Project 1 – IT3910
Viện CNTT-TT
ĐH BK Hà Nội
Nội dung
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
1. Giới thiệu về môn học
2. Cơ sở dữ liệu
3: Làm BTL (1)
4: Nghiệp vụ ứng dụng
5: Làm bài tập lớn (2)
6: Thiết kế giao diện
7: Làm bài tập lớn (3)
8: Hoàn thiện BTL (1)
9: Hoàn thiện BTL (2)
10: Hoàn thiện BTL (3)
11: Kiểm thử
12: Bảo vệ BTL
2
Bài 1: Giới thiệu về môn
học
3
Bài 1: Giới thiệu về môn
học
Nội dung:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Giới thiệu chung
Đánh giá môn học
Nhiệm vụ của sinh viên
Đề cương chi tiết
Danh sách bài tập lớn
Cài đặt môi trường làm việc
4
1. Giới thiệu chung
Mã môn học: IT3910
Mục tiêu:
Củng cố và mở rộng kiến thức chuyên môn
Liên kết kiến thức của một nhóm học phần.
Khuyến khích sinh viên tự nghiên cứu, làm
việc nhóm
Vị trí mơn học: năm thứ 3.
Sinh viên cần có kiến thức về
Kỹ thuật lập trình
Lập trình HĐT
Nhập mơn CSDL
5
2. Đánh giá mơn học
Điểm q trình (20%)
Điểm danh (10%)
Thái độ làm việc (10%)
Điểm bài tập lớn (80%)
Báo cáo (20%)
Sản phẩm demo (30%)
Trình bày/diễn thuyết (10%)
6
3. Nhiệm vụ của sinh viên
Tham gia đầy đủ các buổi làm việc trên
phịng lab
Nghỉ >=3 buổi: 0 điểm
Tích cực tự nghiên cứu ở nhà, ở phịng lab
Tự hồn thành các bài tập cho trên Lab.
Làm việc nhóm, cùng hồn thành các BTL
Nên chủ động mang laptop lên phòng Lab.
7
4. Đề cương chi tiết
Buổi 1: Giới thiệu
Giới thiệu về môn học
Giới thiệu danh sách bài tập lớn
Cài đặt môi trường làm việc
Yêu cầu tìm hiểu lý thuyết cho buổi 2
Buổi 2: CSDL
Sinh viên tự trao đổi kiến thức lý thuyết đã
tìm hiểu (nếu cần)
Thực hành (gửi tiến độ cơng việc)
8
4. Đề cương chi tiết
Buổi 3: Làm bài tập lớn (1)
Buổi 4: Nghiệp vụ ứng dụng
SV thực hiện xử lý phần CSDL cho BTL
Gửi tiến độ công việc
SV làm bài tập theo yêu cầu của NHD. Thiết kế
các lớp, phương thức, …
Buổi 5: Làm bài tập lớn (2)
SV thực hiện xử lý phần nghiệp vụ ứng dụng cho
BTL (Thiết kế & cài đặt lớp, phương thức)
Gửi tiến độ công việc
9
4. Đề cương chi tiết
Buổi 6: Thiết kế giao diện (Presentation)
Buổi 7: Làm bài tập lớn (3)
Sinh viên tự trao đổi kiến thức lý thuyết đã tìm
hiểu (nếu cần)
Làm bài tập theo yêu cầu của NHD
Gửi tiến độ công việc
Sinh viên thực hiện xử lý phần giao diện của BTL
Buổi 8: Hoàn thiện bài tập lớn (1)
Sinh viên hoàn thiện code + báo cáo về phần
CSDL của ứng dụng
10
4. Đề cương chi tiết
Buổi 9: Hoàn thiện bài tập lớn (2)
Buổi 10: Hoàn thiện bài tập lớn (3)
Sinh viên hoàn thiện code + báo cáo về phần
nghiệp vụ ứng dụng
Sinh viên hoàn thiện code + báo cáo về phần
giao diện ứng dụng
Đóng gói sản phẩm cho buổi 11
Buổi 11: Kiểm thử
Các nhóm cử 1 đại diện đem sản phẩm đóng
gói của mình đi cài đặt ở máy của nhóm khác
Các nhóm nộp lại biên bản kiểm tra/kiểm thử
11
5. Danh sách bài tập lớn
Yêu cầu:
Tự thành lập nhóm (3 SV/nhóm). Chỉ định
nhóm trưởng, lớp trưởng.
Download mẫu báo cáo, mẫu slide trình
bày, mẫu kiểm tra/kiểm thử (ở buổi 11)
12
6. Cài đặt mơi trường
Thống nhất chung:
Ngơn ngữ lập trình sử dụng: Java
IDE: Eclipse
CSDL: MySql/SQL Server
13
CÂU HỎI???
14
u cầu tìm hiểu chuẩn bị cho
bài 2
Ngơn ngữ lập trình Java
Cài đặt IDE Eclipse: />
CSDL
Ngơn ngữ SQL
Cài đặt MySQL mysql-essential
Cài đặt mysql-gui-tools
/> />
JDBC
Giúp Java App giao tiếp với CSDL
/>15
Bài 2: Cơ sở dữ liệu
16
Nội dung
1. Sinh viên tự trao đổi với nhau về kiến
thức tìm hiểu được
2. Bài tập
3. Gợi ý
17
1. Sinh viên tự trao đổi
Kiến thức
Công cụ
18
2. Bài tập-Ứng dụng quản lý thư
viện
Ứng dụng quản lý thư viện:
Quản lý khách hàng (Customer)
Quản lý sách (Book)
Thêm, sửa, xóa
id, title, author, borrowallowed
Quản lý mượn sách
Thêm, sửa, xóa
id, firstname, lastname, age
Tạo/xóa 1 quan hệ mượn sách
Lưu ý:
Để đơn giản, mỗi sách chỉ có 1 quyển nhiều
nhất 1 người mượn
19
2. Bài tập-Ứng dụng quản lý thư viện
(2)
Yêu cầu:
1. Thiết kế CSDL. (Cần bao nhiêu bảng???)
2. Viết script SQL để tạo bảng vào hệ quản
trị CSDL MySql
3. Viết Java App:
Lấy & hiển thị dữ liệu trong từng bảng
Thực hiện truy vấn thêm/xóa/sửa dữ liệu
20
3. Gợi ý (Tên CSDL: booklib)
CREATE TABLE customer
(
id int( 11 ) NOT NULL AUTO_INCREMENT ,
firstname varchar( 255 ) ,
lastname varchar( 255 ) ,
age int( 11 ),
CONSTRAINT customer_pk PRIMARY KEY (id)
) TYPE=INNODB;
CREATE TABLE book
(
id int( 11 ) NOT NULL AUTO_INCREMENT ,
title varchar( 255 ) ,
author varchar( 255 ) ,
customer_fk int( 11 ),
borrowallowed TINYINT NOT NULL,
CONSTRAINT book_pk PRIMARY KEY ( id ),
INDEX (customer_fk)
) TYPE=INNODB;
ALTER TABLE book
ADD CONSTRAINT book_customer FOREIGN KEY ( customer_fk )REFERENCES customer( id ) ON
UPDATE RESTRICT ON DELETE RESTRICT ;
21
Bài 3: Làm BTL (1)
22
Yêu cầu với SV
1. Cả nhóm BTL tự thiết kế CSDL
2. Code phần tương tác với CSDL để
dùng về sau
Lưu ý: Test tương tác cho tất cả các bảng,
với tất cả các thao tác (insert, update,
delete, select)
23
Bài 4: Nghiệp vụ ứng dụng
24
Nội dung
1. Cơng việc tại phịng lab của sinh viên
2. Gợi ý
25