Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de cuong on tap cuoi hoc ky i mon cong nghe 10 nam hoc 2022 docx 8068

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.31 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023
Môn: Công nghệ nông nghiệp – Khối 10 (10/3 đến 10/7)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Với điều kiện trồng trọt và chăm sóc như nhau, giống cây trồng khác nhau thì:
A. tốc độ sinh trưởng khác nhau, năng suất giống nhau.
B. tốc độ sinh trưởng và năng suất giống nhau.
C. tốc độ sinh trưởng và năng suất khác nhau.
D. tốc độ sinh trưởng giống nhau, năng suất khác nhau.
Câu 2. “Trực tiếp tham gia vào quá trình quang hợp, là mơi trường hồ tan chất khống và
chất dinh dưỡng” là vai trò của nhân tố nào?
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ.
C. Dinh dưỡng.
D. Nước và độ ẩm.
Câu 3. Kĩ thuật canh tác có vai trị gì đối với sinh trưởng, phát triển của cây trồng?
A. Ngăn ngừa sự phát sinh, lây lan mầm bệnh.
B. Ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình quang hợp.
C. Ảnh hưởng trực tiếp đến q trình hơ hấp.
D. Giảm năng suất, nơng sản chất lượng kém.
Câu 4. Đất trồng có các thành phần cơ bản nào?
A. Phần rắn, phần lỏng, phần khí, chất hữu cơ.
B. Phần rắn, phần lỏng, phần khí, chất vơ cơ.
C. Phần rắn, phần lỏng, phần khí, sinh vật đất.
D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí, giun đất.
Câu 5. Phần rắn của đất trồng có vai trị gì?
A. Mơi trường hồ tan các chất dinh dưỡng.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng, giúp cây đứng vững.
C. Có vai trị quan trọng trong q trình hơ hấp của hệ rễ.
D. Có vai trị cải tạo đất, phân giải tàn dư thực vật, động vật.
Câu 6. Đất trồng có bao nhiêu thành phần cơ bản?
A. 3.
B. 4.


C. 5.
D. 6.
Câu 7. Biện pháp cày không lật, xới đất nhiều lần được áp dụng để cải tạo cho loại đất nào?
A. Đất chua.
B. Đất mặn.
C. Đất xám bạc màu.
D. Đất phèn.
Câu 8. “Sử dụng công thức luân canh, tăng vụ, trồng xen cây họ đậu” là biện pháp cải tạo loại
đất nào?
A. Đất chua.
B. Đất mặn.
C. Đất xám bạc màu.
D. Đất phèn.
Câu 9. Có bao nhiêu ý sau đây là ưu điểm của giá thể trấu hun?
(1) Tơi, xốp.
(2) Giữ nước, giữ phân tốt.
(3) Có ít mầm bệnh.
(4) Hàm lượng chất dinh dưỡng ít.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 10. Giá thể than bùn có ưu điểm gì?
A. Giữ ẩm tốt, giữ chất dinh dưỡng khơng bị rửa trôi.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Hàm lượn kali lớn giúp cây cứng cáp, chống rét.
D. Thoát nước nhanh, tăng cường hoạt động của vi sinh vật.
Câu 11. Cho thứ tự sau:
(1). Thu gom, tập kết nguyên liệu.
(2). Phối trộn, ủ với chế phẩm vi sinh vật.

(3). Kiểm tra chất lượng, đóng gói, sử dụng.


(4). Xử lí ngun liệu.
Thứ tự qui trình sản xuất các giá thể hữu cơ là:
A. (1)
(2)
(3)
(4).
B. (1)
(4)
(3)
(2).
C. (1)
(3)
(2)
(4).
D. (1)
(4)
(2)
(3).
Câu 12. Trong phân bón có các chất dinh dưỡng chính nào sao đây?
A. Đạm (N), Canxi (Ca), Lân (P).
B. Đạm (N), Lân (P), Magie (Mg).
C. Đạm (N), Lân (P), Kali (K).
D. Lân (P), Kali (K), Magie (Mg)
Câu 13. Cho các ý sau:
(1) Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
(2) Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
(3) Tăng thu nhập.

(4) Cải tạo đất.
(5) Làm đất bị chua hoá
(6) Tăng sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh.
Những ý nào sau đây đúng về vai trị của phân bón?
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (4), (6)
C. (1), (2), (4), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 14. Những loại phân nào dưới đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Phân chuồng, phân lân, phân xanh.
B. Phân chuồng, phân xanh, phân rác.
C. Phân bùn, phân vi sinh cố định đạm, phân xanh.
D. Phân bùn, phân đạm, phân vi sinh phân giải chất hữu cơ.
Câu 15: Phân bón hóa học có đặc điểm nào sau đây?
A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng khơng ổn định.
C. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định.
D. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
Câu 16. Phân hữu cơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định.
C. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định.
D. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
Câu 17. Phân vi sinh vật khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Mỗi loại phân chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định.
B. An tồn cho người, vật nuôi, cây trồng và môi trường.
C. Không làm hại đất và có tác dụng cải tạo đất.
D. Dễ hồ tan, cây dễ hấp thụ, hiệu quả nhanh.
Câu 18. Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót?
A. Đạm

B. Kali
C. Lân
D. NPK.
Câu 19. Loại phân nào sau đây vừa dùng để thúc vừa dùng để bón lót?
A. Đạm
B. Kali
C. Lân
D. NPK.
Câu 20. Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây?
A. Phân hữu cơ.
B. Đạm.
C. NPK.
D. Kali.
Câu 21. Nội dung nào sau đây đúng ngun lí sản xuất phân bón vi sinh sử dụng trong trồng
trọt?


A. Nhân giống vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất phụ gia để tạo ra phân bón vi sinh
vật.
B. Ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm
phân bón có giá trị, phục vụ đời sống sản xuất trồng trọt.
C. Những sản phẩm phân bón chứa một hay nhiều giống vi sinh vật không gây độc hại cho
sức khoẻ của con người, vật nuôi, cây trồng; không làm ô nhiễm môi trường sinh thái.
D. Chuẩn bị và kiểm tra ngun liệu. Sau đó xử lí , loại bỏ tạp chất và phối trộn, ủ sinh
khối để tạo ra sản phẩm phân bón vi sinh vật.


Câu 22. Trong sản xuất phân bón vi sinh yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Chất nên.
B. Chủng vi sinh vật đặc hiệu.

C. Nhân giống VSV.
D. Phối trộn.
Câu 23. Các thành phần nào sau đây thuộc phân bón vi sinh vật phân giải chất hữu cơ ?
1. Than bùn.
2. Xác thực vật.
3.Nguyên tố khoáng.
4.Vi sinh vật cộng sinh Rhizobium.
5.Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
A. 1,2,3,4.
B. 2,3,5.
C. 1,2,3,5.
D. 3,4,5
Câu 24. Nhóm vi sinh vật nào sau đây thường dùng để sản xuất phân Azogin bón cho cây lúa?
A. Rhizobium.
B. Azotobacter.
C. Azospirillum.
D. Clostridium.
Câu 25. Giống cây trồng có vai trò nào sau đây?
A. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh.
B. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng chống chịu.
C. Tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu.
D. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng
chống chịu.
Câu 26. Giống cây trồng là gì?
A. Là một quần thể đồng nhất về mặt hình thái, có giá trị kinh tế nhất.
B. Là một quần thể không đồng nhất về mặt hình thái, có giá trị kinh tế nhất.
C. Là một quần thể đồng nhất về mặt hình thái, khơng có giá trị kinh tế.
D. Là một quần thể khơng đồng nhất về mặt hình thái, khơng có giá trị kinh tế.
Câu 27. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cây tự thụ phấn và cây giao phấn.

B. Cây giao phấn và cây biến đổi gene.
C. Cây nhân giống vơ tính và cây tự thụ phấn.
D. Cây biến đổi gene và cây tự thụ phấn.
Câu 28. Phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cây tự thụ phấn.
B. Cây giao phấn.
C. Cây nhân giống vơ tính.
D. Cây biến đổi gene.
Câu 29. Trong qui trình sản xuất hạt giống, cấp cuối cùng của giống và được dùng để sản xuất
đại trà gọi là:
A. giống xác nhận.
B. giống siêu nguyên chủng.
C. giống nguyên chủng.
D. giống tác giả.
Câu 30. Trong qui trình sản xuất hạt giống, giống siêu nguyên chủng được sản xuất từ cấp
giống nào?
A. giống xác nhận.
B. giống siêu nguyên chủng.
C. giống nguyên chủng.
D. giống tác giả.
Câu 31. Trước khi bón phân hữu cơ, cần phải
A. ủ hoai. B. trộn vào hạt
C. trộn vào cát
D. tẩm vào rễ.
Câu 32. Phân vi sinh được sử dụng như thế nào?
A. Phun lên lá hoặc vào đất.
B. Trộn vào hạt hoặc vào rễ
C. Trộn vào cát hoặc vào lá.
D. Tẩm vào hạt, rễ hoặc bón trực tiếp vào đất.
II. PHẦN TỰ LUẬN

- Đề xuất một số loại cây trồng, phân bón phù hợp với vùng đất chua, đất mặn và đất xám bạc
màu.
- So sánh các biện pháp sử dụng và bảo quản phân hóa học, phân hữu cơ, phân vi sinh.
- Mô tả cách tiến hành của phương pháp tạo giống bằng phương pháp lai.



×