BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN CƠNG NGHỆ 7B
TT
Nội dung Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông
Vận
Vận
kiến thức
(1)
I
1
(2)
(3)
(4)
biết
hiểu
dụng
(5)
(6)
(7)
TRỒNG TRỌT
I.
Quy 1.1. Chuẩn bị đất
trình
trồng
trọt
trồng
Nhận biết:
- Nêu được các bước chuẩn bị đất trồng.
Thơng hiểu:
- Trình bày được u cầu kĩ thuật của việc làm đất.
Vận dụng:
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất
cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
- Vận dụng kiến thức làm đất với thực
tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
1
1
dụng cao
(8)
1.2. Gieo trồng
Nhận biết:
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến, các
mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.
1
Thơng hiểu:
1
- Trình bày được u cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất
ở gia đình, địa phương.
1.3. Chăm sóc Nhận biết:
- Kể tên được các cơng việc chính để chăm sóc cây trồng.
1
Thơng hiểu:
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây
trồng
- Vận dụng:
1
- Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực
tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
1.4.
hoạch
Thu Nhận biết:
- Kể tên được một số phương pháp chính trong thu
hoạch. Cho ví dụ minh họa.
1
- Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế
biến sản phẩm trồng trọt.
Thơng hiểu:
- Trình bày được u cầu kĩ thuật của một số biện
pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
Vận dụng cao:
- Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng
trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
1.5. Nhân giống Nhận biết:
- Trình bày khái niệm giâm cành, Kể tên được một số
cây trồng bằng
cây dễ giâm cành
giâm cành
- Nêu được các bước trong quy trình giâm cành.
Thơng hiểu:
- Trình bày được u cầu kĩ thuật của các bước trong
quy trình giâm cành.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương.
2
1
1.6. Trồng và
chăm sóc cây cải
xanh
Vận dụng
- Thực hiện được một số cơng việc trong quy trình
trồng và chăm sóc một loại cây trồng phổ biến.
Vận dụng cao
- Tích cực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, có ý
1
thức về an tồn lao động và bảo vệ mơi trường trong
trồng trọt.
2
II.
2.1. Vai trị của
Nhận biết:
Trồng,
rừng
- Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trị chính
chăm sóc
của rừng.
và bảo vệ
Thơng hiểu:
rừng
- Trình bày được vai trị của từng loại rừng.
4
2
2.2. Các loại rừng Nhận biết:
phổ biến
- Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
Thông hiểu:
2
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta
(rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
2
2.3. Trồng, chăm Nhận biết:
sóc và bảo vệ - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có
rừng
bầu.
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ
trần.
- Nêu được các cơng việc chăm sóc rừng.
Thơng hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy
3
2
1
2
trình trồng rừng.
- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy
trình chăm sóc rừng.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực
tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
2.4. Bảo vệ rừng
Nhận biết:
- Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng.
Thơng hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ rừng.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương.
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 7
TT
1
Nội
dung
kiến
thức
I.
Quy
trình
trồng
trọt
Đơn vị kiến
thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Số
CH
Thơng hiểu
1.1. Chuẩn bị
đất trồng
1
Thời
gian
(phút)
0.75
1.2.
trồng
Gieo
1
0.75
1
1.3. Chăm sóc
1
0.75
1
1.4.
Thu
hoạch
sản
phẩm
1
Số
CH
1
Thời
gian
(phút)
1.5
cây
trồng bằng
giâm cành
2
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Vận dụng
cao
Số
Thời
CH
gian
(phút)
Số CH
TN
TL
Thời
gian
(phút)
%
tổng
điểm
2
2.25
5
1.5
2
2.25
5
1.5
2
2.25
5
1
0.75
2.5
3
3
7.5
0.75
trồng trọt
1.5. Nhân
giống
Vận dụng
Tổng
1.5
1
1.5
1.6.
Trồng
1
và chăm sóc
cây
2
II.
Trồng,
chăm
sóc và
bảo vệ
rừng
xanh
2.1. Vai trị
của rừng
2.2.
Các
loại
rừng
bảo vệ rừng
2.4. Bảo vệ
rừng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
4
3
2
2
1.5
3
2
2.25
2
3
1
0.75
2
3
1
10
16
12
12
18
1
10
30%
70%
6
6
15
4
4.5
10
5
5.25
12.5
22.5
3
3
40%
15
5
phổ biến
2.3. Trồng,
chăm sóc và
Tổng
1
cải
5
1
20%
5
10%
30%
3
1
13.75
28
2
45
100
100
PHỊNG GD& ĐT………………
TRƯỜNG THCS ………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn Công nghệ 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trình bày đúng theo thứ tự các bước chuẩn bị đất trồng là ?
1. Vệ sinh đất trồng.
2. Làm đất và cải tạo đất.
3. Xác định diện tích đất trồng.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 1.
C. 2, 1, 3.
D. 3, 1, 2.
Câu 2: Một trong những mục đích của việc cày đất ?
A. San phẳng mặt ruộng.
B. Làm tăng độ dày lớp đất trồng.
C. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây.
Câu 3: Phương thức gieo trồng phổ biến trong các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta là gì ?
A. Gieo bằng hạt, trồng bằng cây con.
B. Trồng bằng củ, gieo bằng hạt.
C. Trồng bằng đoạn thân.
D. Trồng bằng rễ.
Câu 4: Phương án nào sau đây KHÔNG đúng với yêu cầu kĩ thuật của việc tiến hành kiểm tra hạt giống
hoặc cây giống và đất trồng:
A. Hạt giống tốt, không sâu bệnh và hạt đã được ngâm ủ.
B. Cây con khỏe, không sâu, bệnh.
C. Đất đủ ẩm, tơi xốp.
D. Hạt giống lép, cây con không khỏe.
Câu 5: Một trong những cơng việc chính chăm sóc cây trồng là:
A. Làm cỏ, vụn xới, tưới nước, bón phân.
B. Gieo hạt, trồng cây con.
C. Lên luống.
D. Cày, bừa đất.
Câu 6: Yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng trong tỉa, dặm cây là:
A. Đảm bảo diệt sạch cỏ dại.
B. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng.
C. Đảm bảo đúng mật độ, khoảng cách giữa các hàng và các cây.
D. Đảm bảo diệt trừ hết sâu bênh.
Câu 7: Phương án nào sau đây KHÔNG phải là một trong những phương pháp chính trong thu hoạch sản
phẩm trồng trọt.
A. Bổ (cam)
B. Hái (đậu).
C. Nhổ (sự hào).
D. Cắt (hoa).
Câu 8: Giâm cành là phương pháp:
A. Nuôi cấy mô
B. Nhân giống vơ tính
C. Nhân giống hữu tính
D. Nhân giống vơ tính và hữu tính
Câu 9: Nguyên liệu được sử dụng để nhân giống cây rau muống bằng phương pháp giâm cành là gì?
A. Phần lá cây
B. Phần ngọn cây
C. Phần đoạn thân có chồi (mắt)
D. Phần gốc có rễ của cây
Câu 10: Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây chuối, cây mít, cây chanh.
B. Cây khoai mì, cây mía, cây rau muống.
C. Cây bắp, cây mồng tơi, cây đậu đỏ.
D. Cây khoai lang, cây cải xanh, cây bưởi.
Câu 11. Em hãy liệt kê các vai trị của rừng?
A. Bảo vệ mơi trường, phục vụ đời sống, sản xuất, nghiên cứu.
B. Phục vụ đời sống, bảo vệ môi trường,
C. Phục vụ đời sống, sản xuất, bảo vệ môi trường.
D. Phục vụ nghiên cứu, sản xuất.
Câu12. Câu nào sau đây mơ tả vai trị của rừng là bảo vệ môi trường?
A. Rừng cho nhiều sản phẩm gỗ: Bàn gỗ, Cửa gỗ.
B. Rừng cung cấp khí oxygen, thu khí cacbon dioxide.
C. Rừng cho ta mật ong, thuốc nam.
D. Rừng nơi ở động vật, .
Câu 13. Em hãy nhận biết sản phẩm nào sau đây được sản xuất từ rừng phục vụ con người?
A.
B.
C.
D.
Vở, thước được làm từ gỗ.
Thước, Bút được làm từ kim loại.
Túi sách, giầy dép được làm từ da bò nhập khẩu.
Bánh được làm từ bột củ mì.
Câu 14. Hãy chọn câu đúng về vai trị của rừng phịng hộ?
A.
B.
C.
D.
Rừng ven biên chắn gió, chống cát bay, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.
Rừng cao su làm giảm tốc độ dòng chảy, giữ nước nuôi cây lấy mủ.
Rừng Tràm cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và sản xuất.
Rừng thông ven biển chắn gió, nguyên liệu gỗ cho xuất khẩu.
Câu 15. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng?
A. Điều hịa khơng khí.
B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu.
C. Là nơi sống của động, thực vật rừng.
D. Cung cấp gỗ cho con người.
Câu 16. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trị của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng đầu nguồn.
Câu 17: Phân loại rừng theo nguồn gốc hình thành gồm có:
A. Rừng tràm, rừng tre nứa, rừng thông
B. Rừng núi đất, rừng núi đá, rừng ngập nước
C. Rừng tự nhiên, rừng trồng
D. Rừng rất giàu, rừng giàu, rừng trung bình, rừng nghèo
Câu 18: Mục đích của rừng phịng hộ là:
A. Khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
B. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất.
C. Nghiên cứu khoa học.
D. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa
Câu 19: Phân loại rừng theo mục đích sử dụng:
A. Rừng nguyên sinh, rừng thứ sinh, rừng trồng mới
B. Rừng giàu, rừng trung bình, rừng nghèo
C. Rừng đăc dụng, rừng sản xuất, rừng phòng hộ
D. Rừng tự nhiên, rừng phòng hộ, rừng tre nứa
Câu 20: Rừng Cát Tiên (thuộc địa phận 3 tỉnh Đồng Nai, Lâm Đồng và Bình Phước) với mục đích sử dụng
chủ yếu là:
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng tự nhiên
D. Rừng sản xuất
Câu 21. Thời vụ trồng rừng thích hợp nhất là khi nào?
A. Thời tiết lạnh
B. Thời tiết nóng
C. Thời tiết ấm
D. Thời tiết ấm, độ ẩm vừa phải, đủ nước tưới
Câu 22. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là mùa nào?
A. Mùa đông và mùa hè
B. Mùa xuân và mùa thu
C. Mùa đông và mùa xuân
D. Mùa hè và mùa thu
Câu 23. Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Cây rừng sau khi trồng cần được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trên một năm để cây sinh trưởng
và phát triển?
A. 1-2 lần
B. 3-4 lần
C. 4-5 lần
D. 5-6 lần
Câu 25. Rừng có vai trị như thế nào đối với mơi trường và đời sống con người?
A. Bình thường
B. Rất quan trọng
C. Rất bình thường
D Khơng có gì quan trọng
Câu 26. “Đặt bầu và lỗ trong hố” là bước thứ mấy trong quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
Câu 27. Sau bao lâu khi trồng cây cần phải làm cỏ xung quanh gốc cây?
A. 1 – 3 tháng
B. 3 – 4 tháng
C. 5 – 6 tháng
D. 6 – 7 tháng
Câu 28. Những nguyên nhân nào làm diện tích rừng suy giảm nghiêm trọng làm ảnh hưởng đến môi trường
sinh thái?
A. Cháy rừng, đốt nương làm rẫy
B. Cháy rừng, đốt nương làm rẫy, chặt phá rừng bừa bãi
C. Khai thác rừng không đúng cách, chặt phá rừng bừa bãi.
D. Cháy rừng, đốt nương làm rẫy, chặt phá rừng bừa bãi, khai thác rừng không đúng cách, chặt phá rừng bừa bãi…
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp chăm sóc rừng? Từ đó, thực hiện một số biện pháp bảo vệ
rừng tại địa phương em?
Câu 2 (1,0 điểm): Dựa vào quy trình trồng cây cải xanh, em hãy cho biết các biện pháp trồng trọt hữu cơ được áp
dụng ở những giai đoạn nào trong quy trình trồng cây ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) : Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
B
A
D
A
C
A
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
C
B
A
B
A
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án
B
C
C
B
C
A
D
Câu
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
B
A
B
C
A
D
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm):
Câu
Câu 1
Đáp án
* Biện pháp chăm sóc rừng:
- Làm cỏ, xới đất, vun gốc
- Phát quang
- Tỉa và dặm cây
- Bón phân
- Làm rào bảo vệ
*Biện pháp bảo vệ rừng tại địa phương:
- Tích cực bảo vệ, chăm sóc cây xanh tại địa phương
- Tuyên truyền người dân nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên rừng
- Luôn tuân theo các biện pháp bảo vệ rừng tại địa phương
- Kêu gọi mọi người tích cực trồng cây gây rừng.
Điểm
0.2đ
0.2đ
0.2đ
0.2đ
0.2đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2
+ Làm đất và bón phân lót
Sử dụng phân vi sinh + phân trùn quế trộn với đất để bón lót
+ Bón phân thúc
Sử dụng phân trùn quế + phân hữu cơ pha vào nước để tưới cho cây
0.5đ
0.5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN CÔNG NGHỆ 6
TT
Nội
Đơn
dung
vị
Nhận biết
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
Số CH
Thời
gian
%
tổng
kiến
kiến
thức
thức
Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời
CH
gian
CH
gian
CH
gian
CH
gian
(phút)
1
Chươn
(phút)
(phút)
TN
(phút)
điểm
TL
(phút)
Bài 1.
g I. Nhà Nhà ở
ở
đối
với
3
2,25
1
1,5
4
3,75
10,0
1
0,75
1
1,5
2
2,25
5,0
1
0,75
1
1,5
7,25
15,0
con
người
Bài 2.
Sử
dụng
năng
lượng
trong
gia
đình
Bài 3.
Ngơi
nhà
thơng
1
5
2
1
2
Chươn
minh
Bài 4.
g II.
Thực
Bảo
phẩm
quản và và
chế
dinh
biến
dưỡn
thực
g
Bài 5.
phẩm
5
3,75
5
7,5
6
4,5
4
6,0
1
5
10
1
16,25
32,75
10
1
15,5
37,25
45
100
Bảo
quản
và
chế
5
1
biến
thực
phẩm
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
16
12
12
40
18
30
70
2
10
1
20
5
10
30
28
3
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
TT
1
Nội dung
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
kiến thức
thức
tra, đánh giá
Chương I.
Bài 1. Nhà
Nhà ở
ở đối với
con người
Nhận biết:
- Nêu được vai trò của nhà ở.
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở
Việt Nam.
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc
trưng ở Việt
Nam.
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận
Thông
Vận
Vận
dụn
biết
hiểu
dụng
g
cao
1
1
1
1
nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
Vận dụng:
- Xác định được kiểu kiến trúc ngơi nhà
Bài 2. Sử
dụng
năng
lượng
trong gia
đình
em đang ở.
Nhận biết:
- Trình bày được một số biện pháp sử
1
dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm,
hiệu quả.
Thơng hiểu:
- Giải thích được vì sao cần sử dụng năng
1
lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Vận dụng:
- Đề xuất được những việc làm cụ thể để
1
xây dựng thói quen sử dụng năng lượng
trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số biện pháp sử
dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm,
Bài 3. Ngơi
nhà thông
minh
2
Chương
Bài 4. Thực
II.
Bảo
phẩm và
quản
và
chế
dinh dưỡng
biến thực
phẩm
hiệu quả.
Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông
minh.
Thông hiểu:
- Mô tả được những đặc điểm của ngôi
nhà thông minh.
- Nhận diện được những đặc điểm của
ngôi nhà thông minh.
Nhận biết:
- Nêu được một số nhóm thực phẩm
chính.
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng
nhóm thực
phẩm chính.
- Trình bày được vai trị, ý nghĩa của chế
biến thực phẩm
- Trình bày được cách tính tốn sơ bộ
dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình.
- Trình bày được cách tính tốn sơ bộ
chi phí cho một bữa ăn gia đình.
1
1
3
2
Bài 5. Bảo
quản và chế
biến thực
phẩm
Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các
nhóm thực phẩm chính.
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm
thực phẩm chính đối với sức khoẻ con
người.
Vận dụng:
- Đề xuất được một số loại thực phẩm
cần thiết có trong bữa ăn gia đình.
- Thực hiện được một số việc làm để
hình thành thói quen ăn, uống khoa học.
Vận dụng cao:
- Tính tốn được sơ bộ dinh dưỡng cho
một bữa ăn
gia đình.
- Tính tốn được sơ bộ chi phí tài chính
cho một bữa ăn gia đình.
Nhận biết:
- Trình bày được vai trị, ý nghĩa của bảo
quản thực phẩm.
- Trình bày được vai trị, ý nghĩa của chế
biến thực phẩm
- Nêu được một số phương pháp bảo
quản thực phẩm phổ biến.
- Nêu được một số phương pháp chế
biến thực phẩm phổ biến.
- Nêu được các bước chính chế biến
món ăn đơn giản
theo phương pháp khơng sử dụng nhiệt.
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo
3
2
1
1
1
1
1
1
1
an tồn vệ sinh thực phẩm trong chế
biến.
Thơng hiểu:
- Mơ tả được một số phương pháp bảo
quản thực phẩm phổ biến.
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm
của một số phương pháp bảo quản thực
phẩm phổ biến.
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược
điểm của một số phương pháp chế biến
thực phẩm phổ biến.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với
món ăn khơng sử dụng nhiệt.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về bảo quản
thực phẩm vào thực tiễn gia đình.
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để
chế biến món ăn đơn giản khơng sử
dụng nhiệt.
- Chế biến được món ăn đơn giản khơng
sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh
thực phẩm.
Tổng
1
1
1
1
1
16
12
2
1