Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Đồ án: Đề tài XÂY DỰNG WEBSITE BÁN MỸ PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 36 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KĨ THUẬT- CÔNG NGHỆ - MÔI TRƯỜNG

BÁO CÁO CUỐI MÔN HỌC

ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG WEBSITE
BÁN MỸ PHẨM

NGƯỜI THỰC HIỆN
HỌ VÀ TÊN: ĐINH THÀNH CÔNG
MSSV: DPM135369

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
THS. NGUYỄN MINH VI

AN GIANG, 11/2016



LỜI CÁM ƠN
Trước hết tôi xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến cha mẹ kính yêu, những
người đã có công sinh thành, dưỡng dục và tạo mọi điều kiện cho chúng con có
được thành tựu như ngày hơm nay.
Đặc biệt tôi xin chân thành cám ơn giảng viên Nguyễn Minh Vi – giảng
viên trực tiếp hướng dẫn đã tận tình quan tâm và chỉ bảo tơi trong suốt thời gian
làm đồ án báo cáo.
Và tôi cũng xin chân thành cảm ơn q Thầy Cơ trong Khoa đã tận tình
giảng dạy, trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết trong suốt q trình học tập
tại trường, để hơm nay tôi vận dụng những kiến thức tích lũy được áp dụng vào
thực tế. Cám ơn tập thể lớp DH14PM cùng bạn bè thân hữu đã giúp đỡ, động
viên, đóng góp những ý kiến quý báu cho tôi. Tất cả những điều đó là nguồn


động lực rất lớn để tơi có thể hoàn thành tốt bài báo cáo đồ án này.

Trang i


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN ........................................................................ 1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:.................................................................... 1
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI: ........................................................... 1
1.3. MƠ TẢ BÀI TỐN: .......................................................................... 1
1.4. MỤC TIÊU: ........................................................................................ 3
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH .......................................................................... 4
2.1. TỔNG QUÁT VỀ SƠ ĐỒ USE-CASE: ........................................... 4
2.2. SƠ ĐỒ USE-CASE: ........................................................................... 6
2.3. SƠ ĐỒ THỰC THỂ: ....................................................................... 12
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ ........................................................................... 13
3.1. SƠ ĐỒ CLASS CHI TIẾT: ............................................................ 13
3.2. SƠ ĐỒ TUẦN TỰ: .......................................................................... 14
3.3. SƠ ĐỒ CLASS: ................................................................................ 18
3.4. GIAO DIỆN: .................................................................................... 19
CHƯƠNG 4 KẾT LUẬN.......................................................................... 30
4.1. MỤC TIÊU ĐÃ LÀM ĐƯỢC VÀ CHƯA LÀM ĐƯỢC: ............ 30
4.2. HẠN CHẾ: ....................................................................................... 30
4.3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN: ................................................................. 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 30

Trang ii


DANH SÁCH BẢNG

Bảng 1: Actor ................................................................................................ 4
Bảng 2: Use-case ........................................................................................... 5

Trang iii


DANH SÁCH HÌNH
Hình 1: Use-case tổng qt .....................................................................................6
Hình 2: Use-case khách hàng tổng quát .................................................................6
Hình 3: Use-case nhân viên tổng quát ....................................................................7
Hình 4: Use-case admin tổng quát ..........................................................................7
Hình 5: Use-case quản lý slide ...............................................................................8
Hình 6: Use-case quản lý liên hệ ............................................................................8
Hình 7: Use-case quản lý giới thiệu........................................................................8
Hình 8: Use-case quản lý tài khoản ........................................................................9
Hình 9: Use-case quản lý nhãn hiệu .......................................................................9
Hình 10: Use-case quản lý danh mục .....................................................................9
Hình 11: Use-case quản lý chủ đề ........................................................................10
Hình 12: Use-case quản lý nhân viên ...................................................................10
Hình 13: Use-case quản lý bài viết .......................................................................10
Hình 14: Use-case quản lý sản phẩm ....................................................................11
Hình 15: Use-case quản lý đơn đặt hàng ..............................................................11
Hình 16: Use-case quản lý chi tiết đơn hàng ........................................................11
Hình 17: Sơ đồ thực thể ........................................................................................12
Hình 18: Sơ đồ class chi tiết .................................................................................13
Hình 19: sơ đồ tuần tự đăng ký .............................................................................14
Hình 20: sơ đồ tuần tự đăng nhập .........................................................................14
Hình 21: sơ đồ tuần tự tìm kiếm ...........................................................................15
Hình 22: sơ đồ tuần tự đơn hàng...........................................................................15
Hình 23: sơ đồ tuần tự thêm .................................................................................16

Hình 24: sơ đồ tuần tự xóa ....................................................................................16
Hình 25: sơ đồ tuần tự sửa ....................................................................................17
Hình 26: sơ đồ class ..............................................................................................18
Hình 27: giao diện trang chủ client-server ...........................................................19
Hình 28: giao diện đăng ký khách hàng ...............................................................20
Hình 29: giao điện đăng nhập ...............................................................................20
Hình 30: giao diện bài viết....................................................................................21
Hình 31: giao diện chi tiết bài viết........................................................................22
Hình 32: giao diện chi tiết sản phẩm ....................................................................23
Hình 33: giao diện liên hệ .....................................................................................24
Hình 34: giao diện giỏ hàng..................................................................................25
Hình 35: giao diện sản danh sách sản phẩm u thích .........................................25
Hình 36: giao diện quản lý danh mục ...................................................................26
Hình 37: giao diện thêm sản phẩm .......................................................................27
Hình 38: giao diện danh sách sản phẩm ...............................................................27
Hình 39: giao diện quản lý đơn đặt hàng ..............................................................28
Hình 40: giao diện quản lý chi tiết đơn đặt hàng ..................................................28
Hình 41: giao diện quản lý nhân viên ...................................................................29

Trang iv


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:

Hiện nay, hầu hết tất cả các lĩnh vực trên toàn thế giới đều sử dụng một hệ
thống online thông qua mạng internet. Trong đó, đất nước Việt Nam thân yêu
chúng ta đang sinh sống đây cũng đang dần tiến tới hướng công nghệ này. Một
trong những lĩnh vực được phát triển mạnh mẽ nhất sử dụng hệ thống này đó

chính là lĩnh vực mua bán. Mà một điều đáng quan tâm và chú ý nhất hiện nay đó
chính là, đất nước ta ngày càng khó khăn và nhu cầu cuộc sống của mỗi người,
mỗi gia đình thì lại địi hỏi cao. Nên mọi người từ trẻ đến già, từ người chưa đủ
tuổi lao động đến người trưởng thành, và người người, nhà nhà ai nấy đều kiếm
cho mình một cơng việc cụ thể để là ni sống bản thân và gia đình. Từ đó, mà
làm cho con người ta khơng có một thời gian thảnh thơi để đi mua sắm làm tô
thêm vẻ đẹp cho mỗi người chúng ta. Đối với doanh nghiệp bán hàng thì chỉ cần
có khách hàng biến đến của hàng càng nhiều càng tốt và sử dụng những chi phí
thấp, mang lại lợi nhuận cao cho của hàng thì kinh doanh qua mạng internet là
kinh doanh tốt hơn so với kiểu kinh doanh truyền thống.
Từ những khó khăn của cuộc sống được nêu ở trên kết hợp với sự bùng nổ
của công nghệ. Như hầu hết mọi người, mọi nhà ai nấy đều sở hữu một thiết bị di
động hay một chiếc máy tính và được trang bị mạng internet.
Từ đó, tơi đã qút định chọn đề tài xây dựng hệ thống website bán hàng
mỹ phẩm.
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI:

-

-

Đối tượng:
 Mọi người trên tồn quốc có nhu cầu mua hàng thông qua mạng
internet.
 Các công ty, doanh nghiệp có nhu cầu đặt mua hàng.
Phạm vi:
 Sử dụng ngôn ngữ PHP và hệ quản trị MySQL để xây dựng trang
web động.
 Tìm hiểu về kỹ thuật lập trình và cách thức hoạt động của các đối
tượng trong PHP.

 Tìm hiểu cách thức hoạt động của Client – Server.

1.3. MƠ TẢ BÀI TỐN:

Một doanh nghiệp bán hàng mĩ phẩm muốn xây dựng một hệ thống
website nhằm bán hàng và giới thiệu rộng rãi các sản phẩm mà doanh nghiệp bán
đến người tiêu dùng với các chi tiết mặt hàng cùng với giá cả một cách chính xác
nhất. website với những chức năng sau đây:

Trang 1


-

Khách hàng:

Khách hàng là người có nhu cầu mua sắm mĩ phẩm. họ sẽ tìm kiếm các
mặt hàng cần thiết từ hệ thống và đặt mua mặt hàng họ thích. Vậy nên trang web
phải có các chức năng cho khách hàng là:


-

Trang 2

Hiển thị nội dung: người truy cập website có thể xem được các
hình ảnh thơng tin về sản phẩm được đưa lên. Cùng với các thông
tin liên quan tới như bài viết.
 Tìm kiếm: có thể tìm kiếm các mặt hàng theo các tiêu chí tìm
kiếm của hệ thống như tìm kiếm theo tên, theo nhãn hiệu, theo

danh mục và theo giá bán.
 Đăng ký thành viên: khách hàng lướt web có thể đăng ký làm
thành viên của website để có thể gửi thơng tin của mình khi nhận
xét sản phẩm hay mua hàng và cả yêu thích sản phẩm. Nếu khơng
là thành viên thì website sẽ u cầu bạn nhập đủ thông tin mới cho
nhận xét về sản phẩm. Và điều quan trọng nữa là, khi sản phẩm
của bạn đã có trong giỏ hàng mà bạn khơng đăng ký thành viên sẽ
khơng thanh tốn được sản phẩm.
 Đặt mua hàng: để tiện mua hàng, hệ thống cung cấp cho khách
hàng một giỏ hàng, khách hàng có thể chọn hàng cần mua cho vào
giỏ hàng. Giỏ hàng được thiết kế đơn giản và dễ sử dụng, khách
hàng có thể thay đổi số lượng và loại bỏ các mặt hàng không
muốn mua ra khỏi giỏ hàng. Khi đã chọn xong giỏ hàng, nếu
khách hàng chưa đăng nhập vào website thì cần phải đăng nhập để
thanh tốn đơn hàng và kết thúc q trình mua hàng.
 u thích sản phẩm: để tiện cho khách hàng khơng phải tìm kiếm
lại sản phẩm khi xem vào lần sau thì website có chức năng yêu
thích giỏ hàng, để lưu các mặt hàng lại tiện cho lần sau xem và
thực hiện mua hàng.
 Nhận xét về sản phẩm: khách hàng có thể nhận xét về sản phẩm
của cửa hàng. Để cửa hàng hoàn thiện sản phẩm đó hơn.
 Xem các tin tức về mĩ phẩm: website thường xuyên đăng các bài
viết có liên quan về mĩ phẩm để khách hàng tiếp thu kiến thức
cũng như kinh nghiệm hằng ngày để áp dụng vào cuộc sống hàng
ngày mà khơng biết tìm các tin đó ở đâu.
 Gửi ý kiến đóng góp hay các câu hỏi về cửa hàng: khách hàng có
thể đóng góp ý kiến hay đưa ra các câu hỏi để cửa hàng có thể
phục vụ quý khách ngày càng tốt hơn.
 Chat: khách hàng có thể inbox trực tiếp cho cửa hàng qua ứng
dụng chat trực tuyến của website để được trả lời một cách nhanh

chóng và chính xác.
Quản trị:


Là người có quyền quản lý và làm chủ mọi hoạt động của hệ thống trang
web. Quản trị truy cập vào hệ thống nhằm với các mục đích sau đây.















Quản lý tài khoản: cho phép sửa tài khoản người dùng, phân
quyền hạn cho người dùng, đặt lại mật khẩu khi người dùng có
yêu cầu.
Quản lý trang: cho phép sửa các thông tin về giới thiệu và liên hệ
cửa hàng.
Quản lý sản phẩm: cho phép thêm, xóa, sửa sản phẩm của cửa
hàng bán.
Quản lý bài viết: cho phép thêm, xóa, sửa bài viết về mĩ phẩm của
cửa hàng cũng như các bí quyết.

Quản lý danh mục: cho phép thêm, xóa, sửa danh mục của sản
phẩm.
Quản lý đơn đặt hàng: cho phép xóa đơn đặt hàng khi khách hàng
có nhu cầu khơng mua hàng nữa. và có thể cập nhật lại thơng tin
giao hàng cho khách hàng để được giao hàng đúng đại chỉ.
Quản lý chi tiết đơn đặt hàng: cho phép xóa các mặt hàng mà
khách yêu cầu cũng như cập nhật lại số lượng cho khách hàng.
Quản lý nhân viên:
Quản lý nhãn hiệu: cho phép thêm, xóa, sửa nhãn hiệu của sản
phẩm.
Quản lý slide: cho phép thêm, xóa, và kích hoạt ảnh để tạo slide
cho trang web được sinh động hơn, cũng là cách quảng cáo sản
phẩm, là chiến lược marketing cho cửa hàng.
Quản lý chủ đề: cho phép thêm, xóa, sửa chủ đề bài viết.

1.4. MỤC TIÊU:

Mục đích: xây dựng được một hệ thống website hồn chỉnh có qùn cho
khách hàng và quyền của cửa hàng.
Mục tiêu:
-

-

Xây dựng giao diện responsive thân thiện, gần gũi và thao tác đơn giản
cho người dùng. Giao diện chính là yếu tố quan trọng góp phần tăng
lượng khách hàng, và trang web có những thông tin cũng như quảng cáo
thật hấp dẫn để thu hút sự quan tâm của khách hàng.
Website tạo ra được chạy tốt trên tất cả các trình duyệt: cốc cốc,
chrome, firefox,….

Điều quan trọng là tính bảo mật đến thơng tin người dùng để đảm bảo
an toàn tuyệt đối trong q trình mua bán và thanh tốn.
Đồng thời trang web cần phải có tính dế nâng cấp, bảo trì, sửa chữa khi
cần bổ sung, cập nhật thông tin mới.

Trang 3


CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH
2.1.

TỔNG QUÁT VỀ SƠ ĐỒ USE-CASE:

STT
ACTOR
01 Admin

02

Nhân viên

03

Khách hàng

STT

CHỨC NĂNG
Người có quyền cao nhất trong hệ thống. Có tất cả các

quyền mà nhân viên và khách hàng có. Ngồi ra, cịn
có qùn quản lý tồn trang web
Người có quyền dưới quyền admin, nhân viên có
quyền nhập sản phẩm và xử lý đơn đặt hàng của
khách hàng. Ngoài ra, cịn có qùn của khách hàng.
Người này chỉ có qùn xem, đặt hàng, yêu thích,
nhận xét về sản phẩm, đưa ra những đóng góp hay đặt
câu hỏi cho cửa hàng, và cập nhật thông tin của họ
trên client-server.
Bảng 1: Actor

USE-CASE

CHỨC NĂNG
USE-CASE KHÁCH HÀNG
Khách hàng đăng nhập vào hệ thống, dựa vào
quyền được phân trước đó. Khi đăng nhập vào hệ
thống thì qùn admin có tồn qùn, nhân viên
có qùn xử lý đơn hàng và nhập sản phẩm, khách
hàng có quyền xem và mua sản phẩm.

01

Đăng nhập

02

Đăng xuất

Để đảm bảo tài khoản cá nhân thì sau khi hồn

thành thao tác với hệ thống khách hàng sẽ
đăng xuất khỏi hệ thống.

03

Xem sản phẩm

04

u thích

05

Giỏ hàng

06
07

Đặt hàng
Tìm kiếm sản phẩm

08
09

Nhận xét sản phẩm
Chat

10

Liên hệ


11

Xem bài viết

Dùng cho khách hàng xem sản phẩm để biết về
thơng tin của sản phẩm mà có thể mua hàng hoặc
đưa vào danh sách yêu thích.
Khách hàng có thể đưa sản phẩm vào danh sách
yêu thích để lần sau có thể xem thơng tin nhanh
nhất có thể.
Khách hàng chọn sản phẩm cần mua đưa vào giỏ
hàng để tiếp tục quá trình mua hàng. Sau khi kết
thúc mua hàng khách hàng có thể thanh tốn để
được lưu trữ thơng tin vào cơ sở dữ liệu.
Khách hàng đặt hàng để được đưa vào giỏ hàng.
Khách hàng có thể tìm kiếm theo danh mục, nhãn
hiệu, tên và giá sản phẩm.
Cho phép khách hàng nhận xét về sản phẩm.
Hỗ trọ khách hàng 24/7. Trả lời nhanh và chính
xác.
Khách hàng có thể đặt ra câu hỏi hay góp ý kiến
cho cửa hàng để được phục vụ khách hàng tốt
hơn.
Cho khách hàng xem những tin mới nhất về sản
phẩm cũng như các bí quyết và kinh nghiệm khi

Trang 4



12

Đăng ký thành viên

13
14

Nhập sản phẩm
Xử lý đơn hàng

dùng mĩ phẩm.
Cho phép khách hàng đăng ký thành viên để thực
hiện mua hàng và lưu danh sách sản phẩm đã yêu
thích.
USE-CASE NHÂN VIÊN

USE-CASE ADMIN
Cho phép sửa thông tin liên hệ đã có sẵn trong hệ
thống.

15

Quản lý liên hệ

16
17

Quản lý chủ đề
Quản lý giới thiệu


18

Quản lý slide

19

Quản lý nhãn hiệu

20

Quản lý chi tiết đơn hàng

21

Quản lý nhân viên

22

Quản lý đơn đặt hàng

23
24
25

Quản lý tài khoản
Quản lý bài viết
Quản lý danh mục

26


Quản lý sản phẩm

Cho phép sửa thơng tin giới thiệu đã có sẵn trong
hệ thống.
Cho phép thêm, xóa và kích hoạt hoặc ẩn ảnh
trong hệ thống.
Cho phép thêm, xóa, sửa nhãn hiệu sản phẩm của
cửa hàng.
Cho phép xóa và cập nhật sản phẩm của đơn hàng
mà khách hàng đã mua.
Cho phép thêm và cập nhật thông tin nhân viên
bán hàng của cửa hàng.
Cho phép cập nhật, xóa đơn đặt hàng của khách đã
mua sản phẩm của cửa hàng.
Cho phép cập nhật tài khoản của khách hàng.
Cho phép thêm, xóa, sửa bài viết của cửa hàng.
Cho phép thêm, xóa, sửa danh mục sản phẩm của
cửa hàng.
Cho phép thêm, xóa, sửa sản phẩm của cửa hàng.

Bảng 2: Use-case

Trang 5


2.2.

SƠ ĐỒ USE-CASE:

Hình 1: Use-case tổng quát


Hình 2: Use-case khách hàng tổng quát

Trang 6


Hình 3: Use-case nhân viên tổng quát

Hình 4: Use-case admin tổng quát

Trang 7


Hình 5: Use-case quản lý slide

Hình 6: Use-case quản lý liên hệ

Hình 7: Use-case quản lý giới thiệu

Trang 8


Hình 8: Use-case quản lý tài khoản

Hình 9: Use-case quản lý nhãn hiệu

Hình 10: Use-case quản lý danh mục

Trang 9



Hình 11: Use-case quản lý chủ đề

Hình 12: Use-case quản lý nhân viên

Hình 13: Use-case quản lý bài viết

Trang 10


Hình 14: Use-case quản lý sản phẩm

Hình 15: Use-case quản lý đơn đặt hàng

Hình 16: Use-case quản lý chi tiết đơn hàng

Trang 11


2.3.

SƠ ĐỒ THỰC THỂ:

Hình 17: Sơ đồ thực thể

Trang 12


CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ

3.1.

SƠ ĐỒ CLASS CHI TIẾT:

Hình 18: Sơ đồ class chi tiết

Trang 13


3.2.

SƠ ĐỒ TUẦN TỰ:

Hình 19: sơ đồ tuần tự đăng ký

Hình 20: sơ đồ tuần tự đăng nhập

Trang 14


Hình 21: sơ đồ tuần tự tìm kiếm

Hình 22: sơ đồ tuần tự đơn hàng

Trang 15


Hình 23: sơ đồ tuần tự thêm

Hình 24: sơ đồ tuần tự xóa


Trang 16


Hình 25: sơ đồ tuần tự sửa

Trang 17


3.3.

SƠ ĐỒ CLASS:

Hình 26: sơ đồ class

Trang 18


3.4.

GIAO DIỆN:

Hình 27: giao diện trang chủ client-server

Trang 19


×