HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
ĐỊNH LƯỢNG
1
MỤC LỤC
---------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Mô tả cấu trúc mẫu ............................................................................................ 4
2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo .................................. 7
2.1 Thang đo: Văn hóa tổ chức ............................................................................ 8
2.2 Thang đo: Phong cách lãnh đạo ..................................................................... 9
2.3 Thang đo: Bản chất công việc...................................................................... 11
2.4 thang đo: Môi trường làm việc .................................................................... 12
2.5 Thang đo: Tiền lương .................................................................................. 13
2.6 Thang đo: Đào tạo thăng tiến ....................................................................... 14
2.7 Thang đo: Sự hài lòng .................................................................................. 15
3. Bảng tổng hợp các biến sau khi phân tích Cronbach’s Alpha .................... 16
4. Phân tích nhân tố (EFA) ................................................................................. 17
4.1 Phân tích nhân tố (EFA) cho các biến độc lập............................................. 17
4.1.1 Kiểm định tích thích hợp của mơ hình phân tích nhân tố EFA (KaiserMeyer-Olkin) .................................................................................................. 29
4.1.2 Kiểm định tính tương quan giữa các biến quan sát (Bartlett's Test) .... 30
4.1.3 Kiểm định phương sai trích của các yếu tố (% Cumulative variance) . 30
4.1.4 Kiểm định hệ số tải nhân tố (Factor loading) ...................................... 32
4.2. Phân tích nhân tố (EFA) cho biến phụ thuộc .............................................. 33
5. Mơ hình và giả thuyết nghiên cứu hiệu chỉnh ............................................... 37
6. Phân tích Pearson ............................................................................................ 38
7. Phân tích tương quan hồi quy (Regression) .................................................. 41
7.1 Đánh giá độ phù hợp của mơ hình hồi quy tuyến tính ................................. 45
7.2 Kiểm định độ phù hợp của mơ hình............................................................. 45
7.2.1 Kiểm định F........................................................................................... 45
7.2.2 Kiểm định hiện tượng tự tương quan của phần dư (Autocorrelation) . 46
7.2.3 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến (Multiple Collinearity) .............. 47
7.2.4 Kiểm định phương sai của sai số không đổi (Heteroskedasticity) ....... 47
7.3 Ý nghĩa của hệ số hồi quy ............................................................................ 51
7.4 Thảo luận kết quả hồi quy............................................................................ 52
7.4.1 Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa (Unstandardized Coefficients) ............ 52
7.4.2 Hệ số hồi quy chuẩn hóa (Standardized Coefficients).......................... 53
2
8. Kết quả nghiên cứu .......................................................................................... 53
9. Đáng giá về sự hài lòng của các nhân tố ........................................................ 55
9.1 Nhân tố: Văn hóa tổ chức ............................................................................ 56
9.2 Nhân tố: Bản chất công việc ........................................................................ 57
9.3 Nhân tố: Tiền lương ..................................................................................... 59
9.4 Nhân tố: Phong cách lãnh đạo ..................................................................... 60
9.5 Nhân tố: Mức độ hài lịng chung ................................................................. 62
10. Phân tích ANOVA.......................................................................................... 62
10.1 Kiểm định giả thuyết H6: Có sự khác biệt giữa giới tính và sự hài lịng của
khách hàng ......................................................................................................... 62
10.2 Kiểm định giả thuyết H7: Có sự khác biệt giữa Độ tuổi và sự hài lòng của
khách hàng ......................................................................................................... 64
10.3 Kiểm định giả thuyết H8: Có sự khác biệt giữa Thu nhập và sự hài lòng của
khách hàng ......................................................................................................... 68
10.4 Kiểm định giả thuyết H9: Có sự khác biệt giữa Học vấn và sự hài lòng của
khách hàng ......................................................................................................... 71
3
1. Mơ tả cấu trúc mẫu
Giới tính
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Nam
113
51.6
51.6
51.6
Nữ
106
48.4
48.4
100.0
Total
219
100.0
100.0
Từ kết quả phân tích, trong 219 đối tượng khảo
sát, trong đó giới tính Nam có 113 người trả lời
chiếm tỉ trọng 51,6%. Giới tính Nữ có 106 người
trả lời, chiếm tỉ trọng 48,4%. Điều này cho thấy
4
tỉ lệ Nam và Nữ trong cuộc điều tra này khơng
có sử chêch lệch nhau q lớn.
Độ tuổi
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
<= 26 tuổi
18
8.2
8.2
8.2
27 - 31 tuổi
20
9.1
9.1
17.4
32 - 36 tuổi
26
11.9
11.9
29.2
37 - 42 tuổi
99
45.2
45.2
74.4
>= 43 tuổi
56
25.6
25.6
100.0
219
100.0
100.0
Valid
Total
Từ kết quả phân tích, trong 219 đối tượng khảo sát, trong đó độ tuổi dưới
26 tuổi, có 18 người trả lời, chiếm tỉ trọng 8,2%. Độ tuổi từ 27 đến 31 tuổi
có 20 người trả lời, chiếm tỉ trọng 9,1%. Độ tuổi từ 32 đến 36 tuổi có 26
người trả lời, chiếm tỉ trọng 11,9%. Độ tuổi từ 37 đến 42 tuổi có 99 người
trả lời, chiếm tỉ trọng 45,2%. Độ tuổi từ 43 tuổi trở lên có 56 người trả
lời, chiếm tỉ trọng 25,6%. Điều này cho thấy độ tuổi có câu trả lời cao
nhất từ 37 đến 42 tuổi chiếm tỉ trọng 45,2% và độ tuổi có trả lời thấp
nhất là dưới 26 tuổi chiếm 8,2%.
Thu nhập
Frequency
<= 3 Triệu
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
74
33.8
33.8
33.8
3,1 - 7,0 Triệu
103
47.0
47.0
80.8
7,1 - 11 Triệu
13
5.9
5.9
86.8
11 - 15 Triệu
9
4.1
4.1
90.9
>= 16 Triệu
20
9.1
9.1
100.0
219
100.0
100.0
Valid
Total
Từ kết quả thống kê cho thấy những người trả lời có thu nhập từ 3,1 đến
7 triệu có số trả lời cao nhất là 103 người chiếm tỉ trọng 47%, tiếp đến
những người có thu nhập dưới 3 triệu có 74 người trả lời chiếm 33,8%,
những người có thu nhập trên 16 triệu có 20 người trả lời chiếm tỉ trọng
9,1%, những người có thu nhập từ 7,1 đến 11 triệu có 13 người trả lời
5
chiếm 5,9% và cuối cùng những người có số trả lời thấp nhất có thu nhập
từ 11 đến 15 triệu có 9 người trả lời chiếm tỉ trọng 4,1%. Điều này cho
thấy, đối tượng khảo sát tập trung vào nhóm thu nhập từ 3.1 -> 7 triệu.
Học vấn
Frequency
Cấp 1-2
Valid
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
8
3.7
3.7
3.7
Cấp 3-THCN
29
13.2
13.2
16.9
CĐ - SV ĐH
85
38.8
38.8
55.7
Tốt nghiệp ĐH
97
44.3
44.3
100.0
219
100.0
100.0
Total
Từ kết quả thống kê cho thấy những người trả lời có học tốt nhiệp đại
học có số trả lời cao nhất là 97 người chiếm tỉ trọng 44,3%, tiếp đến
những người có học vấn là cao đẳng sinh viên đại học có 85 người trả lời
chiếm 38,8%, những người có học vấn từ cấp 3 trung học chuyên nghiệp
có 29 người trả lời chiếm tỉ trọng 13,2%, cuối cùng những người có học
vấn từ cấp 1-2 có 8 người trả lời chiếm 3,7%. Điều này cho thấy, đối
tượng khảo sát tập trung vào nhóm học vấn là tốt nghiệp đại học.
6
2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s
Alpha của thang đo
7
2.1 Thang đo: Văn hóa tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.850
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
VHTC1
21.63
14.766
.722
.812
VHTC2
21.79
15.641
.618
.829
VHTC3
21.73
15.209
.699
.816
VHTC4
21.74
15.920
.564
.836
VHTC5
21.69
15.489
.690
.818
VHTC6
21.74
15.937
.566
.836
VHTC7
21.68
16.925
.426
.856
8
Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số Cronbach’s Alpha
tổng thể của thang đo “Văn hóa tổ chức” là 0,850 > 0,6
và hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total
Correlation) của 7 biến quan sát trong thang đo đều >
0,3 nên thang đo “Văn hóa tổ chức” đủ độ tin cậy để thực
hiện các phân tích tiếp theo. Tuy nhiên, biến quan sát
VHTC7 có giá trị Cronbach’s Alpha nếu loại biến
(Cronbach's Alpha if Item Deleted) là 0,856 > 0,850
nhưng tác giả khơng loại biến quan sát này trong q
trình phân tích bởi vì khi phỏng vấn chun gia và thảo
luận nhóm cho rằng biến quan sát này là quan trọng để
làm cơ sở cho các đề xuất giải pháp sau này.
2.2 Thang đo: Phong cách lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.720
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
PCLD1
21.34
13.612
.567
.658
PCLD2
21.30
13.925
.549
.665
PCLD3
21.25
13.370
.528
.664
PCLD4
21.39
14.350
.396
.697
PCLD5
21.51
13.260
.581
.653
PCLD6
21.55
14.341
.268
.737
PCLD7
21.58
14.840
.245
.738
Từ kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo
“Phong cách lãnh đạo” cho thấy, biến quan sát
PCLD7 có hệ số tương quan biến tổng (Corrected
Item-Total Correlation) là 0,245 < 0,3 nhỏ nhất
9
trong các biến quan sát của thang đo “Phong cách
lãnh đạo” nên loại biến quan sát này và thực hiện
Cronbach's Alpha lần tiếp theo được kết quả như
sau:
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.738
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
PCLD1
17.94
10.570
.597
.668
PCLD2
17.89
11.049
.540
.685
PCLD3
17.84
10.407
.544
.680
PCLD4
17.99
11.220
.420
.716
PCLD5
18.11
10.434
.576
.672
PCLD6
18.15
11.401
.255
.777
Từ kết quả phân tích cho thấy, biến quan sát
PCLD6 có hệ số tương quan biến tổng là 0,255
< 0,3 nhỏ nhất trong các biến quan sát của
thang đo “Phong cách lãnh đạo” nên loại biến
quan sát này và phân tích Cronbach’s Alpha
lần tiếp theo kết quả như sau:
Reliability Statistics
10
Cronbach's
N of Items
Alpha
.777
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
PCLD1
14.50
7.664
.593
.722
PCLD2
14.46
7.818
.598
.722
PCLD3
14.41
7.508
.540
.740
PCLD4
14.55
7.973
.462
.766
PCLD5
14.67
7.554
.569
.729
Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số Cronbach’s
Alpha tổng thể của thang đo “Phong cách lãnh
đạo” là 0,777 > 0,6 và hệ số tương quan biến tổng
của 5 biến quan sát còn lại trong thang đo
“Phong cách lãnh đạo” đều > 0,3 nên 5 biến quan
sát từ PCLD1 đến PCLD5 đủ độ tin cậy để thực
hiện các phân tích tiếp theo.
2.3 Thang đo: Bản chất cơng việc
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.801
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
BCCV1
14.00
8.651
.665
.736
BCCV2
13.73
8.833
.584
.762
BCCV3
13.79
9.054
.570
.767
BCCV4
13.62
9.439
.543
.775
11
BCCV5
13.85
9.248
.556
.771
Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số Cronbach’s
Alpha tổng thể của thang đo “Bản chất công việc”
là 0,801> 0,6 và hệ số tương quan biến tổng của 5
biến quan sát trong thang đo đều > 0,3 nên 5 biến
quan sát BCCV1 -> BCCV5 trong thang đo “Bản
chất công việc” đủ độ tin cậy để thực hiện các phân
tích tiếp theo.
2.4 Thang đo: Môi trường làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.773
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
MTLV1
14.22
9.117
.726
.663
MTLV2
14.15
9.844
.660
.691
MTLV3
14.14
9.737
.649
.694
MTLV4
14.18
10.514
.603
.713
MTLV5
14.11
12.792
.163
.853
Từ kết quả phân tích cho thấy, biến quan sát
MTLV5 có hệ số tương quan biến tổng là 0,163
< 0,3 nhỏ nhất trong các biến quan sát của
thang đo “Môi trường làm việc” nên loại biến
quan sát này và phân tích Cronbach’s Alpha
lần tiếp theo.
12
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.853
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
MTLV1
10.63
6.868
.780
.776
MTLV2
10.56
7.578
.698
.812
MTLV3
10.55
7.552
.670
.824
MTLV4
10.58
8.189
.637
.837
Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số Cronbach’s
Alpha tổng thể của thang đo “Môi trường làm
việc” là 0,853 > 0,6 và hệ số tương quan biến tổng
của 4 biến quan sát MTLV1, MTLV2, MTLV3,
MTLV4 trong thang đo đều > 0,3 nên 4 biến quan
sát này đủ độ tin cậy để thực hiện các phân tích tiếp
theo.
2.5 Thang đo: Tiền lương
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.837
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
TL1
10.70
5.092
.684
.787
TL2
10.78
5.321
.664
.796
TL3
10.72
5.073
.682
.788
TL4
10.65
5.301
.645
.804
13
Từ kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo
“Tiền lương” cho thấy. Hệ số Cronbach’s Alpha
tổng thể của thang đo là 0,837 > 0,6 và hệ số
tương quan biến tổng của 4 biến quan sát
TL1,TL2,TL3,TL4 trong thang đo đều > 0,3 nên
4 biến quan sát này đủ độ tin cậy để thực hiện
các phân tích tiếp theo.
2.6 Thang đo: Đào tạo thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.647
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
DTTT1
10.85
4.520
.518
.515
DTTT2
10.90
4.852
.507
.532
DTTT3
10.87
4.446
.466
.549
DTTT4
10.89
5.157
.256
.703
Từ kết quả phân tích độ tin cậy Cronbach’s
Alpha của thang đo “Đào tạo thăng tiến” cho
thấy, biến quan sát DTTT4 có hệ số tương quan
biến tổng nhỏ nhất trong các biến của thang đo
là 0,256 < 0,3 nên loại biến quan sát này và phân
tích Cronbach’s Alpha lần tiếp theo.
Reliability Statistics
14
Cronbach's
N of Items
Alpha
.703
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
DTTT1
7.24
2.595
.533
.596
DTTT2
7.28
2.736
.580
.549
DTTT3
7.25
2.565
.460
.697
Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số
Cronbach’s Alpha tổng thể của thang đo là
0,703 > 0,6 và hệ số tương quan biến tổng của
3 biến quan sát trong thang đo đều > 0,3 nên 3
biến quan sát từ DTTT1 đến DTTT3 trong
thang đo “Đào tạo thăng tiến” đủ độ tin cậy để
thực hiện các phân tích tiếp theo.
2.7 Thang đo: Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.829
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
SAT1
10.82
6.083
.657
.784
SAT2
10.66
6.316
.688
.771
SAT3
10.84
6.101
.696
.766
SAT4
10.75
6.290
.588
.816
15
Từ kết quả phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
của thang đo “Sự hài long” cho thấy. Hệ số
Cronbach’s Alpha tổng thể của thang đo là 0,829 >
0,6 và hệ số tương quan biến tổng của 4 biến quan sát
trong thang đo đều > 0,3 nên 4 biến quan sát SAT1SAT4 trong thang đo “Sự hài lòng” đủ độ tin cậy để
thực hiện các phân tích tiếp theo.
3. Bảng tổng hợp các biến sau khi
phân tích Cronbach’s Alpha
Biến quan
sát khơng
đủ độ tin
cậy
Thang
đo
Số
lượng
Biến quan sát
đủ độ tin cậy
1
Độc lập
VHTC
7
0
2
PCLD
5
3
BCCV
5
4
MTLV
4
5
6
TL
DTTT
Phụ
thuộc
Sự hài
lòng
4
3
VHTC1, VHTC2, VHTC3,
VHTC4, VHTC5, VHTC6, VHTC7
PCLD1, PCLD2, PCLD3, PCLD4,
PCLD5
BCCV1, BCCV2, BCCV3,
BCCV4, BCCV5
MTLV1, MTLV2 , MTLV3,
MTLV4
TL1, TL2, TL3, TL4
DTTT1, DTTT2, DTTT3
4
SAT1, SAT2, SAT3, SAT4
0
STT
7
PCLD6,
PCLD7
0
MTLV5
0
DTTT4
Như vậy, khi thực hiện phân tích độ tin cậy
Cronbach’s Alpha của các thang đo biến độc lập và
biến phụ thuộc trong mơ hình, kết quả cho thấy có 32
biến quan sát đủ độ tin cậy để thực hiện các bước
phân tích tiếp theo, có 4 biến quan sát bị loại ra khỏi
q trình phân tích (PCLD6, PCLD7, MTLV5,
16
DTTT4) vì các biến quan sát này khơng đủ độ tin cậy
khi kiểm định Cronbach’s Alpha.
4. Phân tích nhân tố (EFA)
4.1 Phân tích nhân tố (EFA) cho các biến độc lập
17
18
19
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
VHTC1
.786
VHTC3
.732
VHTC5
.728
VHTC2
.681
VHTC6
.627
VHTC4
.604
3
BCCV1
.810
BCCV2
.713
BCCV3
.623
BCCV4
.606
BCCV5
.579
4
TL3
.727
TL4
.722
TL2
.717
TL1
.716
5
MTLV1
.877
MTLV2
.751
MTLV3
.698
MTLV4
.649
6
PCLD4
.703
PCLD2
.635
DTTT3
.586
PCLD5
.569
DTTT2
.490
DTTT1
.413
PCLD1
.734
PCLD3
.728
VHTC7
.518
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Từ kết quả phân tích cho thấy biến quan sát
DTTT1 có hệ số tải nhân tố là 0,413 < 0,5
nhỏ nhất trong nhân tố số 5 nên loại biến
20
quan sát DTTT1 và tiếp tục tiến hành phân
tích nhân tố lần tiếp theo.
21
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
VHTC1
.783
VHTC3
.741
VHTC5
.730
VHTC2
.680
VHTC6
.616
VHTC4
.614
3
4
5
.400
PCLD1
.708
PCLD4
.642
PCLD2
.642
PCLD3
.626
PCLD5
.505
DTTT3
.441
DTTT2
.403
BCCV1
.814
BCCV2
.748
BCCV3
.593
BCCV4
.557
BCCV5
.512
TL1
.741
TL2
.731
TL3
.723
TL4
.709
VHTC7
.446
MTLV1
.875
MTLV2
.755
MTLV3
.691
MTLV4
.653
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
22
Từ kết quả phân tích cho thấy biến quan sát
DTTT2 có hệ số tải nhân tố là 0,403 < 0,5 nhỏ
nhất trong nhân tố số 2 nên loại biến quan sát
DTTT2 và tiếp tục phân tích nhân tố lần tiếp
theo.
23
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
VHTC1
.785
VHTC3
.744
VHTC5
.727
VHTC2
.679
VHTC4
.619
VHTC6
.616
3
TL1
.739
TL2
.729
TL3
.729
TL4
.719
VHTC7
.445
4
MTLV1
.874
MTLV2
.754
MTLV3
.703
MTLV4
.656
5
BCCV1
.820
BCCV2
.762
BCCV3
.599
BCCV4
.555
BCCV5
.512
PCLD1
.726
PCLD4
.641
PCLD3
.637
PCLD2
.633
PCLD5
DTTT3
.405
.469
.429
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
24
Từ kết quả phân tích cho thấy biến
quan sát DTTT3 có hệ số tải nhân tố là
0,429 < 0,5 nhỏ nhất trong nhân tố số 5
nên loại biến quan sát DTTT3 và tiếp
tục phân tích nhân tố lần tiếp theo.
25