Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

THIẾT kế hệ THỐNG THÔNG TIN đề tài hệ THỐNG QUẢN lý rạp CHIẾU PHIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 53 trang )

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
---🙠🙠🙠---

BÁO CÁO KẾT QUẢ
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN
Đề tài:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM
LỚP HỌC PHẦN CT29601, NHĨM 04
Nhóm sinh viên thực hiện:
1
2
3
4
5

Đỗ Kỳ Duyên
Từ Lê Huỳnh Nhật
Dương Quốc Huy
Ngơ Thành Tài
Hồ Lam Trường

B2012287 (Nhóm trưởng)
B2012238
B2012208
B2012253
B1910476

Giảng viên hướng dẫn:
Ths. Phan Tấn Tài
HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2022-2023.



MỤC LỤC
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
4 CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG
5
1.1 MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1.1
Bối cảnh sản phẩm:
1.1.2
Tác nhân tham gia
1.1.2.1
Bộ phận quản lý điều hành
1.1.2.2
Bộ phận quản lý phòng
1.1.2.3
Bộ phận quản lý phim chiếu
1.1.2.4
Bộ quản quản lý đặt vé
1.2. QUY TRÌNH XỬ LÝ
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
2.1MƠ HÌNH DỮ LIỆU MỨC QUAN NIỆM
2.2MƠ HÌNH DỮ LIỆU MỨC LUẬN LÝ
2.2.1
hình dữ liệu mức luận lý
2.2.2
buộc tồn vẹn
2.2.3
dữ liệu mức vật lí
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ THÀNH PHẦN XỬ LÝ


19

3.1 LƯU ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
3.1.1
DFD cấp 0
3.1.2
DFD cấp 1
3.1.3
DFD cấp 2
3.1.3.1
Quản lý đặt vé
3.1.3.2
Quản lý điều hành
3.1.3.3
Quản lý lịch chiếu
3.1.3.4
Quản lý lịch làm việc
3.1.3.5
Quản lý phim
3.1.3.6
Quản lý phòng
3.1.3.7
Quản lý tài khoản
3.2MƠ HÌNH CHỨC NĂNG
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN

19
19
20
20

20
22
24
25
27
29
31
33
34

4.1Đánh giá kết quả đạt được:
4.2Hạn chế và hướng phát triển
4.2.1
Hạn chế:
4.2.2
Hướng phát triển:

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường.

5
5
5
5
5
5
5
6
7
7
7


7
Các ràng
10
Mô hình
11

34
34
34
34


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường.

35


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các ràng buộc toàn vẹn tham chiếu
Bảng 2: Dữ liệu mức vật lý bảng VE
Bảng 3: Dữ liệu mức vật lý bảng NHAN VIEN
Bảng 4: Dữ liệu mức vật lý bảng CHUC VU
Bảng 5: Dữ liệu mức vật lý bảng KHACH HANG
Bảng 6: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI KHACH HANG
Bảng 7: Dữ liệu mức vật lý bảng BANG GIA
Bảng 8: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI NGAY
Bảng 9: Dữ liệu mức vật lý bảng TINH THANH PHO

Bảng 10: Dữ liệu mức vật lý bảng QUAN HUYEN
Bảng 11: Dữ liệu mức vật lý bảng PHUONG
Bảng 12: Dữ liệu mức vật lý bảng NGAY
Bảng 13: Dữ liệu mức vật lý bảng CA CHIEU
Bảng 14: Dữ liệu mức vật lý bảng GHE
Bảng 15: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI GHE
Bảng 16: Dữ liệu mức vật lý bảng LICH CHIEU PHIM
Bảng 17: Dữ liệu mức vật lý bảng PHONG CHIEU
Bảng 18: Dữ liệu mức vật lý bảng CHI NHANH
Bảng 19: Dữ liệu mức vật lý bảng LICH LAM VIEC
Bảng 20: Dữ liệu mức vật lý bảng CA LAM VIEC
Bảng 21: Dữ liệu mức vật lý bảng PHIM
Bảng 22: Dữ liệu mức vật lý bảng DINH DANG
Bảng 23: Dữ liệu mức vật lý bảng NHA SAN XUAT
Bảng 24: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI PHIM
Bảng 25: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý đặt vé”
Bảng 26: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý điều hành”
Bảng 27: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý lịch chiếu”
Bảng 28: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý lịch làm việc”
Bảng 29: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý phim”
Bảng 30: Đặc tả các ơ xử lý của “Quản lý phịng”
Bảng 31: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý tài khoản”

11
11
12
12
12
13
13

13
13
14
14
14
14
15
15
15
16
16
16
17
17
17
18
18
21
23
24
27
28
30
32


DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Mơ hình dữ liệu mức quan niệm
Hình 2: DFD cấp 0
Hình 3: DFD cấp 1

Hình 4: DFD cấp chi tiết “Quản lý đặt vé”
Hình 5: DFD cấp chi tiết “Quản lý điều hành”
Hình 6: DFD cấp chi tiết “Quản lý lịch chiếu”
Hình 7: DFD cấp chi tiết “Quản lý lịch làm việc”
Hình 8: DFD cấp chi tiết “Quản lý phim”
Hình 9: DFD cấp chi tiết “Quản lý phịng”
Hình 10: DFD cấp chi tiết “Quản lý tài khoản”
Hình 11: Mơ hình chức năng

7
19
20
20
22
24
25
27
29
31
33


BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
ST
T

HỌ VÀ TÊN

MSSV


1

Đỗ Kỳ Duyên

B20121
88

2

Dương Quốc Huy

B20122
08

3

4

Ngơ Thành Tài

Hồ Lam Trường

B20122
53

B19104
76
























CƠNG
VIỆC
Đặc tả chương 1.
Tham gia vẽ mơ hình CDM.
Vẽ mơ hình DFD cấp 1.
Vẽ mơ hình DFD cấp 2.
Đặc tả DFD cấp 2 quản lý đặt vé.
Tham gia vẽ mơ hình CDM.
Vẽ mơ hình DFD cấp 1.
Vẽ mơ hình DFD cấp 2.

Đặc tả DFD cấp 2 liên quan Bộ
phận quản lý phim chiếu.
Mơ hình dữ liệu mức luận lý.
Tham gia vẽ mơ hình CDM.
Vẽ mơ hình DFD cấp 1.
Vẽ mơ hình DFD cấp 2.
Đặc tả DFD cấp 2 liên quan Bộ
phận quản lý phim chiếu.
Mơ hình dữ liệu mức vật lý.
Soạn Word/PowerPoint.
Tham gia vẽ mơ hình CDM.
Vẽ mơ hình DFD cấp 1
Vẽ mơ hình DFD cấp 2.
Đặc tả DFD cấp 2 liên quan Bộ phận
quản lý phịng
Các ràng buộc tồn vẹn


5

Từ Lê Huỳnh Nhật

B20122
38

● Vẽ DFD cấp 0 dựa trên các DFD cấp
1 của mỗi thành viên
● Vẽ DFD cấp 1 bộ phận điều hành
● Vẽ DFD cấp 2 bộ phận điều hành
● Kết nối và điều chỉnh DFD cấp 1 và

DFD cấp 2 của các thành viên vào
một sơ đồ
● Điều chỉnh các thay đổi DFD cấp 1
của các thành viên đồng nhất DFD
Cấp 0
● Soạn nội dung chương 4 "Kết luận"
● Phân công nhiệm vụ các thành viên
● Kiểm tra và chỉnh sửa lỗi của các
thành viên
● Đảm bảo thống nhất các thành phần
liên quan trong hệ thống


CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG
1.1.

MÔ TẢ HỆ THỐNG

1.1.1 Bối cảnh sản phẩm:
Ngày nay nhu cầu giải trí của chúng ta đang ngày càng gia tăng và một
trong những nơi giải trí được yêu thích phải kể đến các rạp chiếu phim. Với
lượng khách hàng ngày một tăng, nên yêu cầu các rạp chiếu phim phải càng đầu
tư về quy mô và chất lượng dịch vụ để đáp ứng được nhu cầu khách hàng và
mang lại lợi nhuận cao. Do đó q trình quản lý cũng trở nên khó khăn hơn. Các
rạp chiếu phim đặt trọng tâm trong việc quản lý chọn lựa nhập phim, sắp xếp
phòng và lên lịch chiếu phim, quản lý số lượng vé bán, thực hiện bán huỷ đổi vé
cho người xem,… với cách thức truyền thống thì quá trình quản lý trên rất cồng
kềnh, tốc độ xử lý chậm và hay xảy ra chồng chéo, sai sót,… điều này ảnh
hưởng khơng tốt tới chất lượng kinh doanh.
Nhận thấy được những khó khăn trên, việc chuyển đổi hệ thống quản lý

cho các rạp chiếu phim là vơ cùng cần thiết, nhóm đã lên kế hoạch thực hiện đề
tài “Hệ thống quản lý rạp chiếu phim”, tạo ra một hình thức quản lý thơng tin
ứng dụng cơng nghệ 4.0, không chỉ giải quyết được vấn đề, mà còn mang lại
hiệu cao với các cách tiếp cận đặt vé và quản lý trực tuyến.
1.1.2 Tác nhân tham gia
1.1.2.1Bộ phận quản lý điều hành
Bộ phận quản lý điều hành sẽ thực hiện quản lý nhân viên bao gồm việc cập
nhật thông tin nhân viên, chức vụ, lên lịch làm việc cho nhân viên theo ngày và
ca làm. Quản lý các thông tin khách hàng, loại khách hàng, quản lý cập nhật tài
khoản nhân viên và khách hàng,...Quản lý các công việc kinh doanh bao gồm
cập nhật giá vé quy định bởi loại khách hàng, ca chiếu, ngày chiếu và chỗ ngồi,
loại phim, lập danh sách danh thu.
1.1.2.2Bộ phận quản lý phịng
Bộ phận quản lý phịng sẽ theo dõi tình trạng phòng, ghế, cập nhật và lập
danh sách ghế thuộc phòng, xem xét các phòng và lên danh sách lịch chiếu cho
phịng khi có u cầu từ bộ phận quản lý phim chiếu.
1.1.2.3Bộ phận quản lý phim chiếu
Quản lý các thông tin phim, cập nhật phim, tiến hành lên lịch chiếu cho
phim, cập nhật lịch chiếu khi cần thiết.
1.1.2.4Bộ quản quản lý đặt vé
Xử lý thông tin đặt vé của khách hàng, tiến hành huỷ vé khi có yêu cầu, in
hoá đơn vé đặt cho khách hàng, báo cáo doanh thu theo ca trực.


1.2.

QUY TRÌNH XỬ LÝ

Khách hàng có thể truy cập vào website và xem thông tin được hiển thị
mặc định với khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn phim thơng qua danh

sách phim hiển thị, sau khi chọn một bộ phim cụ thể thì hệ thống sẽ hiển thị các
thơng tin chi tiết của phim, khách hàng chọn “đặt vé”, danh sách chi nhánh rạp
sẽ được hiển thị, khách hàng chọn rạp cụ thể và danh sách lịch chiếu tương ứng
sẽ được hiển thị, khách hàng chọn lịch chiếu và tiếp theo đó là ghế ngồi với
danh sách được hiển thị ngay sau đó, mỗi ghế ngồi sẽ thuộc một trong các loại
VIP, thường, ghế đơi, mỗi ghế sẽ có những loại giá khác nhau. Khách hàng tiến
hành đặt vé cần có đầy đủ thơng tin khách hàng, cũng như xác nhận thanh toán
điện tử, dữ liệu vé đặt của khách hàng sẽ được lưu trữ.
Đối với khách hàng đặt vé tại quầy quy trình cũng tương đối giống như
trên website chỉ khác là khách hàng sẽ thanh toán vé tại quầy.
Mỗi nhân viên quản lý như phòng, vé, lịch chiếu phim, điều hành điều
được cấp một tài khoản lưu trữ thông tin nhân viên, khi làm việc trong hệ thống
các bộ phận cần đăng nhập tài khoản.
Đối với bộ phận quản lý phim sau khi đăng nhập vào hệ thống, nhân viên
có thể xem được danh sách phim hiện có, có thể tiến hành thêm phim mới yêu
cầu nhập các thông tin khi thêm như tên phim, nhà sản xuất, loại phim, nội
dung, năm sản xuất,… phim mới sẽ được thêm vào danh sách hiện có, cập nhật
thơng tin các phim đã có, xóa phim khỏi danh sách. Lên lịch chiếu cho phim
theo ngày, suất chiếu, phòng chiếu,…
Đối với bộ phận quản lý phòng sau khi đăng nhập, người quản lý có thể
xem được danh sách các phịng với mỗi danh sách phịng sẽ có danh sách ghế
tương ứng, người quản lý có thể tiến hành cập nhật trạng thái (bảo trì, bình
thường, hư hỏng,…), các mã loại cho phịng và ghế, thêm mới hoặc xóa phịng.
Lập danh sách phịng có lịch chiếu phim.
Đối với bộ phận điều hành, sau khi đăng nhập vào hệ thống, người điều
hành có thể xem được danh sách nhân viên, có thể tiến hành thêm mới cập nhật
hoặc xóa nhân viên, phân bổ chức vụ, lập danh sách lịch làm việc theo ca và
ngày cho nhân viên. danh sách tài khoản nhân viên, có thể tiến hành thêm mới,
xóa, phân quyền chức vụ tài khoản. Danh sách thơng tin khách hàng, cập nhật,
xóa thơng tin. Danh sách hố đơn vé bán lọc theo ngày tháng năm, có thể tiến

hành thống kê doanh thu theo các kỳ. Danh sách vé, người quản lý có thể tiến
hành cập nhật giá vé, quy định giá cho các loại ghế, loại phim, loại ca chiếu,
ngày, loại khách hàng,…
Đối với bộ phận quản lý bán vé, sau khi đăng nhập vào hệ thống người
bán vé sẽ có thể xem được danh sách các phim, thông tin phim và bảng giá vé


theo các loại. Danh sách đặt vé của khách hàng, nhân viên có thể tiến hành
thêm, xóa, cập nhật thơng tin. Tiến hành in hoá đơn vé đặt cho khách hàng.


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
2.1

MƠ HÌNH DỮ LIỆU MỨC QUAN NIỆM

Hình 1: Mơ hình dữ liệu mức quan niệm
2.2

MƠ HÌNH DỮ LIỆU MỨC LUẬN LÝ

2.2.1 Mơ hình dữ liệu mức luận lý
● VE (IdVe, ngayBanVe, maSoThue, tongThanhTien, giaVe, IdNV, IdGhe,
IdKH, IdPhim, IdPC, ngay, sttCaChieu)
Mỗi vé lưu các thuộc tính: id vé, ngày bán vé, mã số thuế, tổng
thành tiền giá vé, id nhân viên, id ghế, id phim, id phòng chiếu, ngày, số
thứ tự ca chiếu. trong đó khóa chính là “id vé”, khóa ngoại là “id nhân
viên, id ghế, id khách hàng, id phim, id phòng chiếu, ngày, số thứ tự ca
chiếu”
● NHANVIEN (IdNV, hoTenNV, phaiNV, ngaySinhNV, gioBD, IdCV)

Mỗi nhân viên có các thuộc tính id nhân viên, họ tên, phái, ngày
sinh, giờ bắt đầu làm, id chức vụ. Trong đó khóa chính là “id nhân viên”,
khóa ngoại là “id chức vụ”
● CHUC VU (IdCV, tenCV)
Mỗi chức vụ có các thuộc tính id chức vụ, tên chức vụ. Trong đó
khóa chính là “id chức vụ”
● KHACH HANG (IdKH, tenKH, phaiKH, ngaySinhKH, sdtKH, matKhau, idLKH)
Mỗi khách hàng có các thuộc tính id khách hàng, tên khách hàng,
phái, ngày sinh, sdt, mật khẩu, id loại khách hàng. Trong đó khóa chính là
“id khách hàng”, khóa ngoại là “id loại khách hàng”.


● LOAI KHACH HANG (idLKH, tenLKH)
Mỗi loại khách hàng có các thuộc tính id loại khách hàng, tên loại
khách hàng. Trong đó khóa chính là “id loại khách hàng”
● BANG GIA (sttCaChieu, idLoaiNgay, idLoaiKH, idLoaiGhe, idDDP, donGia)
Mỗi bảng giá có các thuộc tính stt ca chiếu, id loại ngày, id loại
khách, id loại ghế, id định dạng phim, đơn giá. Trong đó khóa chính là
“stt ca chiếu, id loại ngày, id loại khách, id loại ghế, id định dạng phim”.
● LOAI NGAY (IdLoaiNgay, tenLoaiNgay)
Mỗi loại ngày có các thuộc tính id loại ngày, ten loại ngày. Trong
đó khóa chính là “id loại ngày”.
● TINH THANH PHO (tenTP)
Mỗi có các thuộc tính tên thành phố. Trong đó khóa chính là “tên thành
phố”.
● QUAN HUYEN (tenQH, tenTP)
Mỗi quận huyện có các thuộc tính tên quận huyện, tên thành phố.
Trong đó khóa chính là “tên quận huyện, tên thành phố”.
● PHUONG (tenPhuong, tenQH, tenTP)
Mỗi phường có các thuộc tính tên phường, tên quận huyện, tên thành phố .

Trong đó khóa chính là “tên phường, tên quận huyện, tên thành phố”.
● NGAY (ngay, loaiNgay)
Mỗi ngày có các thuộc tính ngày, loại ngày. Trong đó khóa chính là “ngày”.
● CA CHIEU (sttCaChieu, gioBD, gioKT)
Mỗi ca chiếu có các thuộc tính stt ca chiếu, giờ bắt đầu, giờ kết
thúc. Trong đó khóa chính là “stt ca chiếu”
● GHE (IdGhe, trangThai, soHang, soCot, IdPC, IdLoaiGhe)
Mỗi ghế có các thuộc tính id ghế, trạng thái, số hàng, số cột, id
phịng chiếu, id loại ghế. Trong đó khóa chính là “id ghế”, khóa ngoại là
“id phịng chiếu, id loại ghế”
● LOAI GHE (IdLG, tenLG)
Mỗi loại ghế có các thuộc tính id loại ghế, tên loại ghế. Trong đó
khóa chính là “id loại ghế”.

● LICH CHIEU PHIM (IdPhim, IdPC, ngay, sttCaChieu)


Mỗi lịch chiếu phim có các thuộc tính id phim, id phịng chiếu,
ngày, stt ca chiếu. Trong đó khóa chính là “id phim, id phòng chiếu, ngày,
stt ca chiếu”.
● PHONG CHIEU (IdPC, tenPC, IdDDP)
Mỗi phịng chiếu có các thuộc tính id phòng chiếu, tên phòng
chiếu, id định dạng phim. Trong đó khóa chính là “id phịng chiếu”.
● CHI NHANH (IdCN, tenPhuong, tenQH, tenTP, tenCN)
Mỗi chi nhánh có các thuộc tính id chi nhánh, tên phường, tên quận
huyện, tên thành phố, tên chi nhánh. Trong đó khóa chính là “id chi
nhánh, tên phường, tên quận huyện, tên thành phố”,
● LICH LAM VIEC (IdNV, idPC, IdCaLamViec, ngay)
Mỗi lịch làm việc có các thuộc tính id nhân viên, id phịng chiếu, id
ca làm, ngày. Trong đó khóa chính là “id nhân viên, id phòng chiếu, id ca

làm, ngày”.
● CA LAM VIEC (IdCaLamViec, gioBDLV, gioKTLV)
Mỗi ca làm việc có các thuộc tính id ca làm, giờ bắt đầu, giờ kết
thúc. Trong đó khóa chính là “id ca làm việc”.
● PHIM (IdPhim, tenPhim, thoiLuongPhim, IdDDP, IdNSX, IdLP)
Mỗi phim có các thuộc tính id phim, tên phim, thời lượng phim, id
định dạng phim, id nhà sản xuất, id loại phim. Trong đó khóa chính là “id
phim”, khóa ngoại là “id định dạng phim, id nhà sản xuất, id loại phim”
● DINH DANG PHIM (IdDDP, tenDDP)
Mỗi định dạng có các thuộc tính id định dạng phim, tên định dạng.
Trong đó khóa chính là “id định dạng phim”.
● NHA SAN XUAT (IdNSX, tenNSX)
Mỗi nhà sản xuất có các thuộc tính id nhà sản xuất, tên nhà sản
xuất. Trong đó khóa chính là “id nhà sản xuất”.
● LOAI PHIM (IdLP, tenLP)
Mỗi loại phim có các thuộc tính id loại phim, tên loại phim. Trong
đó khóa chính là “id loại phim”.


2.2.2 Các ràng buộc toàn vẹn
S
T
T
1

BẢNG CON

BẢNG CHA




2

VE (IdNV)
VE (IdPhim, IdPC,
ngay, sttCaChieu)

3

VE (IdGhe)



4

VE (IdKH)





NHAN VIEN (IdNV)
LICH CHIEU PHIM
(IdPhim,
IdPC, ngay, sttCaChieu)
GHE (IdGhe)
KHACH HANG (IdKH)
BANG GIA (sttBG, IdLKH,
sttCaChieu, IdDDP,
IdLG, IdLoaiNgay)


6

VE (sttBG, IdLKH,
sttCaChieu, IdDDP, IdLG,
IdLoaiNgay)
BANG GIA (IdLKH)

7

BANG GIA (sttCaChieu)



8

BANG GIA (IdDDP)



9

BANG GIA (IdLG)



DINH DANG PHIM
(IdDDP)
LOAI GHE (IdLG)


10

BANG GIA (IdLoaiNgay)



LOAI NGAY (IdLoaiNgay)

11

LICH CHIEU PHIM (IdPhim)



PHIM(IdPhim)

12

LICH CHIEU PHIM (IdPC)



PHONG CHIEU (IdPC)

13

LICH CHIEU PHIM (ngay)




NGAY (ngay)

14



CA CHIEU (sttCaChieu)

15

LICH CHIEU PHIM
(sttCaChieu)
LICH LAM VIEC (IdNV)



NHAN VIEN (IdNV)

16

LICH LAM VIEC (ngay)



PHONG CHIEU (IdPC)

17

LICH LAM VIEC (ngay)




NGAY (ngay)

18

LICH LAM VIEC (IdCaLV)



CA LAM VIEC (IdCaLV)

19

PHONG CHIEU (IdDDP)



PHONG CHIEU (IdCN,
tenPhuong, tenQH, tenTP)
PHIM (IdDDP)



DINH DANG PHIM
(IdDDP)
CHI NHANH (IdCN,
tenPhuong, tenQH, tenTP)
DINH DANH PHIM
(IdDDP)


5

20
21






LOAI KHACH HANG
(IdLKH)
CA CHIEU (sttCaChieu)


22

PHIM (IdNSX)



NHA SAN XUAT (IdNSX)

23

PHIM (IdLP)




LOAI PHIM (IdLP)

24

GHE (IdLG)



LOAI GHE (IdLG)

25

GHE (IdPC)



PHONG CHIEU (IdPC)




PHUONG (tenPhuong,
tenQH, tenTP)

27

KHACH HANG
(tenPhuong, tenQH,
tenTP)
KHACH HANG (IdLKH)




28

NHAN VIEN (IdCV)



LOAI KHACH HANG
(IdLKH)
CHUC VU (IdCV)

29

NGAY (IdLoaiNgay)
CHI NHANH (tenPhuong,
tenQH, tenTP)
PHUONG (tenQH, tenTP)



26

LOAI NGAY (IdLoaiNgay)
PHUONG (tenPhuong,

tenQH, tenTP)

QUAN HUYEN (tenQH,

tenTP)

QUAN HUYEN (tenTP)
TINH THANH PHO (tenTP)
Bảng 1: Các ràng buộc tồn vẹn tham chiếu

30
31
32
2.2.3

Mơ hình dữ liệu mức vật lí
Bảng VE
Tên thuộc
tính
IdVe
ngayBanVe
maSoThue
tongThanhTi
en
giaVe
IdNV
IdPhim
IdPC
IdGhe
ngay

Kiểu dữ
liệu
CHAR

(20)
DATE
CHAR
(20)
INT
INT
CHAR
(20)
CHAR
(20)
CHAR
(20)
CHAR
(20)
DATE

Kh
óa

Kh
óa

Giá
trị

chí
nh
X

ngo

ại

mặc
định

X

Ident
ity

N
N

Diễn giải

X

X

ID vé

X
X

Ngày bán vé
Mã số thuế

X
X
X


Tổng thành
tiền
Giá vé
Nhân viên

X

Phim

X

Phòng chiếu

X

Ghế

X

Ngày


sttCaChieu
IdKH

CHAR
X
(20)
CHAR

X
(20)
Bảng 2: Dữ liệu mức vật lý bảng VE

Số thứ tự ca
chiều
ID khách
hàng


Bảng NHAN VIEN
Tên thuộc
tính

Kiểu dữ
liệu

IdNV

CHAR
(20)

hoTenNV

STRING

PhaiNV

BOOLEA
N


ngaySinhNV

DATE

gioBD
IdCV

Kh
óa

Kh
óa

Giá
trị

chí ng
nh oại
X

mặc
định

Ident
ity

N
N


Diễn giải

X

X

ID nhân viên

X
FALS
E

X
X

TIME
X
CHAR
X
X
(20)
Bảng 3: Dữ liệu mức vật lý bảng NHAN VIEN

Họ tên nhân
viên
Phái nhân
viên
Ngày sinh
nhân
viên

Giờ bắt đầu
ID Chức vụ

Bảng CHUC VU
Tên thuộc
tính

IdCV
tenCV

Kiểu dữ
liệu

Kh
óa
chí
nh

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m
ặc
địn
h


Ident
ity

N
N

Diễn giải

CHAR
X
X
X ID chức vụ
(20)
STRING
X Tên chúc vụ
Bảng 4: Dữ liệu mức vật lý bảng CHUC VU

Bảng KHACH HANG
Tên thuộc
tính

IdKH

Kiểu dữ
liệu

CHAR
(20)

Kh

óa
chí
nh
X

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m
ặc
địn
h

Ident
ity

N
N

X

X

Diễn giải

ID khách hàng



tenKH

STRING

X

phaiKH

BOOLEA
N

X

ngaySinhKH

DATE

X

sdtKH

INT

X

matKhau

STRING


X

IdLKH

Tên khách
hàng
Phái khách
hàng
Ngày sinh
khách
hàng
Số điện thoại
khách hàng
Mật khẩu
ID loại khách

CHAR
X
X
hàng
(20)
Bảng 5: Dữ liệu mức vật lý bảng KHACH HANG


Bảng LOAI KHACH HANG
Tên thuộc
tính

Kiểu dữ

liệu

IdLKH

CHAR
(20)

tenLKH

STRING

Kh
óa
chí
nh

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m

c
đị
n
h


X

Ident
ity

N
N

X

X
X

Diễn giải

ID loại khách
hàng
Tên loại khách

hàng
Bảng 6: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI KHACH HANG

Bảng BANG GIA
Tên thuộc
tính

Kiểu dữ
liệu

sttCaCHIEU


CHAR
(20)
CHAR
(20)

IdLoaiNgay
IdLoaiKH

dongia

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m
ặc
địn
h

Ident
ity

N
N

Diễn giải


X

X

Số thứ tự ca
chiều
ID loại ngày

X

X

CHAR
(20)
CHAR
(20)

IdLoaiGhe
IdDDP

Kh
óa
chí
nh

X
X

ID loại khách

hàng
ID loại ghế

ID định dạng
CHAR
X
phim
(20)
INT
X Đơn giá
Bảng 7: Dữ liệu mức vật lý bảng BANG GIA

Bảng LOAI NGAY
Tên thuộc
tính

Kiểu dữ
liệu

Kh
óa
chí

Kh
óa
ng

Giá
trị
m


Ident
ity

N
N

Diễn giải


nh

oại

ặc
địn
h

CHAR
X
X
X ID loại ngày
(20)
tenLoaiNgay
STRING
X Tên loại ngày
Bảng 8: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI NGAY
IdLoaiNgay

Bảng TINH THANH

PHO
Tên thuộc
tính

tenTP

Kiểu dữ
liệu

Kh
óa
chí
nh

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m

c
đị
n
h

Ident
ity


N
N

Diễn giải

STRING
X
X
X Tên thành phố
Bảng 9: Dữ liệu mức vật lý bảng TINH THANH PHO


Bảng QUAN HUYEN
Tên thuộc
tính

tenQH
tenTP

Kiểu dữ
liệu

STRING

Kh
óa
chí
nh


Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m
ặc
địn
h

Ident
ity

N
N

Diễn giải

Tên quận
huyện
STRING
X Tên thành phố
Bảng 10: Dữ liệu mức vật lý bảng QUAN HUYEN
X

X

Bảng PHUONG

Tên thuộc
tính

tenPhuong
tenQH
tenTP

Kiểu dữ
liệu

STRING
STRING

Kh
óa
chí
nh

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
mặ
c
đị
nh


Ident
ity

N
N

Diễn giải

Tên phường
Tên quận
huyện
STRING
X Tên thành phố
Bảng 11: Dữ liệu mức vật lý bảng PHUONG
X
X

X

Bảng NGAY
Tên thuộc
tính

Ngay
loaiNgay

Kiểu dữ
liệu

Kh

óa
chí
nh

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m
ặc
địn
h

Ident
ity

N
N

Diễn giải

DATE
X
X Ngày
CHAR
X Loại ngày
(20)

Bảng 12: Dữ liệu mức vật lý bảng NGAY

Bảng CA CHIEU
Tên thuộc
tính

Kiểu dữ
liệu

Kh
óa

Kh
óa

Giá
trị
m

Ident
ity

N
N

Diễn giải


chí
nh

sttCaChieu
gopBD
gioKT

ng
oại

ặc
địn
h

CHAR
X
X
X Số thứ tự ca
(20)
chiều
TIME
X Giờ bắt đầu
TIME
X Giờ kết thúc
Bảng 13: Dữ liệu mức vật lý bảng CA CHIEU


Bảng GHE
Tên thuộc
tính

Kiểu dữ
liệu


Kh
óa
chí
nh
X

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
mặc
định

Ident
ity

N
N

CHAR
X
X
(20)
BOOLEA
FASL
X

N
E
CHAR
X
(20)
CHAR
X
(20)
CHAR
X
X
(20)
CHAR
X
X
(20)
Bảng 14: Dữ liệu mức vật lý bảng GHE

IdGhe
trangThai
soHang
soCot
IdPC
IdLoaiGhe

Diễn giải

ID ghế
Trạng thái
Số hàng

Số cột
ID phòng
chiếu
ID loại ghế

Bảng LOAI GHE
Tên thuộc
tính

IdLG
tenLG

Kiểu dữ
liệu

Kh
óa
chí
nh

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m

c

đị
n
h

Ident
ity

N
N

Diễn giải

CHAR
X
X X ID loại ghế
(20)
STRING
X Tên loại ghế
Bảng 15: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI GHE

Bảng LICH CHIEU PHIM
Tên thuộc
tính

IdPhim

Kiểu dữ
liệu

CHAR


Kh
óa
chí
nh

Kh
óa
ng
oại

Giá
trị
m
ặc
địn
h

Ident N
ity
N

X

Diễn giải

ID phim


Ngay


(20)
CHAR
(20)
DATE

sttCaChieu

INT

IdPC

X

X
X
X

ID phịng
chiếu
Ngày
Só thứ tự ca

chiếu
Bảng 16: Dữ liệu mức vật lý bảng LICH CHIEU PHIM


×