Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi giua hoc ki 2 lop 11 mon sinh hoc de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.88 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT …
TRƯỜNG THPT ….

ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II MƠN SINH HỌC 11
Năm: ….
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Cây ba nhiễm (Thể ba) có kiểu gen AaaBb giảm phân bình thường. Theo lí thuyết,
tỉ lệ loại giao tử AB được tạo ra là
A. 1/12

B. 5/6

C. 1/6

D. 1/2

Câu 2: Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 0,3BB + 0,4Bb + 0,3bb = 1. Cần
bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ thể đồng hợp chiếm tỉ lệ 0,95?
A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 3: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối, tỉ
lệ thể dị hợp còn lại là 3,75%. Số thế hệ tự phối của quần thể trên là:
A. 7


B. 5

C. 6

D. 4

Câu 4: Hai gen A và B cùng nằm trên một nhiễm sắc thể ở vị trí cách nhau 40cM. Nếu
mỡi gen quy định một tính trạng và trội, lặn hồn tồn, hốn vị gen xảy ra ở cả hai giới thì
đời sau của phép lai

Ab
Ab
x
có kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A- B- ) chiếm tỉ
aB
ab

lệ là
A. 30%

B. 35%

C. 25%

D. 15%

Câu 5: Một gen có chiều dài 5100 A0 và có số nuclêơtit loại A bằng 2/3 số nuclêơtit khác.
Gen nhân đôi liên tiếp 5 lần. Số nuclêôtit mỗi loại mơi trường cung cấp cho q trình trên
là:
A. A = T = 63.000; G = X = 42.000

B. A = T = 31500; G = X = 21000
C. A = T = 21000; G = X = 31500
D. A = T = 18600; G = X = 27900
Câu 6: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da
đen, thể đồng hợp lặn cho da trắng, các kiểu gen còn lại cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu
đều có kiểu gen AaBbCc thì xác suất sinh con da nâu là:

VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


A. 1/64

B. 1/256

C. 1/128

D. 62/64

Câu 7: Cho các đặc điểm sau:
1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
2. Đơn phân là các Nuclêơtít A, T, G, X
3. Gồm 2 mạch đơn xoắn đều quanh một trục
4. Phân tử ADN có dạng mạch vịng
5. Có các liên kết hiđrơ theo ngun tắc bổ sung
Các đặc điểm của ADN ở sinh vật nhân thực bao gồm:
A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 2, 3, 5

C. 2, 3, 4, 5


D. 1, 3, 4, 5

Câu 8: Sinh trưởng ở thực vật là:
A. Sự tăng số lượng tế bào ở một mơ nào đó của cơ thể.
B. Sự tăng kích thước của tế bào ở mơ phân sinh.
C. Q trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và
kích thước của tế bào
D. Q trình phân hóa của các tế bào trong cơ quan sinh sản
Câu 9: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:
A. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể
B. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể
C. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể
D. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể
Câu 10: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế
bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là:
A. 22

B. 21

C. 23

D. 26

Câu 11: Cho biết gen A : thân cao; gen a : thân thấp. Các cơ thể đem lai đều giảm phân
bình thường. Phép lai có tỷ lệ kiểu hình 35 cao : 1 thấp là:
A. AA x AAaa

B. AAAa x AAA


C. AAaa x Aa

D. AAaa x AAaa

Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa

VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự
thụ phấn được F1. Nếu khơng có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ
F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ:
A. 4/9

B. 1/9

C. 1/4

D. 9/16

Câu 13: Một gen có khối lượng 720.000 đv. C. Gen này tiến hành phiên mã 4 lần, mỗi
bản mã sao lại được 3 riboxom dịch mã một lần, số axit amin mà mơi trường cung cấp
cho q trình dịch mã là:
A. 1680 aa

B. 1640 aa

C. 4788 aa

D. 3360 aa


Câu 14: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
A. Hội chứng Tơcno

B. Hội chứng AIDS

C. Hội chứng Đao

D. Bệnh hồng cầu hình liềm

Câu 15: Để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội là thuần chủng hay không
thuần chủng, Menđen đã sử dụng phép lai nào?
A. Lai khác dòng

B. Tự thụ phấn

C. Lai thuận nghịch

D. Lai phân tích

Câu 16: Gen là:
A. Một đoạn của phân tử rARN mang thơng tin mã hóa một ch̃i pơlipéptít
B. Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa một ch̃i pơlipéptít hay một
phân tử ARN
C. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một ch̃i pơlipéptít
D. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axít amin
Câu 17: Cho 1 quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát như sau: P = 0,36AA:
0,48Aa: 0,16aa. Tần số tương đối của alen A và a lần lượt là:
A. 0,8 : 0,2


B. 0,6 : 0,4

C. 0,5 : 0,5

D. 0,3 : 0,7

Câu 18: Hooc mơn kích thích sự phát triển của thực vật gồm:
A. Etylen, au xin

B. Etylen, AAB, gibêrelin

C. Etylen, gibêrelin

D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin

Câu 19: Phép lai giữa hai cá thể ruồi giấm có kiểu gen

AB D d
AB D
X X x
X Y cho F1 có
ab
ab

VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm 4,375%. Biết một gen qui định một tính trạng,
trội, lặn hồn tồn. Tần số hốn vị gen là :
A. 40%


B. 20%

C. 35%

D. 30%

Câu 20: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ
sau?
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 21: Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết
quả như sau:
Phép lai thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F 1
toàn cây hoa trắng.
Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, thu được F 1
toàn cây hoa đỏ.
Lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F 1ở phép lai thuận thu
được F2. Theo lý thuyết F2, ta có:
A. 100% cây hoa đỏ
B. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ
C. 100% cây hoa trắng
D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng
Câu 22: Một quần thể có TPKG: P = 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của

quần thể ở thế hệ F1 sau khi cho tự phối là :
A. 10%

B. 50%

C. 70%

D. 20%

Câu 23: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:
A. Mỡi lồi sử dụng một bộ mã di truyền
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 24: Hướng động là:
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định

VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


B. Hình thức phản ứng của lá cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều
hướng
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Những nhân tố chi phối sự ra hoa gồm: tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì
B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật khơng liên quan đến nhau
C. Êty len có vai trị thúc quả chóng chín, rụng lá
D. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau
Câu 26: Ý nào không có trong q trình truyền tin qua xináp?

A. Các chất trung gian hố học trong các bóng Ca + gắn vào màng trước vỡ ra và qua
khe xinap đến màng sau
B. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap
C. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh
rồi lan truyền đi tiếp
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
Câu 27: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu
trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
B. Thay thế một cặp nuclêôtit
C. Thêm một cặp nuclêôtit
D. Mất một cặp nuclêôtit
Câu 28: Điện thế nghỉ là:
A. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong
màng mang điện dương, cịn ngồi màng mang điện âm
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía
trong màng mang điện dương, cịn ngồi màng mang điện âm
C. sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích

VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


thích, phía trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương
D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía
trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương
Câu 29: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
A. quần thể giao phối tự do
B. quần thể tự phối và ngẫu phối
C. quần thể tự phối
D. quần thể ngẫu phối

Câu 30: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY

B. XYY

C. XXX

D. XO

Câu 31: Hai loại hướng động chính là:
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm (sinh
trưởng hướng về trọng lực
B. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng
hướng tới đất).
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm
(sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh
trưởng hướng tới nguồn kích thích).
Câu 32: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là:
A. vi khuẩn

B. động vật nguyên sinh

C. 5BU

D. virut hecpet

Câu 33: Nội dung chính của quy luật phân li của Menđen là:
A. F2 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn
B. Các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử

C. F1 đồng tính, F2 phân tính xấp xỉ 3 trội : 1 lặn
D. Các cặp alen khơng hịa trộn vào nhau trong giảm phân
Câu 34: Gen B có khối lượng phân tử bằng 7,2.10 5 đvc và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột

VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


biến điểm làm gen B biến đổi thành gen b, số liên kết hiđrô của gen đột biến b bằng 2866.
Khi cặp gen Bb đồng thời nhân đơi thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cần cung
cấp là:
A. A = T = 935; G =X = 1465

B. A = T = 935; G = X = 1464

C. A = T = 1463; G = X = 936

D. A = T = 937; G =X = 1464

Câu 35: Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X,
khơng có alen tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa
vào màu lơng biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù
hợp đó là:
A. XaXa x XAY

B. XAXa x XaY

C. XAXa x XAY

D. XAXA x XaY


Câu 36: Các phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống là:
A. Phản xạ có điều kiện
B. Phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện
C. Phản xạ khơng điều kiện
D. Phản ứng lại kích thích bằng cách co rút cơ thể.
Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng
thụ tinh bình thường, khơng có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai AAaa × Aaaa
cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
C. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
Câu 38: Mối liên hệ giữa ADN, ARN, Protein được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen  Protein ARN  tính trạng
B. Gen  Protein  Tính trạng ARN
C. Gen ARN  Protein Tính trạng
D. Gen ARN Tính trạng  Protein

VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


Câu 39: Điều kiện đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
A. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn
B. Mỗi gen quy định một tính trạng phải tồn tại trên một cặp NST tương đồng.
C. Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
D. Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng
Câu 40: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình
thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai P = AaBbDd ×
AaBbdd là:

A. 1/4

B. 1/8

C. 1/16

D. 1/2

Mời bạn đọc cùng tham khảo />
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí



×