Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

kha nang xu ly nuoc Cay Say-Chuoi Nuoc pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.02 MB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
BÁO CÁO KHOA HỌC
Tên đề tài:
XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH
HOẠT TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN BẰNG
CÂY SẬY VÀ CÂY CHUỐI NƯỚC TRONG MÔ HÌNH
BÃI LỌC NGẦM
Nhóm sinh viên thực hiện: Phạm Thị Thúy Liễu
H’ Wik Bkrông
Nguyễn Văn Quý
Nguyễn Thành Tạo
GVHD: Th.s Nguyễn Hoàng Phương
Daklak, tháng 1 năm 2013
1

Đặt vấn đề
2

Đối tượng nghiên cứu
3

Mục tiêu, nội dung và phương pháp
nghiên cứu
4

Kết quả nghiên cứu và thảo luận
5

Kết luận và kiến nghị
NỘI DUNG BÁO CÁO


ĐẶT VẤN ĐỀ

Trường đại học Tây nguyên là một trong những điển hình
của khu vực 5 tỉnh Tây Nguyên về giáo dục đào tạo đào tạo
đa ngành nghề với nhiều hoạt động tiêu thụ tài nguyên,
năng lượng.

Theo đó là các hoạt động xả thải nước với số lượng khá lớn
và thành phần rất phức tạp bao gồm cả chất thải sinh hoạt
chất thải từ phòng thí nghiệm, chất thải công trình.

Hiện nay trường chưa có các đề tài nghiên cứu liên quan
đến hiện trạng và giải pháp xử lý ô nhiêm môi trường nước.

Hệ thống bể phốt được xây dựng trước đó theo thời gian sẽ
trở nên cũ kĩ, giảm cả về hiệu suất, chất lượng xử lý, sẽ
không đáp ứng yêu cầu chất lượng nước thải ra môi trường
theo quy định.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Bản đồ khu vực trường Đại học Tây Nguyên
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
M c ụ
tiêu
NC
N i ộ
dung
NC
Ph ng ươ

pháp
NC
Xác đ nh đ c m t ị ượ ộ
s ch tiêu n c ố ỉ ướ
th i sinh ho t ả ạ
tr ng Đ i h c Tây ườ ạ ọ
Nguyên.
Đánh giá đ c hi u ượ ệ
su t x lý và kh ấ ử ả
năng áp d ng c a mô ụ ủ
hình bãi l c ng m ọ ầ
tr ng cây chu i n c, ồ ố ướ
cây s y dòng ch y ậ ả
th ng đ ng (SFS-V) ẳ ứ
x lý n c th i cho ử ướ ả
tr ng Đ i h c Tây ườ ạ ọ
Nguyên
Đi u tra và l y m u ề ấ ẫ
phân tích m t s ch ộ ố ỉ
tiêu n c th i c a khu ướ ả ủ
v c kí túc xá.ự
Thi t k , xây d ng mô ế ế ự
hình th nghi m bãi l c ử ệ ọ
ng m tr ng cây n c ầ ồ ướ
th ng đ ng (SFS-V) x ẳ ứ ử
lý n c th i sinh ho t ướ ả ạ
khu kí túc xá sau b ể
ph t.ố
Ti n hành ch y mô ế ạ
hình và quan tr c. Xác ắ

đ nh hi u su t x lý c a ị ệ ấ ử ủ
mô hình.
Ph ng ươ
pháp thu
th p s ậ ố
li u th ệ ứ
c pấ
Th o lu n, đánh giá ả ậ
kh năng áp d ng x lý ả ụ ử
n c th i sinh ho t cho ướ ả ạ
tr ng ĐH Tây Nguyên.ườ
Thi t k , v n hành ế ế ậ
và tính toán hi u ệ
su t mô hình x lý ấ ử
n c th iướ ả
L y và ấ
phân tích
m uẫ
Thi t kê, ế
v n hành ậ
mô hình thí
nghi mệ
Đánh giá
sinh tr ng ưở
c a cây ủ
tr ngồ
Ph ng pháp ươ
x lý s li u, ử ố ệ
so sánh
K T QU VÀ TH O LU NẾ Ả Ả Ậ

Chạy mô
hình thử
nghiệm
Thiết kế mô
hình
Khả
năng
xử lý
của
cây
sậy và
cây
chuối
nước
Điều tra, lấy
mẫu phân tích
nước thải các
khu vực ký túc

Các thông
số ô nhiễm:
COD, BOD,
pH, NO3- ,
PO43-
NH4+
Mô hình bãi
lọc ngầm:
trồng cây
sậy và cây
chuối nước

Hiệu suất
xử lý của
cây sậy và
cây chuối
nước
Sơ đồ tổng quát tiến trình các bước và kết quả
T
h
u

t
h

p

t
à
i

l
i

u

t
h


c


p
T
h
u

t
h

p

t
à
i

l
i

u

t
h


c

p
Đ
o

đ

i
ế
m

c
á
c

s


l
i

u

l
i
ê
n

q
u
a
n
1. Kết quả điều tra sơ bộ chất lượng nước của trường Đại học Tây Nguyên
S đ thoát n c th i tr ngơ ồ ướ ả ườ
Hiện nay nước thải chảy ở các đường cống đang gây ra
một số mùi hôi khó chịu


N c thai ́ươ ̉
xa ḿ
N c pha t ́ ́ươ
sinh t qua ̀ ́ư
tri nh tă m, ̀ ́
r a, giăt đô , ̀ử ̣
lau nha v i ̀ ́ơ
tha nh phâ n ô ̀ ̀
nhiê m không ̃
đa ng kế ̉
N c thai đeńươ ̉
N c thai t nha ́ ̀ ̀ươ ̉ ư
vê sinh , pho ng ̣̀
thi nghiêm ch a ́ ̣́ ư
phâ n l n ca c ̀ ́ ́ơ
châ t ô nhiê m chu ́ ̃ ̉
yê u la : châ t h u ́ ̀ ́ ̃ư
c , ca c VSV gây ́ơ
bênh va căn l ̣̀ ̣ ơ
l ng̃ư
BÊ ̉
PHÔ T́
M NG, HỒƯƠ
CÔ NG ́
THAỈ
Khu kí túc xá 4,
Căn tin khu Quân sự
Lào–Campuchia
Xác đ nh v tríị ị
l y mâ ũấ

Phân tích mẫu theo TCVN
Trong phòng thí nghiệm
Lấy mẫu
theo nguyên
tắc lấy mẫu,
bảo quản
mẫu TCVN
4556-88
Các chỉ tiêu về pH, COD, BOD5,
NO3, NH4+, TSS, PO43-
Sơ đồ tiến trình điều tra, lấy mẫu phân tích nước thải khu vực Kí túc xá
1. Kết quả điều tra sơ bộ chất lượng nước của trường Đại học Tây Nguyên
Kết quả phân tích mẫu nước thải
Chỉ
tiêu
07/06/2012 26/08/2012
Trung
bình
QCVN 14:
2008/BTN
MT( mg/l)
T1 T2 T3
Trung
bình
T1 T2 T3
Trung
bình
pH
7,20 7,10 6,92 7,07 7,25 6,86 6,46 6,86 6,97 5 - 9
NH4+

(mg/l)
9,50 7,81 6,12 7,81 5,98 9,99 5,17 7,05 7,05 5 - 10
TSS
(mg/l)
34 39 38 37 30 39 37 35 36 50 - 100
NO3-
(mg/l)
0,54 0,87 0,79 0,73 1,36 1,72 2,81 1,96 1,35 30 - 50
PO43-
(mg/l)
3,90 4,19 3,32 3,80 2,82 3,03 3,33 3,06 3,43 6 - 10
BOD5
(mg/l)
67 82 76 75 53 79 67 66 71 30 - 50
Bảng nồng độ các chất trong nước thải khu vực kí túc xá.
K t qu phân tích có 2 ch tiêu v t quá tiêu chu n cho ế ả ỉ ượ ẩ
phép. Trong đó NH4+ va ̀ BOD5 v t quá tiêu chu n ượ ẩ
TCVN.
1. Kết quả điều tra sơ bộ chất lượng nước của trường Đại học Tây Nguyên
Nồng độ NH4+ và BOD5 trong nước thải khu vực kí túc xá so với tiêu chuẩn loại A
và loại B theo QCVN 14 : 2008/BTNMT.

Kết quả so sánh thông số NH4+ trung bình chung của các mẫu
nước thải với tiêu chuẩn QCVN 14 : 2008/BTNMT cho thấy
thông số NH4+ của nước thải tuy vẫn nằm trong tiêu chuẩn B
nhưng đã vượt quá tiêu chuẩn A (5 mg/l) 1,48 lần.
1. Kết quả điều tra sơ bộ chất lượng nước của trường Đại học Tây Nguyên

Ch tiêu ỉ BOD5 v t quá c t ượ ộ tiêu chu n B ẩ (50 mg/l)
1,42 l nầ

pH NH4 PO4 NO3 TSS BOD
pH
,7328 ,7257 ,8094 ,2912 ,5309
(6) (6) (6) (6) (6)
, 975 ,1026 , 510 ,5755 ,2785
NH4
,7328 ,2819 ,4359 ,2312 ,4196
(6) (6) (6) (6) (6)
, 975 ,5884 ,3875 ,6593 ,4076
PO4
,7257 ,2819 ,4543 ,3773 ,5104
(6) (6) (6) (6) (6)
,1026 ,5884 ,3655 ,4609 ,3009
NO3
,8094 ,4359 ,4543 ,1065 ,1785
(6) (6) (6) (6) (6)
, 510 ,3875 ,3S655 ,8409 ,7351
TSS
,2912 ,2312 ,3773 ,1065 ,9515
(6) (6) (6) (6) (6)
,5755 ,6593 ,4609 ,8409
, 35
BOD
,5309 ,4196 ,5104 ,1785 ,9515
(6) (6) (6) (6) (6)
,2785 ,4076 ,3009 ,7351
, 35
M i quan hê gi a các thông s phân tích trong n c th i sinh ố ̣ ữ ố ướ ả
hoaṭ
Phân tích mối quan hệ giữa 6 thông số ô nhiểm với độ tin cậy 95% cho

thấy có 1 mối quan hệ rất chặt giữa TSS với BOD5 theo chiều thuận
(r2 = 0,95). Nghĩa là nồng độ TSS càng cao thì giá trị của BOD5 càng cao
và ngược lại.
Mô hình thí nghi m c thi t k phù h p v i c i m khí h u ệ đượ ế ế ơ ớ đặ để ậ
nhi t i, và kh n ng t n d ng v t li u r ti n s n có t i khu v c ệ đớ ả ă ậ ụ ậ ệ ẻ ề ẵ ạ ự
tr ng i h c tây nguyên ườ đạ ọ
2. Xây d ng mô hình thí nghi mự ệ
Sậy
Chuối
nước
Sậy, chuối
nước
B1
Nước thải KTX
Trồng và
chăm
sóc cây
Bể đối
chứng
- Lấy nước
thải tại bể
phốt
- Phân tích
chỉ số ô
nhiễm
Chạy mô hình trong 5
tháng. Thu các số liệu cần thiết.
Tính toán, lập
biểu đồ so sánh

hiệu suất xử lý
-Lưu nước 5
ngày / 1 mẻ,
2 ngày nghỉ
bể.
-Phân tích
nước đầu ra
vào ngày thứ
6 thu kết quả
phân tích 2
Sậy Chuối
nước
Sậy,chuối
nước
Bể đối
chứng
Bể đối chứng không trồng cây
Kết
quả 1
Kết
quả 2
B2 B3 B4
B1 B2
B3 B4
Sơ đồ vận hành mô hình
3. Sinh trưởng và sinh sản của cây sậy và cây chuối nước trong mô hình

Cả hai loài đều
sinh trưởng phát
triển nhanh,


Sinh sản nhiều

Cây chuối trưởng thành và ra hoa sau hai tháng

Cây sậy có thời gian sinh trưởng dài hơn
Hình nh b nh g s t cây chu i n cả ệ ỉ ắ ố ướ
Cây chuối chống chịu với sâu bệnh
kém hơn trong điều kiện không khí ẩm
thấp và trong giai đoạn ra hoa. Đặc
biệt khi trồng riêng cây chuối nước
bệnh gỉ sắt rất nặng, sau 2 tuần phát
bệnh tỉ lệ mắc bệnh là 90%, phải dùng
thuôc Đồng Nano để trị.
3. Sinh trưởng và sinh sản của cây sậy và cây chuối nước trong mô hình
4. K t qu hi u su t x lý c a cây s y và cây chu i n c trong ế ả ệ ấ ử ủ ậ ố ướ
mô hình thí nghi mệ
Nước thải trước và sau khi qua mô hình xử lý
Kết quả đầu tiên nhận ra đó là sự thay đổi về màu sắc và mùi của
nước thải đầu và nước thài sau khi xử lý qua mô hình. Nước trong
hơn rất nhiều, màu đục và váng cặn không còn, mùi tanh hôi đã
mất.
4.1 Kết quả xử lý BOD5
Bể 1 Bể 2 Bể 3 Bể 4
0
20
40
60
80
100

80.19
77.79
77.91
63.9
mg/l
%
BOD

loaibe N
Subset

1 2
Duncan
a
4
5 63,9
2
5

77,8
3
5

77,9
1
5

80,2
Sig.
1 0,554


Ba bể trồng cây có xử lý khá tốt và ổn định (đạt dưới TC A ).

Bể không trồng cây có hiệu suất xử lý phụ thuộc khá nhiều vào
nồng đầu vào.

Hiệu suất: Bể 1> Bể số 3> Bể số 2> Bể số 4
4.2. Kết quả xử lý COD
Mg/l
%
Bể 1 Bể 2 Bể 3 Bể 4
0
10
20
30
40
50
60
70
80
71.19
79.56
77.42
43.98
COD

loaibe N
Subset

1 2

Dunca
na
4
5 43,979

1
5

71,187
3
5

77,422
2
5

79,556
Sig.
1 0,248

Khả năng xử lý: Các bể trông cây (52,2% - 89,5%)> Bể đối
chứng(33,4% - 55,9%).

Hiệu suất: Bể 2> Bể 3 > Bể 1> Bể 4.
Bể 1 Bể 2 Bể 3 Bể 4
70
75
80
85
90

87.99
87.9
84.13
77.54
mg/l
%
4.3. Kết quả xử lý TSS
Hiệu suất xử lí của 4 bể tương đối cao, tăng theo thời gian và ổn định, tuy
vậy các bể trồng cây vẫn thể hiện ưu thế so với bể đối chứng
=> Việc xử lý TSS phụ thuộc phần lớn vào vật liệu, bên cạnh đó còn phụ
thuộc 1 phần vào thực vât (bộ rễ )̣:
PO4
loaibe N
Subset
1 2
Duncan
a
4
5 89,166
3
5 92,164
1
5 93,601
2
5 93,839
Sig.
1,000 ,102
B 1ể B 2ể B 3ể B 4ể
86
87

88
89
90
91
92
93
94
93.6
93.84
92.16
89.17
4.4 Kết quả xử lý PO43-

Mặc dù đầu vào thấp hay cao thì nồng độ PO43- đầu ra < TC A kho ng ả
4,62 mg/l đ i v i 3 b tr ng cây, và kho ng 3,97mg/l đ i v i b ố ớ ể ồ ả ố ớ ể
không tr ng cây.ồ

Cả 4 bể điều có khả năng xử lý tốt và hiệu suất xử lý của các bể biến thiên
thuận với nồng độ đầu vào.
%
Bể 1 Bể 2 Bể 3 Bể 4
0
10
20
30
40
50
60
54.49
51.43

46.98
14.4
4.5. Kết quả xử lý NO3-
NO3

loaibe N
Subset

1 2 3
Dunca
na
4
5
14,3
96

3
5

46,981

2
5

51,426 51,426
1
5

54,488
Sig.

1 0,156 0,32
mg/l
%

N ng đ đ u vào c a các đ t đ u n m trong tiêu chu n A, hi u ồ ộ ầ ủ ợ ề ằ ẩ ệ
qu x lí c a 4 b đ u r t th p.ả ử ủ ể ề ấ ấ

Hi u su t x lý: B 4 khác bi t và th p h n nhi u (max:17,6%) ệ ấ ử ể ệ ấ ơ ề
so v i các b tr ng cây( max: 58,5%).ớ ể ồ
4.6. Kết quả xử lý NH4+
B 1ể B 2ể B 3ể B 4ể
94.5
95
95.5
96
96.5
97
97.5
98
98.5
98.35
98.43
98.24
95.83
NH4

loaib
e N
Subset


1 2
Duncan
a
4
5 95,829

3
5

98,239
1
5

98,351
2
5

98,432
Sig.
1 0,463

Nồng độ nước thải đầu vào cao (>TC B) nhưng nồng độ đầu ra đều đạt TC
A và tương đối ổn định. Không có sự khác biệt nhiều giữa các bể trồng cây
với nhau.

Chệnh lệch hiệu suất không đáng kể giữa các bể: Bể 2 >Bể 1 >Bể 3 >Bể 4.
%
mg/l
4.7 Đánh giá kh năng x lý n c th i tr ng Đ i h c Tây ả ử ướ ả ườ ạ ọ
Nguyên c a câ y s y và cây chu i n củ ậ ố ướ

Bể NH4 PO4 NO3 TSS COD BOD
1
98,4 92,7 45,5 88,0 73,8 79,2
2
98,4 92,8 39,9 87,9 77,9 77,9
3
98,2 91,7 31,0 84,1 76,1 76,1
4
95,8 88,4 10,2 77,5 46,6 58,5

N c th i đ u vào có n ng đ các ch t ô nhi m ch a cao ướ ả ầ ồ ộ ấ ễ ư
(NO3- < TC A), các thông s khác không quá cao so v i TC A ố ớ
ho c TC B.ặ

Cây s y > cây chu i n c: COD, PO43-, NH4+ .ậ ố ướ

Cây s y < cây chu i n c: TSS và BOD .ậ ố ướ

C hai loài đ u sinh tr ng, phát tri n tôt (sinh kh i và h ả ề ưở ể ố ệ
r , sinh s n liên t c).ễ ả ụ

×