khỏe con người
Câu 2 : (1,0 điểm) Với thời tiết mùa hè nóng nực, người ta hay chọn quần áo làm từ loại vải nào để mặc cho phù hợp. Em hãy
giải thích vì sao lại chọn loại vải đó?
Câu 3. (2,0 điểm). Hãy xây dựng một thực đơn hợp lý dành cho gia đình em trong một bữa ăn? Và phân tích các chất dinh
dưỡng được cung cấp trong các món ăn đó.


PHỊNG GD VÀ ĐT KRƠNG PA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: CƠNG NGHỆ 6 (Phần tự luận 6 điểm)
THỜI GIAN: 30 phút (Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh…………………..…………………, Lớp……...., SBD.............
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm) Kể tên các nhóm thực phẩm chính mà em đã được học?
Giải thích ý nghĩa của nhóm thực phẩm giàu chất đạm đối với sức khỏe con người
Câu 2 : (1,0 điểm) Với thời tiết mùa hè nóng nực, người ta hay chọn quần áo làm từ loại vải sợi thiên nhiên để mặc. Em hãy
giải thích vì sao lại chọn loại vải đó?
Câu 3. (2,0 điểm). Hãy xây dựng một thực đơn hợp lý dành cho gia đình em trong một bữa ăn? Và phân tích các chất dinh
dưỡng được cung cấp trong các món ăn đó.

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN CÔNG NGHỆ 6, NĂM HỌC 2022-2023


A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu I: Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,25 điểm
Đề A:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B C A C
Đề B:
Câu
1
2
3 4
Đáp án

B B C C
Câu II: Mỗi cụm từ điền đúng được 0,25 điểm
(1) biện pháp,
(2) thực phẩm,
(3) chất độc ,
Câu III. Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Đề A
Đề B
1-d, 2-a, 3-b, 4-c
1-c, 2-d, 3-a, 4-b.
B. TỰ LUẬN(8 điểm)
Câu
Đáp án

(4) bảo vệ

Điểm

*Các nhóm chất dinh dưỡng:
- Nhóm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ
- Nhóm giàu chất đạm.
- Nhóm giàu chất béo.
Câu 1
(3,0) - Nhóm giàu chất khoáng và vita min.
* Ý nghĩa của chất đạm
- Chất đạm là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể
- Giúp cơ thể phát triển tốt

0.5
0.5

0.5
0.5
0,5
0,5


- Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên 0.5
Câu 2 nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm…..
(1,0 đ) - Vải sợi thiên nhiên có tính chất như: có độ hút ẩm cao, mặc thống 0,5
mát, dễ thấm mồ hơi…...
- Học sinh xây dựng được thực đơn hợp lí với đủ các món
1) Cơm: Nhóm giàu chất tinh bột, chất đường
2) Món mặn: Thịt kho tàu(Nhóm giàu đạm, chất béo)
Câu 1 3) Món rau: Rau muống luộc (Nhóm giàu khống VTM, chất xơ)
(2,0)
4) Món canh: Canh chua cá lóc ( Nhóm giàu chất đạm, khống, chất
béo,...)
5) Món tráng miệng: có thể có hoặc không

0.5
0.5
0.5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×