Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

hệ thống quản lý rạp chiếu phim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 44 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM MÔN PHÂN TÍCH
KINH DOANH

Nhóm 5

ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM

1


Mục lục

2


1

Cách tiếp cận và kế hoạch phân tích kinh doanh:

1

Cách tiếp cận phân tích kinh doanh:
Tiếp cận theo hướng kế hoạch. Tập trung vào giảm thiểu sự không chắc chắn
phía trước và đảm bảo giải pháp được xác định đầy đủ trước khi việc thực hiện
được bắt đầu để tối ưu hóa sự kiểm soát và giảm thiểu rủi ro.

2



Kế hoạch tiến hành phân tích kinh doanh:
‫ ־‬Xác định yêu cầu:

+
+
+

Thời gian: 2 tháng.
Công việc: Thu thập yêu cầu từ các bên liên quan, sau đó phân tích viên
sẽ tiến hành phân tích.
Sản phẩm công việc là bản đặc tả chi tiết các yêu cầu chức năng.

‫ ־‬Thiết kế hệ thống:

+
+

Thời gian: 3 tháng.
Công việc: Từ những đặc tả yêu cầu của bước phân tích sẽ tiến hành thiết
kế giao diện người sử dụng, các module chương trình, thiết kế cơ sở dữ

+

liệu, tính bảo mật…
Sản phẩm công việc là tài liệu đặc tả thiết kế chi tiết.

‫ ־‬Xây dựng hệ thống:

+

+
+

‫־‬

‫־‬

Thời gian: 1,5 tháng.
Gồm các công việc như viết code, xây dựng cơ sở dữ liệu, huấn luyện sử
dụng, tài liệu kiểm thử…
Sản phẩm công việc là phần mềm, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hệ

thống.
Hiện thực và kiểm thử:

+
+

Thời gian: 1,5 tháng.
Công việc: Cài đặt phần cứng và mạng cho hệ thống mới, thực hiện kiểm

thử với người dùng, huấn luyện sử dụng…
Bảo trì:

+

Công việc: Sửa chữa các tính năng, sữa lỗi cho phù hợp với đặc tả ban
đầu. Thêm các tính năng mới cho hệ thống.
3



2 Các kỹ thuật và công cụ sử dụng để lấy yêu cầu:
1 Nhóm tập trung:
-Các bên liên quan: phòng quản lí phòng chiếu, phòng quản lí vé.
-Công cụng hỗ trợ: máy chiếu, máy thu âm, kịch bản, tài sản quy
trình doanh nghiệp.
-Sản phẩm công việc: kịch bản, tài sản quy trình doanh nghiệp.
-Sản phẩm chuyển giao: biên bản kết quả buổi tập trung.

2 Phỏng vấn:
-Các bên liên quan: nhân viên, khách hàng, quản lý.
-Công cụ hỗ trợ: máy ghi âm, kịch bản.
-Sản phẩm công việc: kịch bản phỏng vấn.
-Sản phẩm chuyển giao: kết quả buổi phỏng vấn được lưu lại.

3

Quan sát:
-Các bên liên quan: nhân viên, phòng quản lí phòng chiếu,
-Công cụ hỗ trợ: máy quay phim, camera, vở ghi chú.
-Sản phẩm chuyển giao: kết quả quan sát được lưu lại.

4

Hội thảo yêu cầu:
-Các bên liên quan: ngân hàng, quản lý, nhân viên quản lí vé, nhân
viên quản lí phòng chiếu.
-Công cụ hỗ trợ: máy chiếu, máy ghi âm, vở ghi chú, agenda,
checklist.
-Sản phẩm công việc: checklist, agenda.

-Sản phẩm chuyển giao: biên bản kết quả buổi hội thảo.

3 Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được:
1 Yêu cầu kinh doanh:

-

Áp dụng hệ thống mới vào quản lý rạp chiếu phim, khắc phục những khó khăn do
quản lý bằng phương pháp thủ công. Tạo mối quan hệ với khách hàng, cung cấp
một kênh thông tin để KH có thể tìm kiếm thông tin theo mong muốn của họ.

-

Hệ thống đề cao sự nhanh chóng và có thể cung cấp thông tin khi KH có yêu cầu.
4


-

Hệ thống có thể tự cập nhật các thông tin về những bộ phim trên website của mình.
Cho phép KH có thể đặt chỗ trước.
Nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động của từng bộ phận trong rạp chiếu phim
Giảm áp lực xếp hàng mua vé tại quầy bằng hình thức đặt vé online.
Quản lý khách hàng và nhân viên hiệu quả hơn.

-

5



2 Yêu các bên liên quan:

6


STT

Bên liên quan

Nhu cầu

1

Khách hàng

Xem thông tin phim
Xem lịch chiếu phim
Đặt vé
Thanh toán

2

Nhân viên quản lí vé

Tạo vé
Bán vé
Cập nhật thông tin về vé

3


Nhân viên quản lí phim

Quản lí các bộ phim của
rạp
Thêm, xóa hay sữa thông
tin phim,
Cập nhật phim mới

4

Nhân viên quản lí phòng chiếu

Trang thiết bị kỹ thuật sử
dụng trong phòng chiếu,
thông tin phòng chiếu.

5

Nhân viên quản lí lịch chiếu

Tạo ra lịch chiếu phim
của rạp.

6

Quản trị

QL quá trình hoạt động
của hệ thống, cũng như
sử dụng hệ thống của

khách hàng hay nhân
viên để tương tác vs hệ
thống

7

Ban quản lí

QL tất cả hoạt động của
rạp, thông tin khách
7


hàng hay của nhân viên.

8

Ngân hàng

3

Thanh toán tiền trả qua
mạng.

Yêu cầu giải pháp:

1

Yêu cầu chức năng:


-

Đăng ký: cho phép khách hàng tạo tài khoản ( user name và password) để
đăng nhập vào hệ thống đặt vé online. Bao gồm các thông tin cá nhân như:
họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ, CMND, email, số điện thoại, liên kết
ngân hàng, ví điện tử,…

-

Đăng nhập: cho phép khách hàng sử dụng user name và password đã đăng
ký để đăng nhập vào hệ thống và sử dụng các chức năng khác.

-

Xem thông tin phim: cho phép khách hàng có thể xem được các thông tin
của các bộ phim mà rạp đã chiếu đang chiếu và sắp chiếu trong thời gian
tới. Các thông tin gồm: tên phim, thể loại, quốc gia sản xuất, thời lượng của
bộ phim, tên đạo diễn, diễn viên đóng trong phim , nội dung của bộ phim,
trailer, thời gian khởi chiếu…

-

Xem lịch chiếu phim: Cho phép khách hàng xem lịch chiếu phim của rạp trong
tuần này hay trong 1 hay 2 tuần tới tùy theo sự lựa chọn của khách hàng. Lịch
chiếu phim bao gồm thông tin của các buổi chiếu. Mỗi buổi chiếu bao gồm các
thông tin: tên phim được chiếu, phòng chiếu, thời gian chiếu.

-

Xem thông tin rạp chiếu/phòng chiếu: giúp khách hàng xem được hình ảnh,

địa chỉ các rạp chiếu, map, khu vực, tình trạng rạp, chất lượng phòng chiếu,..

-

Đặt vé: giúp khách hàng đặt vé xem phim mà không cần phải xếp hàng tại
quầy,

-

Quản lý vé : giúp nhân viên quản lý số lượng vé bán ra của từng loại vé trong
mỗi buổi chiếu.

8


-

Quản lý phòng chiếu: giúp quản lý tất cả các phòng chiếu trong từng rạp. Gồm
thời gian, thời lượng, số ghế, thiết bị,..

-

Quản lý phim: giúp quản lý những phim đang chiếu, sắp chiếu, nội dung, thể
loại, điều kiện độ tuổi xem phim, …

-

Quản lý lịch chiếu: giúp nhân viên lên lịch, sửa, xóa, cập nhật lịch chiếu phim.
Thanh toán: Hỗ trợ cho khách hàng mua vé online thanh toán chi phí đặt vé.
Hệ thống hỗ trợ khách hàng có thể thanh toán trực tiếp hay thông qua chuyển

khoản với một số ngân hàng mà hệ thống hỗ trợ và các ví điện tử có liên kết.

-

Quản lý nhân viên: giúp cho ban quản lý kiểm soát được tất cả các nhân viên
của các bộ phận trong rạp chiếu phim. Bao gồm thông tin nhân viên, mã số
nhân viên, thời gian công tác, bộ phận làm việc, mức lương,…

-

Quản lý thông tin khách hàng: Chức năng này sẽ giúp cho ban quản lý rạp biết
được các thông tin cũng như số lượng khách hàng của rạp để từ đó họ có thể
phục vụ khách hàng một cách tốt hơn để nâng cao doanh thu của rạp.

-

Thống kê báo cáo: Ban quản lý rạp sẽ được hỗ trợ để thống kê các báo cáo: về
vé, phim, cơ sở vật chất , các dữ liệu của rạp , các hoạt động bên trong rạp,…

3.3.2

Yêu cầu phi chức năng

a. Hiệu suất:

-

Thời gian truy vấn của hệ thống là tìm kiếm dưới 5 giây.
Hệ thống phục vụ được 5000 người sử dụng cùng lúc.
Hệ thống xử lý 10.000 lượt giao dịch thanh toán trong 1 giờ.

b. Đáng tin cậy:

-

Hệ thống có thể được khôi phục trong 24 giờ.
c. Khả năng thực thi:

-

90% người dùng có thể sử dụng hệ thống sau 5 giờ huấn luyện.

9


d. Bảo mật:

-

Hệ thống xác thực người dùng bằng sinh trắc (vân tay), mật khẩu.
Hệ thống mã hóa các giao dịch để tránh bị nghe lén thông tin .
e. Khả năng tương thích:

-

Hệ thống tương ác với máy in bên ngoài.
Hệ thống tương tác với hệ thống ngân hàng.
f. Khả năng bảo trì:

-


Đảm bảo 100% dữ liệu không bị thay đổi hoặc bị mất trong quá trình sửa
chữa hay thay đổi cơ sở dữ liệu.
g. Khả năng chuyển đổi:

Hệ thống có khả năng chuyển đổi ngôn ngữ.

-

Được thực hiện sau 6 tháng khi hệ thống được đưa vào vận hành thực tế.

4. Yêu cầu chức năng và giao diện người dùng:
4.1.
Sơ đồ Usecase toàn hệ thống:

10


4.2.Các đặc tả usecase và giao diện người dùng:
Use case name: Đăng ký
Area:

Hệ thống quản lý rạp chiếu phim

Actors: Khách hàng
Level:
Description: Mô tả cách người dùng đăng ký tài khoản mới
Trigger:

Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký thành viên


Trigger Type:

 External

Input
Name

 Internal
Output

Source

Name

Destination

11


Steps Performed

Information for Steps

1

Hệ thống hiển thị danh mục đăng ký

1

Thông tin khách hàng


2

Khách hàng nhấp chọn đăng ký

2

Thông đăng nhập

3

Hệ thống hiển thị form mẫu cho người
3 Bảng xếp loại thành viên của
điền thông tin bao gồm : tên, ngày sinh,
khách hàng
tên tài khoản, mật khẩu, địa chỉ, giới tính,
sdt

4

Sau khi điền xong người dùng nhấp chọn
xác nhận

5

Hệ thống kiểm tra trong hệ cơ sở dữ liệu
tài khoản xem tài khoản của khách hàng
vừa đăng ký có trùng lắp hay không

6


1

Nếu có , hệ thống yêu cầu khách hàng
đổi tên tài khoản đến khi không trùng
lắp

2

Nếu không , xác nhận đăng ký thành
công

Gửi tin nhắn đến mail của người dùng
xác nhận tài khoản đã đăng ký thành
công

Preconditions:

Khách hàng nhấp chọn danh mục cần thao tác

Postconditions: Khách hàng thực hiện các thao tác thành công
Assumptions:

Khách hàng thực hiện các yêu cầu

12


13



14


Use case name: Đăng nhập
Area:

Hệ thống quản lý rạp phim

Actors: Khách hàng, nhân viên rạp phim
Level:
Description: Mô tả cách người dùng đăng nhập vào hệ thống
Trigger:

Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập vào hệ thống

Trigger Type:

 External

 Internal

Input

Output

Name

Source


Steps Performed

Name

Destination

Information for Steps

Hệ thống hiển thị phần đăng nhập gồm tài
1 Thông tin xác thực khách hàng
khoản và mật khẩu
2 Mã khách hàng
2 Người dùng nhập tài khoản và mật khẩu
3 Thông đăng nhập
3 Hệ thống kiểm tra trong hệ cơ sở dữ liệu tài 4 Loại thành viên
khoản xem tài khoản của người dùng vừa
nhập đúng hay sai
1 Nếu đúng: cho phép người dùng tiếp tục
sử dụng hệ thống
2 Nếu sai : hệ thống báo lỗi, hiển thị phần
đăng nhập cho người dùng nhập lại,
hiển thị thêm phần đăng ký, tìm lại mật
khẩu hoặc người dùng có thể huỷ đăng
nhập
Preconditions: Khách hàng nhấp chọn danh mục cần thao tác
1

Postconditions: Khách hàng thực hiện các thao tác thành công
Assumptions:


Khách hàng thực hiện các yêu cầu

15


16


Use case name:
Area:

Đặt vé

Hệ thống quản lý rạp phim xem phim

Actors:

Khách hàng

Level:
Description: Cho phép khách hàng đặt vé xem phim
Trigger:
Hệ thống hiển thị danh sách phim, khách hàng chọn phim, chọn rạp, ngày
giờ, ghế ngồi
Trigger Type:
Input

Output

Name


Source

Steps Performed

Name

Destination

Information for Steps

Hệ thống hiển thị danh sách các bộ phim đang
1 Danh sách phim
chiếu của rạp
2 Danh sách phim
2 Khách hàng chọn 1 bộ phim mà mình muốn xem 3 Thông tin phim
3 Hệ thống sẽ hiển thị thông tin phim và lịch chiếu 4 Thông tin rạp và giờ chiếu
5 Các tuỳ chọn đăng nhập
4 Khách hàng sẽ chọn rạp và giờ chiếu phù hợp
6 Sơ đồ rạp và ghế ngồi
7 Sơ đồ rạp và ghế ngồi
với mình
8 Xác nhận
5 Hệ thống đưa ra 3 tuỳ chọn cho khách hàng
1

1

Đăng nhập vào tài khoản đã có
Hệ thống chuyển sang đăng nhập


2

Đăng ký tài khoản mới
Hệ thống chuyển sang đăng ký

3
6
7
8
9

Mua vé không cần tài khoản

Hiển thị sơ đồ rạp và các ghế ngồi
Khách hàng chọn ghế ngồi
Hệ thống hiển thị xác nhận đặt vé
Hệ thống chuyển sang thanh toán

Preconditions:

Khách hàng nhấp chọn rạp và lịch chiếu của phim
17


Postconditions: Khách hàng giữ chỗ thành công
Assumptions:

Khách hàng có nhu cầu xem phim


18


Use case name: Thanh toán
Area:
Actors:

Hệ thống quản lý rạp xem phim
Khách hàng

Level:
Description: Cho phép khách hàng thanh toán sau khi đã đặt vé thành công
19


Trigger:

Đặt vé thành công

Trigger Type:

External

Input
Name

Output
Source

Steps Performed


Name

Destination

Information for Steps

Hệ thống hiển thị thông tin: tên phim, ngày giờ, 9 Thông tin thanh toán
rạp, số lượng vé đã đặt
10 Thông tin giảm giá
2 Hiển thị các phương thức giảm giá như :
11 Tổng tiền
voucher, coupon, điểm thưởng…
12 Các phương thức thanh toán
3 Hiển thị tổng tiền
4 Hiển thị các phương thức thanh toán : có 4 cách
1 Dùng ví Momo
2 Thẻ Visa
3 Thẻ ATM
4 Thẻ Mastercard
5 Khách hàng nhấp chọn 1 trong 4 cách thanh toán
6 Khách hàng điền thông tin tài khoản thanh toán
7 Hệ thống gửi tổng tiền đến ngân hàng của số tài
khoản khách hàng cung cấp
1 Ngân hàng gửi xác nhận đến hệ thống đã trừ
tiền thành công
 Hệ thống gửi tin nhắn đến điện thoại
xác nhận đã đặt vé thành công
 Gửi vé điện tử (code QR hoặc dãy
code mã hoá chứa thông tin của vé)

đến email khách hàng
2 Ngân hàng thông báo tài khoản khách không
đủ tiền
 Hệ thống báo lỗi không đủ tiền, quay
lại các phương thức thanh toán hoặc
cho khách huỷ vé đặt
Preconditions: Khách hàng nhấp chọn rạp và lịch chiếu của phim
1

Postconditions: Khách hàng giữ chỗ thành công
20


Assumptions:

Khách hàng có nhu cầu xem phim

21


Use case name:
Area:

Quản lý phòng chiếu

Hệ thống quản lý rạp xem phim

Actors:

Nhân viên quản lý phòng chiếu


Level:
Description: Quản lý cơ sở vật chất trong phòng chiếu
Trigger:

Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục quản lý cho nhân viên

Trigger Type:

 External

 Internal

Input

Output

Name

Source

Steps Performed
1
2
3
4
5

Hệ thống yêu cầu xác thực quyền truy cập.
Nhân viên truy cập tài khoản nhân viên.

Hệ thống xác nhận
Hệ thống hiển thị các tùy chọn
Nhân viên có thể thực hiện 1 trong 3 tùy chọn
sau:
1 Thêm phòng chiếu
• Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập vào thông
tin phòng chiếu: Số chỗ, máy chiếu, âm thanh,
diện tích, tình trạng,...
• Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận.

Name

Destination

Information for Steps
1
2
3
4
5

Thông tin nhân viên
Danh sách các tùy chọn
Danh sách các phòng chiếu
Thông tin chi tiết các phòng
chiếu
Bản lưu trữ thông tin các thao
tác

• Hệ thống xác nhận thông tin phòng chiếu

Sửa thông tin
• Hệ thống yêu cầu nhập mã phòng chiếu
+ Nếu có, hiển thị thông tin
2

+ Nếu không, báo "không tìm thấy dữ liệu"
• Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận cập nhật
• Hệ thống xác nhận cập nhật
3

Xóa
22


• Hệ thống yêu cầu nhập mã phòng chiếu
+ Nếu có, hiển thị thông tin
+ Nếu không, báo "không tìm thấy dữ liệu"
• Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận xóa
• Hệ thống xác nhận xóa

Preconditions:

Nhân viên nhấp chọn danh mục cần thao tác

Postconditions: Nhân viên thực hiện các thao tác thành công
Assumptions:

Nhân viên thực hiện các yêu cầu

23



24


Use case name:
Area:

Quản lý lịch chiếu

Hệ thống quản lý rạp xem phim

Actors:

Nhân viên quản lý lịch chiếu

Level:
Description: Quản lý lịch chiếu phim
Trigger:

Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục quản lý cho nhân viên

Trigger Type:

 External

 Internal

Input


Output

Name

Source

Steps Performed
1
2
3
4
5

Hệ thống yêu cầu xác thực quyền truy cập.
Nhân viên truy cập tài khoản nhân viên.
Hệ thống xác nhận
Hệ thống hiển thị các tùy chọn
Nhân viên có thể thực hiện 1 trong 3 tùy chọn
sau:
1 Thêm lịch chiếu
• Hệ thống yêu cầu nhân viên quản lý lịch chiếu
nhập vào một mốc thời gian (ngày) nào đó.
• Hệ thống hiển thị danh sách các ca chiếu phim
còn trống trong ngày nói trên.
• Hệ thống hiển thị danh sách phim.

Name

Destination


Information for Steps
6
1
2
3
4

Thông tin nhân viên
Danh sách các tùy chọn
Danh sách các lịch chiếu
Thông tin chi tiết các lịch chiếu
Bản lưu trữ thông tin các thao
tác

• Hệ thống hiển thị danh sách phòng chiếu.
• Hệ thống hiển thị lịch chiếu phim mới.
Cập nhật
• Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập thông tin
tìm kiếm
+ Nếu có, hiển thị thông tin
2

+ Nếu không, báo "không tìm thấy dữ liệu"
25


×