Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Các xương mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.88 KB, 12 trang )

2.Các Xương Mặt
Gồm 14 xương


6 Xương đơi
+Xương mũi
+Xương lệ
+Xương gị má
+Xương hàm trên
+Xương xoăn mũi dưới
+Xương khẩu cái



2 Xương đơn
+Xương hàm dưới
+Xương lá mía


2.1 Xương hàm trên (maxilla)
 Tiếp

khớp với tất cả
các xương mặt khác
trừ xương hàm dưới
 Tạo nên một phần sàn
của ổ mắt,sàn ổ
mũi,hầu hết khẩu cái
cứng



2.2Xương hàm dưới (mandibula)
 Lớn

nhất và khỏe
nhất trong các
xương mặt
 Gồm thân và
ngành hàm.
 Khớp với xương
thái dương tạo
khớp động duy
nhất


2.2Xương hàm dưới (mandibula)


Thân xương hàm dưới
Ở

giữa, có 2 mặt
 Mặt ngồi: lồi cằm,
đường chéo, lỗ cằm.
 Mặt trong: 4 gai cằm,
đường hàm móng,
hõm dưới lưỡi, hõm
dưới hàm.
 Bờ trên: huyệt răng
 Bờ dưới: hố cơ 2 thân



2.3Xương mũi (nasal bone)

Xương mũi


2.4 Xương lệ(lacrimal bone)
 Tạo

thành một phần trong ổ mắt


2.5 Xương gị má(zygomatic bone)
 Tạo

nên một phần thành ngồi và sàn ổ mắt

Xương gò má


2.6 Xương khẩu cái(palatin bone)
 Có

hình chữ L
 Mảnh ngang góp phần tạo nên phần sau
của khẩu cái cứng



2.7Xương xoăn mũi dưới (inferior nasal

concha)


2.8Xương lá mía (vomer)

Xương lá
mía



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×